Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous)
Định nghĩa
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) là thì dùng diễn tả một sự việc đang
diễn ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai.
Công thức thì tương lai tiếp diễn
Dạng câu
Công thức
Khẳng định (+)
S + will + be + V-ing
Phủ định (-)
S + will + not + be + V-ing
Nghi vấn (?)
Will + S + be + V-ing ?
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
Will: Trợ động từ
Be: Động từ "to be" nguyên mẫu
V-ing: Động từ thêm đuôi "ing"
1. Câu khẳng định
S + will + be + V-ing
*Chú ý: "be" luôn đứng sau "will".
Ví dụ:
I will be working from tomorrow. (Tôi sẽ đang làm việc từ ngày mai).
I will be eating bread from noon tomorrow. (Tôi sẽ đang ăn bánh mì từ trưa mai.)
2. Câu phủ định
S + will + not + be + V-ing
*Chú ý: Câu phủ định ta chỉ cần thêm "not" ngay sau trợ động từ "will" và có thể viết "will
not" thành "won't".
Ví dụ:
I won't be working tomorrow. (Tôi sẽ không đang làm việc vào ngày mai.)
She won't be playing games tomorrow. (Cô ấy sẽ không đang chơi game vào ngày
mai.)
3. Câu nghi vấn
Will + S + be + V-ing ?
Trả lời:
Yes, S + will
No, S + won't
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần