PHÂN TỪ HIỆN TẠI VÀ PHÂN TỪ HOÀN THÀNH
* Lưu ý: Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta có thể bỏ chủ ngữ của mệnh đề đầu và đổi động từ
chính về dạng Ving hoặc Having + Vp2 (với mệnh đề mang nghĩa chủ động).
- Đưa động từ chính của mệnh đề đầu về dạng Ving khi hai hành động xảy ra nối tiếp nhau.
Ví dụ: Feeling tired, she went to bed.
- Đưa động từ chính của mệnh đề đầu về dạng Having + Vp2 khi muốn nhấn mạnh một hành
động xảy ra xong trước rồi mới tới hành động khác.
Ví dụ: Having finished my work, I went out with my friends.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. ________ that her father was angry, she left the room quietly.
A. Feeling
B. Having felt
C. To feel
D. Felt
2. ________ school, he worked in a restaurant.
A. Having leaved
B. Leaving
C. Being left
D. To leave
3. ________ the report to the manager, she decided to take a rest.
A. Having handed in
B. Handed in
C. Being handed in
D. To hand in
4. ________ from Harvard, she applied for a position in a big company.
A. Graduating
B. Being graduated
C. Having graduated
D. to graduate
5. ________ this movie last week, I don’t want to see it again.
A. Having seen
B. Being seen
C. Having been seen
D. Seeing
6. After ________ the plan, we had a vacation in Hawaii.
A. having completed
B. having been completed
C. completed
D. completing
7. ________ in this town for a long time, Mary doesn't move to another place.
A. Living
B. To live
C. Having lived
D. Lived
8. ________ all the papers already, Sarah put them back in the file.
A. To have photocopied
B. To photocopy
C. Photocopying
D. Having photocopied
9. ________ his composition, Louie handed it to his teacher.
A. Having written
B. Having been written
C. Being written
D. Writing
10. ________ down from the tower we saw many people walking in the streets.
A. Having looked
B. Looking
C. To look
D. Looked
11. ________ repairing the car, he took it out for a road test.
A. Finishing
B. To finish
C. Having finished
D. Finished
12. ________ up the phone, Mitchel dialed a number.
A. Picking
B. Having picked
C. To pick
D. Being picked
13. ________ hard all day, Sarah was exhausted.
A. To work
B. Working
C. Having worked
D. worked