HỆ THỐNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TỔNG ÔN VÀO 10
- THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - SIMPLE PRESENT TENSE
Với động từ thường | Với động từ tobe |
+ S + VS/ES + O + S+ DO/DOES + NOT + V +O + DO/DOES + S + V+ O?
| + S+ AM/IS/ ARE + O + S + AM/IS/ ARE + NOT + O + AM/IS/ ARE + S + O?
|
Dấu hiệu nhận biết: Always, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, … Every...: hàng, mọi... (Sau nó là những từ như: day, week, year, ..)
Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên, liên tục ở hiện tại hoặc một sự thật hiển nhiên đúng, hay một quy luật không bao giờ thay đổi.
Quy tắc thêm “s/es” | Cách phát âm đuôi “s/ es” |
Eg: watch => watches
Eg: study => studies
- Trường hợp bất quy tắc: have => has
|
|
- THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT PROGRESSIVE
- Công thức:
Khẳng định | S + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ING + O |
Phủ định | S+ BE + NOT + V_ING + O |
Nghi vấn | BE + S+ V_ING + O? |
- Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại thời điểm của người nói.
- Dấu hiệu nhận biết:
+ now = right now = at present = at the moment = at this time
+ Look! Listen! be quiet! keep silent!
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, .........
- THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
- CÔNG THỨC:
Khẳng định | S + HAVE/ HAS + PAST PARTICIPLE (V3) + O |
Phủ định | S + HAVE/ HAS + NOT+ PAST PARTICIPLE + O |
Nghi vấn | HAVE/ HAS +S+ PAST PARTICIPLE + O |
- Cách dùng:
- Dùng để diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ kéo dài tới hiện tại và còn có thể tiếp tục trong tương lai. Trường hợp này luôn đi với dấu hiệu là SINCE và FOR
- since + mốc thời gian (tháng, năm, giờ, mệnh đề, last..., yesterday, ...)
- for + khoảng thời gian
- Eg: 1. We (study) English for three years. → We have studied English for three years17
- He (live) here since last year. → He has lived here since last year.
- Diễn tả một hành động, một sự kiện xảy ra vào một thời điểm không rõ ràng trong quá khứ
- Eg: I (read) this book → I have read this book
- Diễn tả một hành động, sự kiện xảy ra trước một dự định của người nói. Trường hợp này luôn đi với dấu hiệu là ALREADY.