Unit 11: OUR GREENER WORLD
1. GETTING STARTED
reduce
rɪˈdjuːs, rɪˈdʒuːs
v
giảm
reuse
riːˈjuːz
v
tái sử dụng
recycle
riːˈsʌɪk(ə)l
v
tái sinh, tái chế
rhythm
ˈrɪð(ə)m
n
nhịp điệu
conditiona
l
kənˈdɪʃ(ə)n(ə)l
ad
j
(thuộc) điều
kiện
way
weɪ
n
cách, phương
pháp
tip
tɪp
n
sự hướng dẫn
warn
wɔːn
v
cảnh báo
warning
ˈwɔːnɪŋ
n
sự cảnh báo
reusable
riːˈjuːzəb(ə)l
ad
j
có thể tái sử
dụng
plastic
ˈplastɪk
n
nhựa, chất dẻo
environm
ent
ɪn
ˈvʌɪrənm(ə)nt, -
ɛn
n
môi trường
already
ɔːlˈrɛdi
ad
v
rồi
later
ˈleɪtə
ad
v
sau
base
beɪs
v
dựa trên
pick
pɪk
v
lượm, nhặt
rubbish
ˈrʌbɪʃ
n
rác
2. A CLOSER LOOK 1
produ
ct
ˈprɒdʌk
t
n
sản phẩm
materi
al
mə
ˈtɪərɪəl
n
chất liệu, vật
liệu
bottle
ˈbɒt(ə)l
n
chai, lọ
glass
glɑːs
n
cốc/ly, thủy
tinh
belon
g
bɪˈlɒŋ
v
thuộc về
3. A CLOSER LOOK 2
unstress
ed
ʌnˈstrɛst
adj
không nhấn
indefinit
e
ɪnˈdɛfɪnɪt
adj
không xác định
definite
ˈdɛfɪnɪt
adv
xác định
general
ˈdʒɛn(ə)r(
ə)l
adj
tổng quát
tiny
ˈtʌɪni
adj
nhỏ xíu, tí hon
eraser
ɪˈreɪzə
n
gôm, tẩy
unique
juːˈniːk
adj
độc đáo, có một
không hai
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần