UNIT 8: FILMS
VOCABULARY
1. animation (n)
/'ænɪˈmeɪʃən/:
phim hoạt hoạ
2. critic (n)
/'krɪtɪk/:
nhà phê bình
3. direct (v)
/dɪˈrekt/:
làm đạo diễn (phim, kịch...)
4. disaster (n)
/dɪˈzɑːstə/:
thảm hoạ, tai hoạ
5. documentary (n)
/,dɒkjə'mentri/:
phim tài liệu
6. entertaining (adj) /,entə'teɪnɪŋ/:
thú vị, làm vui lòng vừa ý
7. gripping (adj)
/'ɡrɪpɪŋ/:
hấp dẫn, thú vị
8. hilarious (adj)
/hɪˈleəriəs/:
vui nhộn, hài hước
9. horror film (n)
/'hɒrə fɪlm /:
phim kinh dị
10. must-see (n)
/'mʌst si:/:
bộ phim hấp dẫn cần xem
11. poster (n)
/'pəʊstə/:
áp phích quảng cáo
12. recommend (v)
/,rekə'mend /:
giới thiệu, tiến cử
13. review (n)
/rɪˈvju:/:
bài phê bình
14. scary (adj)
/:skeəri/:
làm sợ hãi, rùng rợn
15. science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/: phim khoa học viễn tưởng
16. star (v)
/stɑː/:
đóng vai chính
17. survey (n)
/'sɜːveɪ/:
cuộc khảo sát
18. thriller (n)
/'θrɪlə /:
phim kinh dị, giật gân
19. violent (adj)
/'vaɪələnt/:
có nhiều cảnh bạo lực
GRAMMAR
TỪ NỐI (CONNECTORS): ALTHOUGH/ IN SPITE OF/ DESPITE/ HOWEVER/ NEVERTHELESS.
1. Although/ In spite of/ Despite:
Although
In spite of
Despite
Chức năng
Chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai thông tin trong cùng một câu
Cấu trúc
Although + mệnh đề 1 (S+V),
mệnh đề 2 (S+V),
In spite of +danh từ/ cụm
danh từ/ V-ing
Despite +danh từ/ cụm
danh từ/ V-ing
Ví dụ
We enjoyed our camping holiday
although it rained every day.
(Chúng tôi đã rất thích chuyến đi
cắm trại mặc dù ngày nào trời
cũng mưa)
Although he worked very hard, he
didn’t manage to pass the exam.
(Mặc dù anh ấy học hành chăm chỉ,
nhưng anh ấy đã không thi đỗ)
We enjoyed our camping
holiday in spite of the rain.
(Chúng tôi đã rất thích
chuyến đi cắm trại mặc dù
trời mưa)
In spite of the traffic, we
arrived on time.
(Mặc dù giao thông tồi tệ,
tôi vẫn đến đúng giờ)
We enjoyed our camping
holiday despite the rain.
(Chúng tôi đã rất thích
chuyến đi cắm trại mặc
dù ngày nào trời cũng
mưa)
Despite the pain in his
leg, he completed the
marathon.
(Mặc dù đau chân nhưng
anh ấy vẫn hoàn thành
cuộc thi chạy)
2. However/ Nevertheless:
However/ Nevertheless:
Chức năng
Chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu
Cấu trúc
Mệnh đề 1. However/ Nevertheless, mệnh đề 2.
Mệnh đề 1. Chủ ngữ, however/ nevertheless, động từ.
Mệnh đề 1. Mệnh đề 2, however/ nevertheless
Ví dụ
I love London. However, the weather is bad.
L Ê T Ú 0 9 8 4 8 7 0 7 7 8 / P a g e 1 | 12