UNIT 9. CITIES OF THE WORLD
A. VOCABULARY
- Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n): châu Á
- Africa /ˈæf.rɪ.kə/ (n): châu Phi
- Europe /ˈjʊr.əp/ (n): châu Âu
- Holland / ˈhɑː.lənd/ (n): Hà Lan
- Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ (n): Úc
- America /əˈmer.ɪ.kə/ (n): châu Mỹ
- Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): châu Nam Cực
- award /əˈwɔrd/ (n, v): giải thưởng, trao giải thưởng
- common /ˈkɒm ən/ (adj): phổ biến, thông dụng
- continent /ˈkɑn·tən·ənt/ (n): châu lục
- creature /ˈkri·tʃər/ (n): sinh vật, tạo vật
- design /dɪˈzɑɪn/ (n, v): thiết kế
- journey /ˈdʒɜr·ni/ (n): chuyến đi
- landmark /ˈlændˌmɑrk/ (n): danh thắng (trong thành phố)
- lovely /ˈlʌv·li/ (adj): đáng yếu
- musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): vở nhạc kịch
- palace /ˈpæl·əs/ (n): cung điện
- popular /ˈpɑp·jə·lər/ (adj): nổi tiếng, phổ biến
- postcard /ˈpoʊstˌkɑrd/ (n): bưu thiếp
- symbol /ˈsɪm·bəl/ (n): biểu tượng
- tower /ˈtɑʊ·ər/: (n) tháp
- UNESCO World Heritage /juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher·ə·t̬ɪdʒ/ (n): di sản thế giới được UNESCO
công nhận
- well-known /ˈwelˈnoʊn/ (adj): nổi tiếng
B. GRAMMAR
I. Thì hiện tại hoàn thành( The present perfect tense)
1. Cách dùng
Cách dùng
Ví dụ
Diễn tả 1 hành động, sự việc xảy ra
trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
và có khả năng tiếp tục trong tương
lai.
I have learnt English for 15 years.
Mr Nam has taught French here since 1990
Nói về sự việc vừa mới xảy ra và
hậu quả của nó còn ảnh hưởng đến
hiện tại. Thường dùng với just,
already, yet.
I have just taught English here.
Lan has learned French recently.
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong
quá khứ nhưng không biết rõ thời
gian hoặc không đề cập đến thời
gian.
I have seen this film, I like it very much.
She has visited Ha Long Bay.
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong
quá khứ nhưng kết quả còn ở hiện
tại.
Lan has cleaned the floor. => It is clean now.
He has had a serious accident. => He’s in the hospital
now.
2. Dạng thức của Hiện tại hoàn thành.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần