Từ vựng tiếng Anh giới từ dùng để chỉ vị trí, nơi
chốn
st
t
Words
Transcription
Meaning
1.
At
— /æt, ət/
:Ở, tại
2.
In
— /in/
: Trong, ở bên trong
3.
On
— /ɔn/
: Trên, ở trên
4.
By
— /bai/
: Gần
5.
Beside
— /bi'said/
: Bên cạnh
6.
Next
— /nekst/
: Sát bên
7.
Under
— /'ʌndə/
: Dưới, bên dưới
8.
Below
— /bi'lou/
: Bên dưới
9.
Over
— /'ouvə/
: Ở trên
10.
Above
— /ə'bʌv/
: Bên trên
11.
Between
— /bi'twi:n/
: Ở giữa
12.
Among
— /ə'mʌɳ/
: Ởgiữa
13.
Behind
— /bi'haind/
: Đằng sau
14.
Across
— /ə'krɔs/
: Ngang qua
15.
Opposite
— /'ɔpəzit/
: Đối diện
16.
Near
— /niə/
: Gần
17.
Inside
— /'in'said/
: Bên trong
18.
Outside
— /'aut'said/
: Bên ngoài
19.
Round
= Around
— /ə'raund/
— /:raund/
: Xung quanh
20.
With
— /wi /
: Cùng
21.
Into
— /'intu, 'intə/
: Vào trong
22.
First
— /fə:st/
: Đầu tiên
23.
Last
— /lɑ:st/
: Cuối cùng
24.
In front of
— /ɪn frʌnt ʌv/
: Phía trước
25.
Towards
— /təˈwɔrdz/
: Về phía, hướng về
Từ vựng tiếng Anh giới từ chỉ phương hướng
st
t
Words
Transcription
Meaning
1.
To
— /tu:, tu, tə/
: Tới nơi nào
2.
From
— /frɔm, frəm/
: Từ nơi nào
3.
Across
— /ə'krɔs/
: Ngang qua
4.
Along
— /ə'lɔɳ/
: Dọc theo
5.
About
— /əˈbout/
: Xung quanh
6.
Into
— /'intu, 'intə/
: Vào trong
7.
Though
— /ðou/ (tho') /ðou/
: Xuyên qua
WINDOWS 10
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần