PHASAL VERBS
I. Định nghĩa
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ví dụ: My father gave up smoking 3 years ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)
II. Cách dùng
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:
- Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ.
- Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
• NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
- Không có túc từ - động từ cùng particle (thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau:
Ví dụ:When she was having dinner, the fire broke out.
(Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)
Our car broke down and had to be towed to a garage.
(Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
• NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:
- Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và "particle" hoặc đi sau "particle":
Ví dụ:I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.)
Ví dụ:He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd made the whole thing up.
(Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
- Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':
Ví dụ:I took them off. (Not I took off them.)
He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up it.)
• NGOẠI LỆ:
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng:
Ví dụ:The plane took off at seven o'clock, (intransitive)
(Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
The man took off the shoes and came into the room, (transitive)
(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)
III. Những cụm động từ thường gặp
STT | Cụm động từ | Nghĩa |
1 | Account for = explain | giải thích |
2 | Ask about Ask after Ask for Ask sb out | hỏi về hỏi thăm xin mời ai đó đi ăn/đi chơi |
3 | Break away Break down Break in Break off with sb Break out Break up Break into | trốn thoát, thoát khỏi hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai bùng nổ, bùng phát chia lìa, chia li, chia tay đột nhập vào |
4 | Bring about Bring back Bring down Bring forward Bring in Bring off Bring on Bring out Bring over Bring round Bring round to Bring through | làm xảy ra, dẫn đến, gây ra đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ hạ xuống, làm tụt xuống đưa ra, nêu ra, đề ra đưa vào, mang vào cứu dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi đưa ra, làm nổi bật thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ làm cho tỉnh lại làm cho thay đổi ý kiến theo giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo |
5 | Blow about Blow down Blow in Blow off Blow out Blow over Blow up | lan truyền, tung ra thổi ngã, làm đổ rạp xuống thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí thổi tắt bỏ qua, quên đi bơm căng lên |
6 | Catch on Catch out Catch up | nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng bất chợt bắt được ai đang làm gì đuổi kịp, bắt kịp |
7 | Call out Call on/upon Call for Call at Call in Call off Call up | gọi to kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm gọi, tìm đến ai để lấy cái gì dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời đến, triệu đến hoãn lại, đình lại gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ |
8 | Come about Come across Come after Come against Come apart Come at Come away Come back Come between Come by Come down Come down on/upon Come down with Come in Come in for Come into Come off Come on | xảy ra, xảy đến tình cờ gặp theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục đụng phải, va phải tách lìa ra, bung ra nắm được, xông vào đi xa, đi khỏi quay trở lại can thiệp vào, xen vào đi qua, kiếm được, vớ được sa sút, xuống dốc mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt xuất tiền, trả, chi đi vào có phần, nhận lấy được hưởng, thừa kế được thực hiện, được hoàn thành đi tiếp, đi tới, tiến lên |
9 | Cut away Cut back Cut down Cut in Cut off Cut out Cut up Cut down on | cắt, chặt đi tỉa bớt, cắt bớt chặt, đốn nói xen vào, chen ngang cắt, cúp, ngừng hoạt động cắt ra, bớt ra chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc cắt giảm |
10 | Carry away Carry off
Carry on Carry out Carry over Carry through | mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được tiếp tục thực hiện, tiến hành mang sang bên kia hoàn thành, vượt qua |
11 | Drop across Drop off Drop in Drop on Drop out | tình cờ, ngẫu nhiên gặp lần lượt bỏ đi tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt bỏ cuộc, bỏ giữa chừng |
12 | Die of Die for Die down Die off Die out | chết vì bệnh gì hi sinh cho cái gì chêt dần, chêt mòn chết lần lượt tuyệt chủng |
13 | Do away with Do by Do over Do up | bãi bỏ, thủ tiêu xử sự, đối xử làm lại, bắt đầu lại trang trí, sửa lại |
14 | Fall out of Fall back Fall back on Fall behind Fall down Fall for Fall in with Fall off Fall on Fall out Fall over Fall through Fall to Fall under | rơi ra khỏi ngã ngửa, rút lui phải cần đến, phải dùng đến thụt lùi, tụt lại rơi xuống, thất bại mê tít, bị bịp, chơi xỏ tán đồng theo quan điểm của ai giảm sút, suy đồi tấn công cãi nhau, bất hoà, xoã tóc ngã lộn nhào hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào bắt đầu được liệt vào, chịu ảnh hưởng của |
15 | Fill in Fill out Fill up | điền đầy đủ thông tin làm căng ra, làm to ra, mập ra đổ đày, lấp đầy |