3. Dấu hiệu nhận biết
Ngoài việc tìm hiểu cách sử dụng, bạn cũng có thể ghi nhớ các dấu hiệu để làm bài tập thì hiện tại đơn. Dưới đây là một số những dấu hiệu thường xuất hiện nhất:
3.1. Trạng từ chỉ tần suất
Những trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh gồm:
- Always (luôn luôn)
- Usually (thường xuyên)
- Often (thường xuyên)
- Frequently (thường xuyên)
- Sometimes (thỉnh thoảng)
- Seldom (hiếm khi)
- Rarely (hiếm khi)
- Hardly (hiếm khi)
- Never (không bao giờ)
- Generally (nhìn chung)
- Regularly (thường xuyên)
Ví dụ:
- We sometimes go to the beach in the summer.
(Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển vào mùa hè.)
- She never goes to school early.
(Cô ta không bao giờ đi đến trường sớm)
- I always drink lots of warm water.
(Tôi thường hay uống nhiều nước ấm.)
3.2. Các từ chỉ thời gian khác
- Every day, every week, every month, every year, every morning… (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi buổi sáng,...).
- Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi quý, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm).
Ví dụ:
- I go to the hospital every year.
(Mỗi năm tôi đều tới bệnh viện)
- He plays football weekly.
(Anh ta chơi đá bóng hàng tuần.)
- We go to the cinema twice times a month.
(Chúng tôi đi xem phim 2 lần mỗi tháng.)
Các bạn có thể xem thêm kiến thức của các thì khác ở đây nhé:
- Các bài tập thì hiện tại đơn cơ bản
Dưới đây là bài tập thì hiện tại đơn cơ bản, các bạn hãy hoàn thành xong rồi kéo xuống dưới để so sánh đáp án nhé!
1.1. Bài tập
Bài tập 1: Chia các động từ trong ngoặc dưới dạng đúng ở thì hiện tại đơn.
1. Linh (work) ________ in a hospital.
2. Cat (like) ________ fish.
3. Myan (live)________ in California.
4. It (rain)________ almost every afternoon in French.
5. My son (fry)________ eggs for breakfast everyday.
6. The museum (close)________ at 8 pm.
7. He (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
8. My sister is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
9. Your life (be)_____ so boring. You just (watch)________ TV everyday.
10. His girlfriend (write)________ to him two times a week.
11. You (speak) ________ English?
12. She (not live) ________ in Ho Chi Minh city.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe
1. His cat __________small.
2. Linh ________ a student.
3. They _________ready to get a pet.
4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.
5. Her husband________from China. She _______from Viet Nam.
6. They ____________ (not/be) late.
7. I and my sister (be)________ good friends.
8. ___________ (she/be) a doctor?
9. Her sister(be) _________ 9 years old.
10. Max and Lan (be)__________my cats.
Bài tập 3: Hoàn chỉnh các câu dưới đây bằng cách sử dụng động từ cho sẵn
wake up – cause – open – play – speak – drink – take – do – live – close – live