UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL ( TEACHER’S FILE)
VOCABULARY
build /bɪld/ (v) : xây dựng
consider /kənˈsɪdə(r)/ (v) : coi như
consist of / kən'sist əv / (v) : bao hàm/gồm
construct /kənˈstrʌkt/ (v) : xây dựng
doctor’s stone tablet / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət /
(n): bia tiến sĩ
erect /ɪˈrekt/ (v) : xây dựng lên, dựng lên
found /faʊnd/ (v): thành lập
grow /ɡrəʊ/ (v) : trồng, mọc
Imperial Academy / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi / (n) : Quốc Tử Giám
Khue Van Pavilion / 'pəvɪljən / (n) : Khuê Văn Các
locate /ləʊˈkeɪt/ (v) : đóng, đặt, để ở một vị trí
pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) : chùa
recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : chấp nhận, thừa nhận
regard /rɪˈɡɑːd/ (v) : đánh giá
relic /ˈrelɪk/ (n) : di tích
site /saɪt/ (n) : địa điểm
statue /ˈstætʃuː/ (n) : tượng
surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh, vây quanh
take care of / teɪ keər əv / (v) : trông nom, chăm sóc
Temple of Literature / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / (n) : Văn Miếu
World Heritage / wɜːld 'herɪtɪdʒ / (n) : Di sản thế giới
TỪ VỰNG MỞ RỘNG
A.
SCHOOLS
primary school : Trường tiểu học
Nursery school : Trường mầm non
Kindergarten : Trường mẫu giáo
Junior high school : Trường trung học cơ sở
High school : Trường trung học phổ thông
Service education : Tại chức (hệ vừa học vừa làm)
Junior colleges : Trường đắt đẳng
College : /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường đắt đẳng
Private school : Trường tư thục
State school : Trường công lập
Boarding school : Trường nội trú
Day school : Trường bán trú
English school : Trường anh ngữ
Language school : Trường ngoại ngữ
Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư)
Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật
Vocational College: Trường đắt đẳng nghề
Art College: Cao đẳng nghệ thuật
Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm
University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học
B: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỨC VỤ
President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng
Assistant principals: Hiệu phó
Teacher : /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên
P a g e 1 | 17