<!-- /* Font Definitions */ @font-face {font-family:Helvetica; panose-1:2 11 6 4 2 2 2 2 2 4; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:swiss; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-536858881 -1073711013 9 0 511 0;} @font-face {font-family:Helvetica; panose-1:2 11 6 4 2 2 2 2 2 4; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:swiss; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-536858881 -1073711013 9 0 511 0;} @font-face {font-family:"\.VnTimeH"; panose-1:2 11 114 0 0 0 0 0 0 0; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:swiss; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:3 0 0 0 1 0;} /* Style Definitions */ p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; margin:0cm; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:14.0pt; font-family:"Times New Roman","serif"; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-font-family:Arial; color:#222222; mso-font-kerning:18.0pt;} a:link, span.MsoHyperlink {mso-style-unhide:no; mso-style-parent:""; color:blue; text-decoration:underline; text-underline:single;} a:visited, span.MsoHyperlinkFollowed {mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; color:purple; mso-themecolor:followedhyperlink; text-decoration:underline; text-underline:single;} p {mso-style-unhide:no; mso-margin-top-alt:auto; margin-right:0cm; mso-margin-bottom-alt:auto; margin-left:0cm; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:"Times New Roman","serif"; mso-fareast-font-family:"Times New Roman";} span.apple-converted-space {mso-style-name:apple-converted-space; mso-style-unhide:no;} .MsoChpDefault {mso-style-type:export-only; mso-default-props:yes; font-size:10.0pt; mso-ansi-font-size:10.0pt; mso-bidi-font-size:10.0pt;} @page WordSection1 {size:21.0cm 842.0pt; margin:7.1pt 21.35pt 7.1pt 49.0pt; mso-header-margin:36.0pt; mso-footer-margin:36.0pt; mso-paper-source:0;} div.WordSection1 {page:WordSection1;} -->
Adj + pre
1.OF Similar to : giống, tương tự
| 3.WITH Amazed / surprised / astonished + at / by: ngạc nhiên ,kinh ngạc. Good/ bad / excellent Amused : thích thú Hopeless
|
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. If we meet at 9:30, we (have) _________________plenty of time.
2. If you (find) _________________ something in the cellar, don't mention it to anyone.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) _________________ the animals.
4. If we ( not stop ) __________cutting down trees , there ( be )_____________ big floods.
5. Lisa would find the milk if she (look) _________________ for it in the fridge.
6. What (happen) _________________if I press this button?
7. The door will be unlocked if you (press)_________________ the green button.
8. I should have voted for her if I (have) _________________ a vote then.
9. If you go to Paris, where you (stay) _________________?
10. If it ( not be )………………. for your help in the past , I ( not be )………………. successful now .
11. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) _________________?
12. The flight may be cancelled if the fog (get) _________________thick.
13. If the milkman (come) _________________, tell him to leave two cans.
14. were I you , I (call) _________________ the office.
15. Someone (sit) _________________on your glasses if you leave them there.
16. You would hear my explanation if you (not talk) _________________so much.
17. What I (do) _________________if I hear the burglar alarm ?
18. If you (read) ____________the instructions carefully when you were here , you ( not answer) __________________________ the wrong question.
19. If Minh (ask) _________________ her teacher, he'd have answered her questions.
20. I would repair the roof myself if I (have) _________________a long ladder.
21. Unless they turn that radio off, I (go) _________________mad.
22. If you were made redundant, what you (do) _________________?
23. We'll have a long way to walk if we (run) _________________out of petrol here.
24. If you shake that bottle , it (not be) _________________ fit to drink.
25. If you spoke louder, your classmates (understand) _________________ you.
26. I'll probably get lost unless he (come) _________________with me.
27. You (not have) _________________ so many accidents if you drove more slowly.
28. If you (wear) ___________seatbelt when you drove , you ( not be ) ………………………..seriously injured
29. If she (leave) _________________ the fish here, the cat will eat it.
30. You (have) _________________ no trouble at school if you had done your homework.
31. Unless you (tell) __________________ the truth, I ( not help )_______________ you.
32. You'll get flu if you (not change) _________________ your wet clothes.
33. Had I known that you couldn't eat octopus, I (not buy) _________________ it.
34. If they (hang) _________________ that picture lower, people would be able to see it.
35. She (be) _________________able to walk faster if she had worn such high-heel shoes.
36. I (bring) _________________ you some beer if I had known that you were thirsty.
37. If you had touched that electric cable, you (be) _________________ electrocuted.
38. If the story hadn't been true, the newspaper (not print) _________________ it.
39. I (not buy) _________________ things on the installment system if I were you.
40. Were Dan ( drive )………………… slowly, He (arrive) _________________ safe
to be made of: được làm bằng (chất liệu nào đó)
to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
to deal in: buôn bán (cái gì)
to denounce against: tố cáo chống lại (ai)
to differ from: bất đồng về
to fail in: thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
to fall into: bị rơi vào (một tình huồng nào đó)
to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
to look at: nhìn vào
to look after: chăm sóc (ai)
to knock at: gõ (cửa)
to listen to: lắng nghe (ai)
to laugh at: cười (cái gì)
to smile on: (mỉm) cười (với ai)
to smile at: cười chế nhạo (ai)
to move to: dời chỗ ở đến
to part with: chia tay ai (để từ biệt)
to shoot at: bắn vào (một mục tiêu)
to take after: trông giống với
to write (a letter) to (someone): viết (một lá thư) cho (ai)
to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh)
to watch over: canh chừng
to keep pace with: sánh kịp, đuổi kịp
to talk to: nói chuyện với (ai)
to sympathize with: thông cảm với (ai)
to apologize to someone for something: xin lỗi ai về cái gì
to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro)
to suspect someone of something: nghi ngờ ai về điều gì
to warn someone of something: cảnh báo ai về điều gì
to travel to: đi đến (một nơi nào đó)
to translate into: dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
to search for: tìm kiếm
to set up: thành lập (một doanh nghiệp)
to shake with: run lên vì (sợ)
to shelter from: che chở khỏi
to set on fire: phát hoả, đốt cháy
to point at: chỉ vào (ai)
to pray to God for something: cầu Chúa ban cho cái gì
to pay for: trả giá cho
to join in: tham gia vào, gia nhập vào
to take part in: tham gia vào
to participate in: tham gia
to get on a train/a bus/ a plane: lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
to get in a taxi: lên xe tắc xi
to fill with: làm đầy, lắp đầy
to get to: đến một nơi nào đó
to combine with: kết hợp với
to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào
to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)
to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )
to break into: đột nhập vào
to begin with: bắt đầu bằng
to believe in: tin tưởng ở
to belong to: thuộc về
to think about: nghĩ về
to give up: từ bỏ
to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào
to insist on: khăng khăng, cố nài
to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)
to put off: trì hoãn, hoãn lại
to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of: tán thành về
to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục
to object to: phản đối (ai)
to look forwad to: mong đợi (điều gì)
to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
to confess to: thú nhận với (ai)
to count on: trông cậy vào
to worry about: lo ngại về (cái gì)
To be based on st: dựa trên cơ sở gì
To act on st: hành động theo cái gì
To call on sb: ghé vào thăm ai
To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
To comment on st: bình luận về cái gì
To concentrate on st: tập trung vào việc gì
To congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gì
To consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gì
To count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To decide on st: quyết định về cái gì
To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì
Những từ luôn đi với giới từ from
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai
To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st: rút cái gì
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from ..: thoát ra từ cái gì
To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
To be different from st: khác về cái gì
To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be safe from st: an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
Những động từ luôn đi kèm với giới từ in
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
Những từ đi kèm với giới từ with
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To be patient with st:kiên trì với cái gì
To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc
Những từ đi kèm với giới từ to:
To be close to st: sát gần vào cái gì .
To be close to st: sát gần vào cái gì
To be contrary to sb/st: ngược với cái gì /với ai
To be dear to sb: quý giá đối với ai
To be cruel to sb: độc ác với ai
To be aqual to: ngang bằng với
To be faithful to: trung thành với
To be fatal to sb/st: sống còn với ai /cái gì
To be harmful to st: có hại cho cái gì
To be indifferent to st: hờ hững với cái gì
To be inferior to st: dưới tầm cái gì
To be liable to st: có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
To surrend to sb: nộp mình cho ai
To be new to sb: mới với ai
To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai
To be obvious to sb: hiển nhiên với ai
To be previous to st: diễn ra với cái gì
To be rude to sb: thô lỗ với ai
To be sensitive to st: nhậy cảm với cái gì
To be similar to st: tương tự cái gì
To be useful to st: có lợi cho cái gì
Những từ đi theo giới từ at
To be bad at st:yếu kém về cái gì
To be good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gì
To be efficient at st:có năng lực về cái gì
To be expert at st: thành thạo về cái gì
To be indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với ai
To be quick at st: nhanh chóng về cái gì
To be sad at st/sb: buồn về cái gì /ai
To be slow at st /sb: chậm chạp về cái gì
To be skillful at st: khéo léo cái gì
Những từ đi theo giới từ for:
To be eager for st: say sưa với cái gì
To be eager for st: say sưa với cái gì
To be famous for st: nổi tiếng vì cái gì
To be fit for sb/st: hợp với ai/cái gì
To be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái gì
To be qualified for: có đủ tư cách
To be qualified in st: có năng lực trong việc gì
To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì
To be responsible for st: chịu trách nhiệm về cái gì
To be sufficient for st: vừa đủ cái gì
To be sorry for sb: xin lỗi ai
To be thankful for sb: cám ơn ai
To be valid for st: giá trị về cái gì
To be invalid for st: không có giá trị về cái gì
To be sorry for doing st: hối tiếc vì đã làm gì
Những từ đi kèm với giới từ about
To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
Những từ đi kèm với giới từ on
To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on st: mê cái gì
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
Break down: bị hư
Break in: đột nhập vào nhà
Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Brush up on s.th: ôn lại
Call for sth: cần cái gì đó
Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean s.th up: lau chùi
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: ăn mặc đẹp
Drop by: ghé qua
Drop s.o off: thả ai xuống xe
End up: có kết cục = wind up
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
Look after s.o: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn cái gì đó
Look down on s.o: khinh thường ai đó
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
Put s.o down: hạ thấp ai đó
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
Put s.th on: mặc cái gì đó vào
Put sth away: cất cái gì đó đi
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th: hết cái gì đó
Set s.o up: gài tội ai đó
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take s.th off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
Turn up: vặn lớn lên
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì đó
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần