TOPIC 16: PLACES OF SCHOOL
PART I: WORDS ( từ vựng)
NEW WORDS
Pronunciation
Vietnamese
meaning
TOPIC WORDS ( TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ)
administration
office
/ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n
ˈɒfɪs/
Phòng quản lý
art room
/ɑːt ruːm/
Phòng mỹ thuật
canteen
/kænˈtiːn/
Phòng ăn
classroom
/ˈklɑːsrʊm/
Lớp học
computer room
/kəmˈpjuːtə ruːm/
Phòng máy tính
gym
/ʤɪm/
Phòng tập thể dục
hallway
/ˈhɔːlweɪ/
hành lang
headteacher’s
office
/ˌhɛdˈtiːʧəz ˈɒfɪs/
Phòng hội đồng
library
/ˈlaɪbrəri/
thư viện
music room
/ˈmjuːzɪk ruːm/
phòng âm nhạc
playground
/ˈpleɪgraʊnd/
sân chơi
science lab
/ˈsaɪəns læb/
phòng thí nghiệm
secretary’s office
/ˈsɛkrətriz ˈɒfɪs/
phòng văn thư
staff room
/stɑːf ruːm/
phòng nhân viên
technology room /tɛkˈnɒləʤi ruːm/
phòng công nghệ
toilets
/ˈtɔɪlɪts/
nhà vệ sinh
Part II. Structures
Where is it?
It’s…..
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần