Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Once (Một khi)
Once you understand this problem, you will find no difficulty.
(Một khi bạn hiểu được vấn đề này, bạn sẽ không thấy nó khó nữa).
When (Khi)
When she comes back, she will buy food.
(Khi cô ấy về, cô ấy sẽ mua thức ăn).
As soon as (Ngay sau khi)
As soon as I
finish the homework,
I will go to sleep.
(Ngay sau khi làm xong bài tập, tôi sẽ đi ngủ).
While (Khi/Trong khi)
While I was in China, I went out a lot.
(Khi tôi ở Trung Quốc, tôi đi chơi rất nhiều).
By the time (Tính cho tới lúc)
By the time I came home, everyone had slept.
(Tính cho tới khi tôi về tới nhà, mọi người đã đi ngủ hết rồi).
As (Khi)
Someone called me as I was taking bath.
(Ai đó đã gọi tôi khi tôi đang tắm).
Since (Từ khi)
I have lived here since I was 10 years old.
(Tôi đã sống ở đây từ khi tôi 10 tuổi).
Before (Trước khi)
She had known the truth before I told her.
(Cô ấy đã biết sự thật trước khi tôi nói cho cô ấy).
After (Sau khi)
He came after the train had left.
(Anh ấy đã tới sau khi con tàu rời đi).
Till / Until (Cho tới khi)
I will stay here till/until he comes back.
(Tôi sẽ ở lại đây cho tới khi anh ấy quay lại).
During + N/V- ing (Trong
suốt)
During my stay, I find him very naughty.
(Trong suốt thời gian tôi ở đây, tôi thấy cậu bé rất nghịch).
Just as (Ngay khi)
Just as he entered the house, he saw a thief.
(Ngay khi bước vào nhà, anh ta nhìn thấy một tên trộm).
Whenever (Bất cứ khi nào)
Whenever you are free, we will practice speaking English.
(Bất cứ khi nào bạn rảnh, chúng ta sẽ thực hành nói Tiếng Anh).
No sooner .... than....
(Vừa mới.... thì đã...)
No sooner had he gone out than he came back.
(Anh ta vừa mới ra ngoài thì đã đi về).
Hardly/Scarcely ... when....
(Vừa mới ...thì đã...)
Hardly/Scarcely
had she had a shower when
the phone rang.
(Cô ấy vừa mới đi tắm thì điện thoại reo).
BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. They always close their curtains _______ in the evening.
A. as soon as they had got home
B. once they get home
C. after they are getting home
D. before they will get home
2. _______, we had already finished work.
A. By the time he arrived
B. After he have arrived
C. As soon as he arrives
D. When he had arrived
3. I will come and see you _______.
A. when I was finishing my homework
B. as soon as I have finished my homework
C. until I finished my homework
D. after I had finished my homework
4. We'll send you an email of confirmation _______.
A. after we had made our final decision.
B. before we made our final decision
C. while we were making our final decision
D. as soon as we have made our final decision
5. _______, leave it in the hospital for someone else to read.
A. When you have read the book
B. After you had read the book
C. Before you are reading the book
D. While you were reading the book
6. He will apply for a job _______.
Page 1 of 4