Unit 4: MY NEIGHBOURHOOD
1. GETTING STARTED
neighbourh
ood
ˈneɪbəhʊd
n
hàng xóm, vùng lân
cận
comparativ
e
kəmˈpærətɪv
a
dj
so sánh hơn
expensive
ɪkˈspensɪv
a
dj
đắt
direction
dəˈrekʃn, daɪ
ˈrekʃn
n
sự chỉ dẫn
lost
lɒst
v2
lạc
excited
ɪkˈsʌɪtɪd
a
dj
hào hứng
shall
ʃal, ʃ(ə)l
v
sẽ
OK
əʊˈkeɪ
a
dj
được, đồng ý
cross
krɒs
v
băng qua
road
rəʊd
n
(con) đường
turn
təːn
v
rẽ, quẹo
left
lɛft
n
bên trái
fine
fʌɪn
a
dj
tốt
wait
weɪt
v
chờ, đợi
excuse
ɪkˈskjuːz, ɛk-
v
tha lỗi
way
weɪ
n
(con) đường
straight
streɪt
a
dj
thẳng
turning
ˈtɜːnɪŋ
n
chỗ rẽ
order
ˈɔːdə
n
thứ tự
arrive
əˈrʌɪv
v
đến
diagram
ˈdʌɪəgram
n
sơ đồ
map
map
n
bản đồ
try
trʌɪ
v
cố gắng, thử
swap
swɒp
v
trao đổi
gym
dʒɪm
n
phòng tập thể dục
railway
ˈreɪlweɪ
n
đường xe lửa
station
ˈsteɪʃ(ə)n
n
nhà ga
stop
stɒp
n
trạm dừng
café
ˈkæfeɪ
n
quán cà phê, quán
giải khát
park
pɑːk
n
công viên
bank
bæŋk
n
ngân hàng
temple
ˈtempl
n
đền, điện, miếu
2. A CLOSER LOOK 1
square
skweə(r)
n
quảng trường
gallery
ˈgal(ə)ri
n
phòng trưng
bày
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần