SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
SECTION I: PHONETICS (1.0 điểm)
Part 1: (0.4 điểm. Mỗi từ chọn đúng đạt 0.2 điểm)
- A 2. C
Part 2: (0.6 . Mỗi từ chọn đúng đạt 0.2 điểm)
1. A 2. C 3. A
SECTION II: VOCABULARY AND GRAMMAR (8.5 điểm)
Part 1 : (3.0 điểm. Mỗi từ chọn đúng đạt 0.2 điểm)
- A 2. D 3. B 4. C 5. D
- A 7. B 8. C 9. A 10. D
11. B 12. C 13. C 14. A 15. C
Part 2 :(2.0 điểm. Mỗi từ đúng đạt 0.2 điểm)
1. am writing 6. made
2. booked 7. sleep
3. received 8. asked
4. was promised 9. were
5. was 10. had
Part 3 :(2.5 điểm. Mỗi từ đúng đạt 0.25 điểm)
1. unsucessfully 6. guidance
2. unemployed 7. rehearsal
3. difficulties 8. freedom
4. writing 9. unfriendly
5. confidential 10. slavery
Part 4 : (1.0 điểm. Mỗi từ đúng đạt 0.2 điểm)
- A 2. C 3. B 4.C 5. B
SECTION III: READING (5.0 điểm)
Part 1 : (2.0 điểm. Mỗi từ đúng 0.2 điểm)
- A 2. B 3. B 4. D 5. A
6. D 7. A 8. B 9. C 10. C
Part 2 : (1.0 điểm. Mỗi từ đúng đạt 0.2 điểm)
1. D 2. A 3. D 4. C 5. B
Part 3 : (2.0 điểm. Mỗi câu đúng đạt 0.2 điểm)
1. number 2. for 3. other 4. countries 5. as
6. related 7. outbreak 8. with 9. pandemic/epidemic 10. answer
SECTION IV: WRITING (5.5 điểm)
Part 1 : (2.5 điểm. Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm)
Đáp án gợi ý:
- He is said to be a famous singer.
2. If she had looked at the map, she wouldn't be lost now.