PHẦN 1: MÔN TOÁN
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Bài 2.
a.
Cho các số sau: 346 ; 436 ; 464 ; 453 ; 643
-
Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………..
-
Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
………………………………………………………..
b.
Từ ba số 535 , 35 , 520 , 20 và các dấu + , - , = em hãy lập các phép tính đúng.
Bài 3. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm cho các câu sau:
500 + 50 + 4 ….. 534 30 + 100 ….. 131
300 ….. 300 + 2 465 …... 434 - 24
830 – 30 ….. 800 605 …… 650
199 ….. 200 230 ….... 200 + 20 + 9
731– 31 ….. 700 + 10 525 + 134 …… 842 – 231
Bài 4. Tính nhẩm
a)
200 + 300 = b) 750 – 50 = c) 200 + 10 + 5 =
400 + 200 = 600 + 20 = 300 + 50 + 9 =
700 – 300 = 320 – 300 = 267 – 60 – 7 =
Bài 4. Đặt tính rồi tính
265 + 532 625 + 53 457 – 346 867 – 53 395 + 104
268 + 425 546 + 63 436 + 344 418 + 201 827 + 53
Bài 5. Tìm X biết:
X – 563 = 219 X – 219 = 645 X + 132 = 568 250 + X = 593
Bài 6. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24 học
sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
1
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1 – LỚP 3
Đọc số
Viết số
Cấu tạo số
Một trăm hai mươi tư
Ba trăm bốn mươi lăm
397
Sáu trăm linh năm
500 + 20 + 1
904
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần