PHẦN 1: MÔN TOÁN
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 …
34005 …
34500 …
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 …
93024 …
93424 …
c) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 …
99999 …
10000 …
d) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 …
56789 …
97685 …
e) Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 …
98766 …
98767 …
g) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 …
12340 …
10324 …
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a) Số liền trước số 65830 là số: A. 65829
B. 65831
C. 65832
b) Số liền sau nhỏ nhất có năm chữ số là: A. 10002 B. 10001
C. 9999
c) Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
A. 43085 B. 40385
C. 43805
d) Chữ số 8 trong số 98530 có giá trị là: A. 8
B. 800 C. 8000
e) Cách viết nào đúng? Viết thành tổng
A. 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5
B. 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9
C. 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 70
Bài 3: Nối( theo mẫu):
15 306
Bốn mươi bảy nghìn không trăm linh chín
47 009
Mười lăm nghìn ba trăm linh sáu
50 041
Sáu mươi nghìn không trăm linh sáu
60 006
Năm mươi nghìn không trăm bốn mươi mốt
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; .................; ..........................
31 000; 32 000; .................; ..........................
41 100;..............; 41 300; .............................
61 110; .............; ..............; 61 140
1
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 28 – LỚP 3
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần