BÀI 12 CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)
CÁCH CHUYÊN CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
o Câu chủ động:
S
+
V
A
+
O
o Câu bị động:
S
+
to
be
V
PII
+
by O
2. CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG THÔNG THƯỜNG
a. Thì hiện tại đơn:
(+) s + is/ am / are + PII
(-) S + is/ am / are + not + PII
(?) Is/ Am / Are + S + PII?
Ví dụ: The dogs bites me. (Con chó cắn tôi)
=> I am bitten by the dog. (Tôi bị con chó cắn)
b. Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + is/ am / are + being + PII
(-) S + is/ am / are + not + being + PII
(?) Is/ Am / Are + S + being + PII?
Ví dụ:
Ann is typing a document.
(Lan đang đánh máy tài liệu.)
=> A document is being typed by Ann.
(Tài liệu đang được đánh máy bởi Ann.)
c. Thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/ has + been + PII
(-) S + have/ has + not + been + PII
(?) Have/ Has + S + been + PII?
Ví dụ: She has fed my cats. (Cô ấy đã cho các con mèo của tôi ăn.)
=> My cats have been fed. (Các con mèo của tôi đã được cho ăn.)
d. Thì quá khứ đơn:
(+) S + were/ was + PII
(-) S + were/ was + not + PII
(?) Were/ Was + S + PII?
Ví dụ: The storm destroyed the city last night.
(Tối hôm qua, trận bão đã phá hủy thành phố.)
The city was destroyed by the storm last night.
(Thành phố đã bị phá hủy bởi trận bão tối
qua.)
e. Thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S + were/ was + being + PII.
(-) S + were/ was + not + being + PII.
(?) Were/ Was + S + being + PII?
Ví dụ: They were decorating the house. (Họ đang trang trí ngôi nhà.)
The house was being decorated. (Ngôi nhà đang được trang trí.)
f. Thì quá khứ hoàn thành:
(+) S + had + been + PII.
(-) S + had + not been + PII.