Bài tập so sánh lớp 6
So sánh hơn
Ta sử dụng So sánh hơn của tính từ (Comparative adjectives ) để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác
Cấu trúc của câu so sánh hơn
Short Adj: S + V + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Long Adj: S + V + more + adj + than + Noun/ Pronoun
Ex: China is bigger than India (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ)
Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc)
So sánh nhất
Ta sử dụng So sánh nhất (Superlative adjectives) để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm .
Short adj: S + V + the + adj + est + Noun/ Pronoun
Long adj: S + V + the most + adj + Noun/ Pronoun
Ex :Russia is the biggest country.(Nga là đất nước lớn nhất [trên thế giới])
Các bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn.
Add er/est | Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc e | Old nice | Older nicer | The oldest The nicest |
Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm | Big | Bigger | The biggest |
Tính từ kết thúc bởi y | Happy | happier | The happiest |
Câu so sánh với tính từ ngắn không theo nguyên tắc
Với một số tính từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ khác. Đây cũng là tính từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc nhé!
Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good | Better | The best |
Bad | Worse | The worst |
Far | Farther/further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
BÀI TẬP SO SÁNH HƠN
I.Viết lại những tính từ trong ngoặc đơn cho đúng.
1. My sister is ..............................................(good) looking than I am.
2. A book is ...............................................................(wonderful) than a comic.
3. Nina walks .....................................................(slowly) than her father.
4. She is ..................................................................(happy) than I am.
5. This bike is...............................................(cheap) than mine.
6. This house is much .................................................(comfortable) than that one.
7. A dog is ..............................................( heavy) than a cat.
8. My pencil is............................................ (long) than yours.
9. New teacher is .................................................. ( nice) than old one.
10. Ho Chi Minh is......................................................(large) than Bien Hoa.
II.Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.
They've made these chocolate bars smaller (small) .
Sport is more interesting (interesting) than politics.
1. Can't you think of anything _________________________(intelligent) to say?
2. Well, the place looks _______________________(clean) now.
3. Janet looks _________________________________(thin) than she did.
4. You need to draw it _____________________________(carefully) .
5. The weather is getting ________________________ (bad).
6. The programme will be shown at a _______________________ (late) date.
7. I can't stay ______________________________(long) than half an hour.
8. A mobile phone would be a________________________ (useful) present.
9. I'll try to finish the job _______________________________ (soon).
10. It was__________________________ (busy) than usual in town today.