Ôn tập về giải toán. Luyện tập chung
1.
Viết số gồm:
a)
Ba chục nghìn, hai nghìn, một trăm, bảy chục và năm đơn vị: ……………
b)
Một chục nghìn, bốn nghìn, sáu trăm và chín chục: ……………………
c)
Hai chục nghìn, chín nghìn, tám chục và ba đơn vị:…………..
d)
Năm chục nghìn và năm đơn vị : ……………
2.
Nối (theo mẫu)
a)
42 58 < 42 624 b) 16 379 < 1 405 < 19 523
c) 24 456 < 2 009 < 27 027
3.
Tính giá trị của biểu thức:
a)
(46800 + 2345) : 5 c) 46800 + 2345 : 5
= ………………….. = ……………………
= …………………… = …………………….
b)
(10203 – 405) x 6 d) 10203 – 405 x 6
= ………………….. = ……………………
= …………………… = …………………….
4.
Tìm x:
a)
x : 7 = 1008 : 6 c) 1876 : x = 32 : 8
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
b)
x
7 = 15498 d) 83729 – x = 9485
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
5.
Một cửa hàng nhập về 1650 quyển vở, đã bán được
1
3
số vở đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 35 – TOÁN 3
9
8
7
6
5
4
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần