|
ĐẠI LỢI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
TIẾNG ANH
LỚP 6- TẬP 1
CÓ ĐÁP ÁN
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 6 tập 1.Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh.Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình.
Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau:
-Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học
- Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em.
Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này.
- Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ.Các em có thể sử dụng điện thoại smartphone để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chóng và thuận tiện.Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn.
Trân trọng!
Tác giả
Unit 1 | MY NEW SCHOOL |
A. THEORY
- PRONUNCIATION
- Âm /əʊ/ và âm /ʌ/
/əʊ/ | judo | going | homework | open |
/ʌ/ | brother | Monday | mother | month |
- Âm /əʊ/
|
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm của âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.
- “o” thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Examples | Transcription | Meaning |
go | /gəʊ/ | đi |
no | /nəʊ/ | không |
- “oa”được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Examples | Transcription | Meaning |
coat | /kəʊt/ | áo choàng |
road | /rəʊd/ | con đường |
- “ou” có thể được phát âm là /əʊ/
Examples | Transcription | Meaning |
soul | /səʊl/ | tâm hồn |
dough | /dəʊ/ | bột nhão |
- “ow”được phát âm là /əʊ/
Examples | Transcription | Meaning |
know | /nəʊ/ | biết |
slow | /sləʊ/ | chậm |
- Âm /ʌ/
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi vềphía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/.
- “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Examples | Transcription | Meaning |
come | /kʌm/ | đến, tới |
some | /sʌm/ | một vài |
- “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm.
Examples | Transcription | Meaning |
but | /bʌt/ | nhưng |
cup | /kʌp/ | cái tách, chén |
Trong những tiếp đầu ngữun, um
Examples | Transcription | Meaning |
uneasy | /ʌnˈiːzi/ | bối rối, lúng túng |
umbrella | /ʌmˈbrelə/ | cái ô |
- “oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples | Transcription | Meaning |
blood | /blʌd/ | máu, huyết |
flood | /flʌd/ | lũ lụt |
- “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm
Examples | Transcription | Meaning |
country | /ˈkʌntri/ | làng quê |
couple | /ˈkʌpl/ | đôi, cặp |
- VOCABULARY
New words | Transcription | Meaning |
activity | /ækˈtɪvəti/ | hoạt động |
art | /ɑːt/ | nghệ thuật |
backpack | /ˈbækpæk/ | ba lô |
binder | /ˈbaɪndə(r)/ | bìa hồ sơ |
boarding school | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | trường nội trú |
borrow | /ˈbɒrəʊ/ | mượn, vay |
break time | /breɪk taɪm/ | giờ ra chơi |
chalkboard | /ˈtʃɔːkbɔːd/ | bảng viết phấn |
classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | bạn cùng lớp |