BÀI 14 CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES)
1. CÂU ĐIỂU KIỆN LOẠI 1:
Cấu trúc: If + mệnh đề 1 (hiện tại đơn), mệnh đề 2 (tương lai đơn).
Cách dùng: Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Ví dụ:
- If we study hard, we will pass the exam.
(Nếu chúng ta học hành chăm chỉ, chúng ta sẽ đỗ kì thi.)
Lưu ý: Unless...= If not...
Ví dụ:
We’ll go camping if the weather is fine.
(Chúng ta sẽ đi cắm trại nếu thời tiết đẹp.)
= Unless the weather is fine, we won’t go camping.
(Trừ khi thời tiết đẹp, chúng ta sẽ đi cắm trại.)
2. CÂU ĐIỂU KIỆN LOẠI 2:
Cấu trúc: If + Mệnh đề 1 (quá khứ đơn), Mệnh đề 2 (would + V).
Cách dùng: Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If I were you, I would quit that job. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ từ bỏ công việc đó.)
Chú ý:
Trong câu điều kiện loại 2, chúng ta dùng “were” cho tất cả các ngôi.
LUYỆN TẬP
1 If the weather
good tomorrow, we
swimming.
A. is/ go
B. is/ will go
C. will be/ go
D. will be/ will go
2 If Tom were late again, he
his job.
A. loses
B. lose
C. will lose
D. would lose
3 If I were offered the job, I think I
it.
A. take
B. will take
C. would take
D. would have taken.
4 If he comes here, I
it.
A. make him do
B. make him will do
C. will make him do
D. will make him will do
5 If she understands the lesson, she
it well.
A. will explain
B. explain
C. won’t explain
D. explains
6 If I were in her place, I
a trip to Singapore to visit you.
A. will make
B. had made
C. made
D. would make
7 If I
you, I wouldn’t buy that ticket.