ĐÀO NGỌC BÍCH
40 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 2
Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 1 (cơ bản - Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 1dm = ? cm
A. 1 B. 10 C. 100 D. 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 28 + 4 là
A. 24 B. 68 C.22 D.32
Câu 3. Số liền sau của 99 là:
A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 4. Cho: 6kg + 13kg = ... kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 19 B. 29 C. 18 D. 20
Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là
A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 hình B. 9 hình C. 6 hình D. 5 hình
Câu 7. Tính: 3l + 6l – 4l
A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l
Câu 8. Kết quả của phép tính 87 – 22 là
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 36 + 36 b) 55 + 25 c) 17 + 28 d) 76 - 13
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 1 (cơ bản - Đề 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
Câu 3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 4. 90 cm = ….. dm. Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
Câu 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
Câu 6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: