Bài tập theo từng unit tiếng anh 7 global success

Giaoanxanh.com: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh
Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.
Giaoanxanh.com là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.
Với Giaoanxanh.com, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.
Ngoài ra, Giaoanxanh.com cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.
Giaoanxanh.com cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
Giaoanxanh.com cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.
Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, Giaoanxanh.com hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.
Hãy tham gia Giaoanxanh.com ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!

Bài tập theo từng unit tiếng anh 7 global success

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

Bài tập theo từng unit tiếng anh 7 global success Bài tập theo từng unit tiếng anh 7 global success <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh<br/>Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.<br/>Với <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.<br/>Ngoài ra, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.<br/>Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.<br/>Hãy tham gia <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!<br/><br/>Bài tập theo từng unit tiếng anh 7 global success
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS UNIT 1. HOBBIES

GETTING STARTED

1. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): tuyệt vời

2. make it yourself /meɪk ɪt jɔːˈself/  (v.phr): tự làm lấy

3. building dollhouses /ˈbɪl.dɪŋ ˈdɒlˌhaʊsiz/  (n.phr): xây nhà búp bê

4. cardboard /ˈkɑːdbɔːd/(n): bìa cứng, các-tông

5. creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ (n): sự sáng tạo

6. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ (n): cưỡi ngựa

7. common /ˈkɒmən/ (adj): phổ biến, thịnh hành

8. collecting teddy bears /kəˈlektɪŋ ˈted.i /berz/  (n.phr): sưu tầm gấu bông

9. make model /meɪk ˈmɒdl / (v.phr): làm mô hình

10. collecting coins /kəˈlektɪŋ kɔɪnz/  (n.phr): sưu tầm đồng xu

11. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n): việc làm vườn

12. learn how to do something /lɜrn haʊ tu du ˈsʌmθɪŋ/  (v.phr): học cách làm việc gì

13. go to the club /goʊ tu ðə klʌb/  (v.phr): đi câu lạc bộ

A CLOSER LOOK 1

14. go jogging /goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/  (v.phr): chạy bộ

15. do yoga /duːˈjoʊgə /  (v.phr): tập yoga

16. do judo /du ˈʤuˌdoʊ/  (v.phr): tập võ judo

17. go camping /goʊ ˈkæmpɪŋ/  (v.phr): cắm trại

18. keep fit /kip fɪt/  (v.phr): giữ dáng

19. surf /sɜːf/ (v): lướt sóng

20.play the violin /pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /  (v.phr): chơi đàn vĩ cầm

A CLOSER LOOK 2

21. rise /raɪz/ (v): mọc, nhô lên (mặt trời)

22.leave /liːv/ (v): rời khỏi

23. flow through /floʊ θru/  (phr.v): chảy qua

24. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời khóa biểu

25. drawing class /ˈdrɔɪŋ klæs/ (n): lớp học vẽ

26. set /set/ (v): lặn (mặt trời)

27. play basketball /pleɪ ˈbæskətˌbɔl/  (v.phr): chơi bóng rổ

28. arrive /əˈraɪv/  (v): đến

29. start /stɑːt/ = begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu

COMMUNICATION

30. be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (phr): hứng thú về việc gì

31. read books /ri:d bʊks/  (v.phr): đọc sách

32. listen to music /ˈlɪsn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/ (v.phr): nghe nhạc

33. exercise /ˈeksəsaɪz/ (v): tập thể dục

SKILLS 1

34. belong to /bɪˈlɔŋ tu /  (phr.v): thuộc về

35. insect and bug /ˈɪnˌsɛkt ænd bʌg/  (n): côn trùng và bọ

36. outdoor activity /ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/ (n.phr): hoạt động ngoài trời

37. develop creativity /dɪˈvɛləp ˌkrieɪˈtɪvəti/ (v.phr): phát triển khả năng sáng tạo

38. reduce stress /rɪˈdjuːs strɛs/  (v.phr): giảm căng thẳng

39. patient /ˈpeɪʃnt/ (adj): kiên nhẫn

40. take on responsibility /teɪk ɒn rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti/  (v.phr): chịu trách nhiệm

41. join in /ʤɔɪn ɪn/  (phr.v): tham gia

42. maturity /məˈtʃʊərəti/ (n): sự trưởng thành

43. make someone happy /meɪk ˈsʌmwʌn ˈhæpi/ (v.phr): làm ai đó vui vẻ

44. spend time together /spɛnd taɪm təˈgɛðə/  (v.phr): dành thời gian cho nhau

45. valuable lesson /ˈvæljʊəbl ˈlɛsn/  (n.phr): bài học giá trị

46. water plants /ˈwɔːtə plɑːnts/  (v.phr): tưới cây

SKILLS 2

47. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích

48. duty /ˈdjuːti/ (n): nghĩa vụ, bổn phận

49. share /ʃeə(r)/ (v,n): chia sẻ

LOOKING BACK

50. footballer /ˈfʊtbɔːlə(r)/  (n): cầu thủ đá bóng

51. play sport /pleɪ spɔːt / (v.phr): chơi thể thao

52. run through /rʌn θruː/ (phr.v): chảy qua

53. divide into /dɪˈvaɪd ˈɪn.tuː/ (v.phr): chia thành

PROJECT

54. brainstorm /ˈbreɪnstɔːm/ (v): động não

55. take it up /teɪk ɪt ʌp/  (phr.v): bắt đầu một thói quen, sở thích

56. discuss /dɪˈskʌs/ (v): thảo luận

CÁCH PHÁT ÂM ÂM /ɜː/

- "er":verb /vɜːb/ (động từ) dessert /dɪˈzɜːt/ (món tráng miệng) 

- "ir":bird /bɜːd/ (con chim) shirt /ʃɜːt/ (áo sơ mi) 

- "or":word /wɜːd/ (từ) world /wɜːld/ (thế giới) 

- "ur":purple /ˈpɜːpl/ (màu tím) church /tʃɜːtʃ/ (nhà thờ) 

- "ear":learn /lɜːn/ (học) earth /ɜːθ/ (trái đất) 

CÁCH PHÁT ÂM ÂM /Ə/

- "a(r)":zebra /ˈzebrə/ (ngựa vằn) circular /ˈsɜːkjələ(r)/ (tròn) 

- "e(r)":accident /ˈæksɪdənt/ (tai nạn) mother /ˈmʌðə(r)/ (mẹ) 

- "o(r)":tonight /təˈnaɪt/ (tối nay) actor /ˈæktə(r)/ (diễn viên) 

- "u(re)":museum /mjuˈziːəm/ (bảo tàng) picture /ˈpɪktʃə(r)/ ( tranh, ảnh) 

- "ou":famous /ˈfeɪməs/ (nổi tiếng) dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (nguy hiểm) 

CHOOSE THE WORD IN WHICH THE UNDERLINED PART

1.A. away          B. around           C. classmate

2.A. umbrella       B. focus             C. under

3.A. clever         B. term              C. germ

4.A. pronounce     B. doctor            C. collection

5.A. surprise        B. Thursday         C. hurt

ODD ONE OUT

1. A. hobby            B. stamp                C. coin                  D. doll

2. A. cardboard       B. glue                   C. scissors             D. collection

3. A. horse-riding    B. camping             C. fishing               D. model

4. A. enjoy              B. hate                   C. like                   D. love

5. A. bike               B. judo                   C. karate               D. yoga

FIND THE WORD THE STRESS PATTERN PRONOUNCED DIFFERENTLY

1. A. patient           B. brainstorm         C. divide               D. benefit 

2. A. develop          B. maturity            C. belong              D. footballer

3. A. activity           B. gardening          C. insect                D. cardboard

4. A. maturity         B. amazing            C. arrive                D. timetable

5. A. discuss            B. collecting          C. common            D. divide 

1. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

I. ĐỘNG TỪ "TO BE ( AM, IS ,ARE)"

THỂ KHẲNG ĐỊNH: Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ

N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý:

S = I + am

S = He/ She/ It + is

S = You/ We/ They + are

Ví dụ:

My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)

They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)

I am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

CÂU PHỦ ĐỊNH HIỆN TẠI ĐƠN: Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý:

“Am not” không có dạng viết tắt

Is not = Isn’t

Are not = Aren’t

Ví dụ:

I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)

My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)

You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.) 

THỂ NGHI VẤN

Câu hỏi Yes/No question : Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời:

Yes, S + am/ is/ are.

No, S + am/ is/ are + not.

Ví dụ:

Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)            àYes, she is./ No, she isn’t.

Are they here? (Họ có ở đây không?)                à Yes, they are./ No, they aren’t.

Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)        à Yes, you are./ No, you aren’t.

Câu hỏi WH- question: Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

Ví dụ:

What is it? (Đây là cái gì?)

Where am I? (Tôi đang ở đâu?)

Who is that girl? (Cô gái đó là ai?)

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Công thức present simple với động từ thường có gì khác biệt với động từ To be? Cùng tìm hiểu nhé!

Thể khẳng định: Cấu trúc: S + V(s/ es) +…

Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ

V (verb): Động từ

Lưu ý:

S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU

S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”

CÁCH THÊM S/ES VÀO ĐỘNG TỪ VỚI NGÔI SỐ ÍT

❖ Thông thường ta thêm “s” vào sau các động từ.

    listenglistens                    play gplays

❖ Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm “es”.

    missgmisses                     watch gwatches                               mix gmixes

    washg washes                  buzz gbuzzes                                 go g goes

❖ Những động từ tận cùng là “y”:

    + Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u) - ta giữ nguyên “y” + “s”

    playgplays                       buygbuys         paygpays

    +Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” + “es”

    flygflies                           crygcries           frygfries

THỂ PHỦ ĐỊNH: Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

Ta có: 

Do not = don’t

Does not = doesn’t

Lưu ý:

S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not

S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

Ví dụ:

I don’t go shopping regularly. (Tôi không đi mua sắm thường xuyên.)

→ Trong câu này, chủ ngữ là “I” nên ta mượn trợ động từ “do” + not, và động từ “go” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.

He doesn’t work on Sunday. (Anh ấy không làm việc vào chủ nhật.)

→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “He” nên ta mượn trợ động từ “does” + not, động từ “work” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.

THỂ NGHI VẤN

Câu hỏi Yes/No question : Cấu trúc: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời:

Yes, S + do/ does.

No, S + do/ does + not.

Ví dụ:

Do you like eating pizza? (Bạn có thích ăn pizza không?)

Yes, I do./ No, I don’t.

→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “you” nên ta mượn trợ động từ “do”, động từ chính “like” ở dạng nguyên mẫu.

Does you mother have a sister? (Mẹ cậu có chị/em gái không?)

Yes, she does./ No, she doesn’t.

→ Trong câu này, chủ ngữ là “your mother” (tương ứng với ngôi “she”) nên ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chính “have” ở dạng nguyên mẫu.

Câu hỏi WH- question: Cấu trúc: WH-word + do/ does + S + V (nguyên mẫu) +…?

Trả lời: S + V(s/ es) +…

Ví dụ:

What do you like doing in your free time?(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?)

HIỆN TẠI ĐƠN CỦA HAVE: NGUYÊN THỂ: TO HAVE

Chủ ngữ

(Đại từ nhân xưng)

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

 

I/ We/ You/ They , số nhiều, S

S + have

don't have

Do + S + have + ...?

trả lời: Yes, S+ do/ No, S+ don’t

He/ She/ It, số ít , S

S + has

doesn't

have

Does + S + have + ...?

trả lời: Yes, S+ does/ No, S+ doesn’t

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

- Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm

Nhóm trạng từ đứng ở trong câu

+ Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) …

+ Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.

Ex:       He rarely goes to school by bus.

    She is usually at home in the evening

    I don’t often go out with my friends

Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu

+ Everyday/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tháng/ hàng tuần/ hàng năm)

+ Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) …

* Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times

Ex:       He phones home every week

    They go on holiday to the seaside once a year

CÓ 3 CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI S, ES:

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng –th, p, k, f, t

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

CHOOSE THE WORD WHOSE UNDERLINED PART IS PRONOUNCED DIFFERENTLY

1. A. proofs

B. books

C. points

D. days

2. A. asks

B. breathes

C. breaths

D. hopes

3. A. sees

B. sports

C. pools

D. trains

4. A. tombs

B. lamps

C. brakes

D. invites

5. A. books

B. floors

C. combs

D. drums

6. A. cats

B. tapes

C. rides

D. cooks

7. A. cats

B. tapes

C. rides

D. cooks

8. A. walks

B. begins

C. helps

D. cuts

9. A. shoots

B. grounds

C. concentrates

D. forests

10. A. helps

B. laughs

C. cooks

D. finds

11. A. hours

B. fathers

C. dreams

D. thinks

12. A. beds

B. doors

C. plays

D. students

13. A. arms

B. suits

C. chairs

D. boards

14. A. boxes

B. classes

C. potatoes

D. finishes

15. A. relieves

B. invents

C. buys

D. deals

16. A. dreams

B. heals

C. kills

D. tasks

17. A. sounds

B. cleans

C. preserves

D. focuses

18. A. carriages

B. whistles

C. assures

D. costumes

19. A. offers

B. mounts

C. pollens

D. swords

20. A. miles

B. words

C. accidents

D. names

21. A. sports

B. households

C. minds

D. Plays

UNIT 1 GETTING STARTED

MY FAVOURITE HOBBY - SỞ THÍCH YÊU THÍCH CỦA TÔI

Ann: Your house is very nice, Trang. Trang: Thanks! Let’s go upstairs. I’ll show you my room.

Ann: I love your dollhouse. It’s amazing. Did you make it yourself? Trang: Yes. My hobby is building dollhouses. Ann: Really? Is it hard to build one?

Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue. Then just use a bit of creativity. What do you do in your free time? Ann: I like horse riding.Trang: That’s rather unusual. Not many people do that. Ann: Actually, it’s more common than you think. There are some horse riding clubs in Ha Noi now. I go to the Riders’ Club every Sunday. Trang: I’d love to go to your club this Sunday. I want to learn how to ride. Ann: Sure. My lesson starts at 8 a.m.

READ THE CONVERSATION AGAIN AND AND WRITE T (TRUE) OR F (FALSE)

1. Trang needs help with building dollhouses.                        T (True) or F (False)

2. Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.          T (True) or F (False)

3. To build a dollhouse, you need to use your creativity.          T (True) or F (False)

4. Ann goes to a horse riding club every Sunday.                   T (True) or F (False)

5. Ann’s lesson starts at 8 p.m.                                              T (True) or F (False)

UNIT 1 A CLOSER LOOK 1& 2

Các động từ chỉ sự yêu thích thường gặp là like, love, enjoy, adore.

Các động từ chỉ sự ghét hay không thích là dislike, hate, detest.

Theo sau các động từ này thường là dạng danh động từ hay động từ thêm -ing.

Example:      like cooking = thích nâu ăn

          enjoy learning English       = mê học tiêhg Anh

          dislike gardening    = không thích làm vườn

          hate watching football       = ghét xem bóng đá

VERBS OF LIKING AND DISLIKING (ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT)

CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ YÊU, THÍCH PHỔ BIẾN

Các động từ phổ biến

like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích)

Cấu trúc

like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + V-ing

Ví dụ

Do you like watching TV?

My mother loves watering flowers in the garden.

My parents really enjoy surfing at the beach.

Do you fancy riding a bike now?

My brother and I adore playing badminton.

Chú ý

Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích

Ex: She doesn’t like drawing

    He doesn’t fancy climbing a tree

“very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích.

Ex: I love singing very much/ a lot

CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ GHÉT, KHÔNG THÍCH.

Các động từ phổ biến

dislike (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng)

Cấu trúc

dislike/ hate/ detest + V-ing

Ví dụ

Rose dislikes studying Maths.

I hate having a bath in winter

Laura detests cooking

Adults don’t like eating sweets

I don’t fancy swimming in this cold weather

COMPLETE USING THE -ING FORM OF THE VERBS FROM THE BOX.

go           play          collect       do        make

1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.

2. My sister likes _________ camping at the weekend.

3. My best friend hates___________ computer games.

4. Does your brother like________ models?

5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit.

COMPLETE THE SENTENCES. USE THE PRESENT SIMPLE FORM OF THE VERBS.

1. My brother and I (make) ________ a new model every month.

2. What _______ Lan (do)______ in her free time?

3. I (have) ________ a drawing lesson every Tuesday.

4. Mark (not like)_______ doing judo.

5. ______ your English lesson (start)______ at 6 p.m.

FILL IN EACH BLANK WITH THE CORRECT FORM OF THE VERB IN BRACKETS.

My family members have different hobbies. My dad (1.enjoy) _______ gardening.

He (2. spend)________ two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like)_______ gardening, but they love cooking. They (4. go) _______ to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) _________ at 9 a.m. I (6. not enjoy)_______ cooking, and I cannot cook very well.

WRITE COMPLETE SENTENCES, USING THE GIVEN WORDS AND PHRASES.

1. sun / set / in / west / every evening.

…………………………………………………………………………………………………..

2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?

…………………………………………………………………………………………………..

3. flight / from / Ho Chi Minh City / not / arrive / at 10:30.

…………………………………………………………………………………………………..

4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m / on Friday.

…………………………………………………………………………………………………..

5. you / make / model / at / weekend?

…………………………………………………………………………………………………..

CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, OR C.

1. When water _______, it _______ from a liquid to a gas.

A. boil; changes                 B. boils; change      C. boils; changes

2. My father __________ his hobby with me. He teaches me how to grow and take care of the flowers in our garden on Sundays.

A. share                             B. shares                 C. sharing

3. _______your mother_______doing yoga?

A. Do; enjoy                      B. Does; enjoys       C. Does; enjoy

4. My cooking lesson _______ at 9 a.m. every Saturday.

A. starts                             B. start                    C. is starting

5. My parents ___________ jogging every day. They only do it three times a week.

A. go                                 B. don't go              C. doesn't go

UNDERLINE THE CORRECT ANSWER.

1. Tom (likes / hates) doing homework. He is lazy.

2. She (fancies / doesn't fancy) the idea of staying out too late. It's too dangerous.

3. Most girls (detest / like) cockroaches.

4. Tom (likes/ doesn't like) making models. He never do it

5. We (enjoy/ hate) spending time with Jane. She is very Interesting.

6. Many people (dislike/enjoy) doing morning exercises. It is good for health.

7. Mary always (adores/dislikes) her brother. She often plays with him.

8. I (hate/like) drinking coffee. It is too bitter.

9. I don't (fancy/hate) collecting stamps. I think it's boring.

10. They really (enjoy/dislike) talking with others. They are best friends.

UNIT 1 COMMUNICATION

Talk about likes and dislikes

Mi: Do you like reading books? (Cậu có thích đọc sách không?)

Ann: Yes, very much, especially books about science. (Có, rất thích, đặc biệt là những cuốn sách về khoa học.)

Mi: What about painting? Do you like it? (Thế còn vẽ thì sao? Cậu có thích không?)

Ann: No, I don't. I'm not interest in art. (Không, tớ không thích, tớ không có hứng thú với nghệ thuật cho lắm.)

1. CHOOSE THE BEST ANSWER TO EACH QUESTION BELOW. 

1. Do you enjoy collecting teddy bears?

A. Yes, I do it every day.                                  B. Yes, very much.

2. What do you like doing in your free time?

A. I usually have lunch at 12.                            B. I like building dollhouses.

3. Do you like making models?

A. No, I don't. But my brother loves it.              B. No, I make paper flowers every day.

4. What does your brother like doing?

A. He enjoys doing yoga a lot.                          B. He goes to school at 7 a.m.

5. Does your sister cook with you?

A. Yes, she loves singing.                                 B. Yes, she and I cook together in the evening.

UNIT 1 SKILLS 1

People divide hobbies into four big groups: doing things, making things, collecting things, and learning things. Gardening belongs to the most popular group - doing things.

Gardening is one of the oldest outdoor activities. It has something for everyone, even for chỉldren. Gardening teaches children about flowers, fruits, and vegetables. They can also learn about insects and bugs. When gardening, children learn to be patient and take on responsibility. They learn to wait for the plants to grow to maturity And if they don’t water their plants, their plants will die. This teaches them valuable lessons about responsibility.

          Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together. My mum and I love gardening. We usually spend an hour a day in our garden. It really makes us happy, and we love spending time together.

A

B

1. outdoor

a. a very developed from

2. patient

b. happening outside

3. responsibility

c. the duty of taking care of something

4. maturity

d. very helpful

5. valuable

e. able to wait for a long time

COMPLETE EACH SENTENCE WITH NO MORE THAN THREE WORDS.

1. Gardening belongs to the group of ____________.

2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables,___________.

3. Gardening makes children become ____________ and responsible.

4. It is an activity that everyone in the family can ____________.

5. The author and her mother usually garden for _______ a day.

UNIT 1 SKILLS 2

Bài nghe:

Lan: Today we'll talk about hobbies. I know that your hobby is building dollhouses. It's quite unusual, isn't it?

Trang: Not really. A lot of girls like it.

Lan: When did you start doing this?

Trang: Three years ago. I read an article about building dollhouses. I loved the idea right away.

Lan: Do any of your friends or relatives build dollhouses too?

Trang: Yes, my cousin Mi loves building them too.

Lan: Is it hard to build a dollhouse?

Trang: No, it isn't. I use cardboard and glue to build the house and make the furniture. Then I make the dolls from cloth. Finally, I decorate the house.

Lan: What are the benefits of the hobby?

Trang: Well, I'm more patient and creative now.

Trang’s hobby

1. Her hobby is: building …………………

2. She started her hobby: ………………… years ago

3. She shares her hobby with: her …………………

4. To do her hobby Trang needs:

a) cardboard and glue to build the …………………  and furniture

b) …………………  to make some dolls

5. Benefits: She becomes more patient and …………………

UNIT 1 LOOKING BACK

1. COMPLETE THE SENTENCES WITH APPROPRIATE HOBBIES.

1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is________ .

2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is _______ .

3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is ___________ .

4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is __________ .

5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is ___________.

WRITE TRUE SENTENCES ABOUT YOU AND YOUR FAMILY MEMBERS.

1. I like ______________.

2. My dad enjoys ___________.

3. My mum doesn’t like __________.

4. My grandmother loves ____________.

5. My grandfather hates ____________.

USE THE PRESENT SIMPLE FORM OF EACH VERB TO COMPLETE THE PASSAGE.

Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1. love) ______ drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2. have) ________ a different hobby. He (3. enjoy)_________ playing sport. I (4. not like) ________ playing sport. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5. be) ________ one hobby we share. It (6. be) _____ cooking. We all (7. go) _________ to the same cooking class. Our class (8. begin) _______ at 9 a.m on Sundays.

CHANGE THE FOLLOWING SENTENCES INTO QUESTIONS AND NEGATIVE ONES.

1. This river runs through my home town.

………………………………………………………………………………………………

2. My drawing class starts at 8 a.m. every Sunday.

………………………………………………………………………………………………

3. They enjoy collecting stamps.

………………………………………………………………………………………………

4. I do judo every Tuesday.

………………………………………………………………………………………………

5. My brother loves making model cars.

………………………………………………………………………………………………

UNIT 2. HEALTHY LIVING

GETTING STARTED

boat /bəʊt/ (v): chèo thuyền

exercise /ˈeksəsaɪz/ (v): tập thể dục

popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến

outdoor activity /ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/ (n): hoạt động ngoài trời

go cycling /gəʊ ˈsaɪklɪŋ/  (v.phr): đạp xe

quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên tĩnh

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị

lunchbox /ˈlʌnʧbɒks/  (n): hộp đựng đố ăn trưa

sunscreen /ˈsʌnskriːn/ (n): kem chống nắng

get sunburn /gɛt ˈsʌnbɜːn / (v.phr): bị cháy nắng

run /rʌn/ / (v): chạy bộ

walk /wɔːk/ (v): đi bộ

eat breakfast /iːt ˈbrɛkfəst/  (v.phr): ăn sáng

be good / bad for health /biː gʊd / bæd fɔː hɛlθ / (v.phr): tốt/ xấu cho sức khỏe

A CLOSER LOOK 1

dim light /dɪm laɪt/  (n.phr): ánh sáng mờ

lip balm /lɪp bɑːm/ (n.): son dưỡng môi

chapped lips /ʧæpt lɪps/  (n.phr): môi bị nứt

coloured vegetables /ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz /  (n.phr): rau màu

red spots /rɛd spɒts/  (n.phr): những đốm đỏ

wash your hands /wɒʃ jɔː hændz/ (v.phr): rửa tay

tofu /ˈtəʊfuː/ (n): đậu hủ

brush your teeth /brʌʃ jɔː tiːθ/ (v.phr): chải răng

touch your face /tʌʧ jɔː feɪs/  (v.phr): chạm lên mặt

skin condition /skɪn kənˈdɪʃən/  (n): tình trạng da

soft drinks /sɒft drɪŋks/  (n): nước ngọt

keep fit /kip fɪt/  (v.phr): giữ dáng

vitamin /ˈvɪtəmɪn/ (n): vitamin

avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh khỏi

affect /əˈfekt/  (v): gây hại

A CLOSER LOOK 2

acne /ˈækni/ (n): mụn trứng cá

fast food /fɑːst/ /fuːd/ (n): thức ăn nhanh

vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n): người ăn chay

healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh

pimple /ˈpɪmpl/  (n): mụn nhọt

sports centre /spɔːts ˈsɛntə / (n.phr): trung tâm thể thao

cheesecake /ˈtʃiːzkeɪk/ (n): bánh phô mát

clean up / kli:n ʌp / (phr.v): dọn dẹp

sweetened food /ˈswiːtnd fuːd/ (n): đồ ngọt

soybean / ˈsɔɪbiːn/ (n): đậu nành

COMMUNICATION

protein /ˈprəʊtiːn/ (n): đạm

fat /fæt/ (n): chất béo

diet /ˈdaɪət/ (n): chế độ ăn uống

cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ (n: dầu ăn

eyedrops /aɪ drɒps/  (n): thuốc nhỏ mắt

SKILLS 1

special soap /ˈspɛʃəl səʊp/  (n.phr): xà phòng đặc biệt

pop /pɒp/ (v): bóp, nặn

cause /kɔːz/ (v): gây nên

get serious /gɛt ˈsɪərɪəs/  (v.phr): trở nên nghiêm trọng

disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh

take care of /teɪk keər ɒv/  (v.phr): chăm sóc

put on weight /pʊt ɒn weɪt/  (v.phr): lên cân

flu /fluː/ (n): cúm

SKILLS 2

wear a mask /weər ə mɑːsk/  (v.phr): đeo khẩu trang

keep your surroundings clean /kiːp jɔː səˈraʊndɪŋz kliːn/  (v.phr): giữ khu vực xung quanh sạch sẽ

LOOKING BACK

harmful /ˈhɑːmfl/ (adj): có hại

hard-working people /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ ˈpiːpl/ (n): người khỏe mạnh

Physical activity /ˈfɪzɪkl ækˈtɪvəti/  (n): hoạt động thể chất

tidy /ˈtaɪdi/ (adj): gọn gàng

PROJECT

campaign /kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch

bad habits /bæd ˈhæbɪts/ (n.phr): thói quen xấu

illustrate /ˈɪləstreɪt/ (v): minh họa

advice /ədˈvaɪs/ (n): lời khuyên

CÁCH PHÁT ÂM ÂM /f/

- "f":flu /fluː/ (cảm cúm) left /left/ (bên trái) 

Lưu ý: chữ cái "f" trong giới từ "of" lại được phát âm là /v/.

of /əv/ (của) 

- "ff":staff /stɑːf/ (nhân viên) difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (khó) 

- "ph":phrase /freɪz/ (cụm từ) graph /ɡræf/ (biểu đồ) 

- "gh":cough /kɒf/ (ho) tough /tʌf/ (khó) 

CÁCH PHÁT ÂM ÂM /v/

Âm /v/ có 1 dạng chính tả phổ biến nhất là “v”.

vitamin /ˈvɪtəmɪn/ (vi-ta-min) 

vase /vɑːz/ (bình hoa) 

television /ˈtelɪvɪʒn/ (ti vi) 

drive /draɪv/ (lái xe) 

CHOOSE THE WORD THAT HAS THE UNDERLINED PART PRONOUNCED

1.A. cough.             B. enough.    C. through..             D. laugh

2.A. dolphin.           B. uphill.      C. earphone.            D. alphabet

3.A. night .             B. tough.      C. flight.                 D. high

4.A. ate.                  B. about .     C. amazing.            D. above

5.A. learn.               B. early.       C. earth.                  D. hear

CHOOSE THE WORD HAS A DIFFERENT STRESS PATTERN FROM THE OTHERS.

1.  A. active                    B. harmful                      C. healthy                            D. enough

2.  A. vitamin                 B. obesity                       C. computer                        D. depression

3.  A. business                B. hospital                      C. affection                         D. programme

4.  A. charitable              B. transportation             C. individual                       D. situation

5.  A. disabled                B. colourful                    C. wonderful                       D. different

CIRCLE THE ODD ONE OUT.

1.  A. acne                      B. sunburn                      C. chapped skin                   D. dim light

2.  A. red spots               B. lip balm                      C. suncream                        D. sunglasses

3. A. exercising             B. exciting                      C. interesting                       D. good-looking

4.  A. protein                  B. vitamin                       C. activity                           D. lipid

5.  A. carrots                  B. tomatoes                    C. soft drinks                      D. cabbages

6.  A. affect                    B. skin                            C. avoid                              D. get

UNIT 2 GETTING STARTED

LET’S GO OUT! (Chúng mình đi chơi nhé!)

Mi: This is a nice picture, Mark.

Mark: That’s my dad and I boating at Yen So Park.

Mi: I also see a lot of people exercising there.

Mark: Yes, it’s a popular place for people in my neighborhood.

Mi: Outdoor activities are good for our health. My family often goes cycling in the countryside. It’s quiet, and there's a lot of fresh air.

Mark: It sounds interesting.

Mi: Yes, it’s lots of fun. We also bring fruit, water, and a lunch box with us.

Mark: I’d love to join you next time.

Mi: Sure. Bring along a hat and suncream.

Mark: Why suncream?

Mi: It’s really hot and sunny at noon, so you might get sunburn.

Mark: I see.

2. What are Mark and Mi talking about?

A. Healthy problems

B. Healthy activities

C. Sports and games

COMPLETE EACH SENTENCE WITH A WORD FROM THE CONVERSATION.

1. In the picture, Mark and his father are _________________.

2. The people in Mark’s neighbourhood love to go to the ___________.

3. Mi’s family often goes cycling in the __________________.

4. - I don’t want to get sunburn.

- Wear a hat and use _______________.

5. Fruit and water are good for our ______________.

UNIT 2 A CLOSER LOOK 1

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT WORDS AND PHRASES BELOW

- skin condition: tình trạng da                               - soft drinks: nước ngọt

- coloured vegetables: rau củ có màu sắc              - sunburn: cháy nắng       - fit: cân đối

1. - Please name some __________.- Carrots and tomatoes

2. _________ are not good for your health.

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________.

4. The weather may effect our ___________.

5. - How do we get ________? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

UNIT 2 A CLOSER LOOK 2

SIMPLE SENTENCES (CÂU ĐƠN)

Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề, hay cụ thể hơn là một mệnh đề độc lập, có chủ ngữ (subject) và vị ngữ (predicate).

PREDICATE

SUBJECT

VERB

OBJECT


  

 

 

 

 


Chúng ta có thể gặp các kiểu câu đơn sau

- Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (S V).

Eg 1: The price rises. (Giá tăng)

               S          V

          Jessie is crying. (Jessie đang khóc.)

               S        V

Eg 2: Jessica ate dinner. (Jessica ăn tối.)

               S      V     O

          She buys some books. (Cô ấy mua vài cuốn sách)

             S  V           O

- Một số câu đơn có thêm trạng ngữ (S V O A/ S V A).

Eg 3: Jessie ate a very large dinner at Sushi restaurant.

              A    B                  C                              D

          (Jessie ăn một bữa tối thịnh soạn ở nhà hàng Sushi.)

Eg 4: She lives in a house on the top of the mountain. (Cô ấy sống trong một căn nhà trên đỉnh núi.)

1. TICK (✓) THE SIMPLE SENTENCES.

1. The Japanese eat a lot of tofu.

2. She drinks lemonade every morning.

3. I don’t eat fast food, and I don’t drink soft drinks.

4. I am fit.

5. I like fish, but my sister likes meat. 

THE VERB IN EACH SIMPLE SENTENCE BELOW.

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit.

2. Ance causes black and white pimples on the face.

3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports centre.

4. My mother didn't buy my favourite cheesecake.

5. We are not cleaning up our community library.

CHOOSE (A, B, C OR D) THAT BEST FITS THE BLANK SPACE IN EACH SENTENCE.

1. He usually _______ jogging for half an hour before breakfast.

    A. goes                      B. rides                           C. takes                               D. cycles

2. Playing sports is very good for our_______.

    A. chapped lips          B. suncream                    C. acne                                D. health

3. You should wear a hat and put on suncream to avoid _______.

    A. skin                      B. fitness                        C. activity                           D. sunburn

4. _______ is good for our eyes.

    A. Alcohol                 B. Vitamin A                  C. Vitamin D                      D. Fast food

5. She exercises regularly to keep_______.

    A. fit                         B. clean                          C. tidy                                 D. unhealthy

6. Tofu is a product from _______.

    A. fish                       B. meat                           C. soybeans                         D. lemons

7. He doesn’t eat meat or fish. He is a _______.

    A. actor                     B. cooker                        C. vegetarian                       D. writer

8. _______ and fruit have many vitamins.

    A. Bread                    B. Soft drinks                 C. Cakes                             D. Vegetables

9. The lamp doesn’t give much light. It’s quite _______.

    A. dim                       B. fresh                           C. bright                              D. tasty

10. Her hands are red and _______ because of working outside all winter

    A. warm                    B. chapped                      C. healthy                            D. smooth

11.                                  Mai is a good student.

    The subject is: _______.

    A. Mai                       B. is                                C. good                               D. student

12.                                  She has a new uniform.

    The verb is: _______.

    A. She                       B. has                             C. a   D. uniform

13.                                  She draws flowers very beautifully.

    The object is: _______.

    A. draws                    B. flowers                       C. very                                D. beautifully

14.                                  We go cycling every day.

    The adverb is: _______.

    A. We                       B. cycling                       C. every                              D. every day

15.                                  The Japanese often eat lots of tofu.

    The subject is: _______.

    A. The                       B. Japanese                     C. The Japanese                  D. lots of tofu

16. My mother and I jog every morning.

    The subject is: _______.

    A. My mother            B. My mother and I        C. jog D. every morning

 17. Most children love fast food and soft drinks.

    The verb is: _______.

    A. Most                     B. love                            C. fast                                 D. soft

18.                                  He doesn't read science books.

    The object is: _______.

    A. doesn't                  B. science                       C. books                             D. science books

19.                                  My sister rarely drinks orange juice.

    The verb is: _______.

    A. My                       B. rarely                         C. drinks                             D. orange

20.                                  They went to Paris two weeks ago.

    The adverb is: _______.

    A. two                       B. weeks                         C. ago                                 D. two weeks ago

REARRANGE THE WORDS AND PHRASES TO MAKE SIMPLE SENTENCES.

1. soft drinks / never / my sister / drinks /.

………………………………………………………………………………………………….

2. affects / acne / 80% of young people /.

………………………………………………………………………………………………….

3. has / he / for breakfast / bread and eggs /.

………………………………………………………………………………………………….

4. don’t eat / we / much fast food /.

………………………………………………………………………………………………….

5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /.

………………………………………………………………………………………………….

WRITE COMPLETE SENTENCES FROM THE PROMPTS.

1. tofu / be / healthy.

………………………………………………………………………………………………….

2. many Vietnamese / drink / green tea.

………………………………………………………………………………………………….

3. she / not / use / suncream.

………………………………………………………………………………………………….

4. father / not / exercise / every morning.

………………………………………………………………………………………………….

5. most children / have / chapped lips and skin / winter.

………………………………………………………………………………………………….

Example:

Many people are running. 

Many people are exercising. 

=> Many people are running and exercising.

1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.

=> We avoid ______________________________ .

2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities.

=> My _________________________________ love outdoor activities.

3. You should wear a hat. You should wear suncream.

=> You should wear _____________________________.

4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips.

=> My mother ____________________________________________.

UNIT 2 COMMUNICATION

Girl: My eyes are tired.(Mắt mình mỏi quá.)

Boy: You can use eyedrops.(Bạn có thể dùng thuốc nhỏ mắt.)

Girl: Yes.(Vâng.)

Boy: And you shouldn't read in dim light.(Và bạn không nên đọc trong ánh sáng mờ.)

Girl: Thank you.(Cảm ơn.)

THEN PRACTICE THE SHORT EXCHANGES IN PAIRS.

1. A: I put on some weight.

B:

a. You should eat less and do exercise.

b. You should have more calories.

2. A: I eat carrots to see at night.

B:

a. It’s only a joke.

 

B:

b. What vitamins do carrots have?

3. A: I feel weak and sick, doctor.

B:

a. I think seafood it allergic.

b. You should take a rest.

4. A: Mum, I have some spots on my face.

B:

a. Wash your face regularly.

b. Don’t do exercise too much.

5. A: I have a fever and a running nose.

B:

a. You should do more exercise and have a healthy diet.

b. You have flu. Take some medicine and have a rest.

6. A: My belly is round.

B:

a. Don’t eat late and have more exercise.

b. Don’t go to bed early but read a book.

7. A: My eyes become tired.

B:

a. Don’t play computer games too much.

b. Drink a lot of fresh water.

8. A: My eyes can’t concentrate on anything.

B:

a. You should choose a good novel to read.

b. You shouldn’t read in bad light.

9. A: Why should we play sports to lose weight?

B:

a. You use a lot of energy in sports.

b. Sports help you become fitter.

10. A: I’d like to stay in shape.

B:

a. Don’t care about the calories you have.

b. You should have 2,000 calories a day.

SKILLS 1

READ THE PASSAGE AND MATCH THE BEGINNINGS IN A WITH THE ENDINGS IN B.

Acne is a skin condition, it causes small, red spots on the face and the back. It affects 70-80% of young people between 12 and 30. More girls have acne than boys. It’s not a serious disease but young people want to avoid it.

Here are some tips for taking care of skin with acne.

- Go to bed early and get enough sleep.

- Eat more fruit and vegetables, and less fast food.

- Wash your face with special soap for acne, but no more than twice a day.

- Don’t touch or pop spots, especially when your hands are dirty.

- If it gets serious, see a doctor.

A

B

1. Acne is

a. young people the most

2. Acne causes

b. a skin condition

3. Acne affects

c. a serious disease

4. Acne is not

d. small, red spots

READ THE PASSAGE AGAIN AND CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, OR C.

1. The first paragraph is mainly about _____________.

A. what acne is                            B. how to avoid acne           C. why people have acne 

2. Which statement is NOT correct about acne?

A. Acne is a skin condition.         B. Acne may get serious.        C. Acne affects more boys than girls.

3. Most age group does acne affect the most?

A. 12 – 20                                    B. 12 – 30                         C. 70 – 80

4. How should you wash your face?

A. 3 – 4 times a day.                    B. With soap for acne.           C. With cold water. 

5. What does the word “it” in the last sentence refer to?

A. acne                                        B. disease                         C. spot 

SKILLS 2

Bài nghe:

Healthy habits help us keep fit and avoid disease. Here is some advice.

Eat more fruit and vegetables, especially coloured ones like carrots and tomatoes. They provide a lot of vitamins.

Eat meat, eggs, and cheese, but not too much. You may put on weight.

Drink enough water, but not soft drinks.

Be active and exercise every day. Do outdoor activities like cycling, swimming, or playing sports. They keep you fit.

Go to bed early and get about 8 hours of sleep daily, so you will not feel tired.

Keep your room tidy and clean. Open windows to let in fresh air and sunshine on fine days.

1.Discuss and tick (✓) the habits you think are good for your health.

1. Eat a lot of meat and cheese.

2. Get eight hours of sleep daily.

3. Be active and exercise every day.

2. Listen and tick (✓) the habits mentioned.

_______ 1. eating 

_______ 2. travelling 

_______ 3. exercising 

_______ 4. sleeping 

_______ 5. cooking 

_______ 6. cleaning 

Listen again and give short answers to the questions.

1. What do healthy habits help you avoid?

………………………………………………………………………………………….

2. What do fruit and vegetables provide you with?

………………………………………………………………………………………….

3. How many hours do you need to sleep a day?

………………………………………………………………………………………….

4. How should you keep your room?

………………………………………………………………………………………….

UNIT 2 LOOKING BACK

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE VERBS BELOW.

are            exercise         avoid          affects            keep

1. Healthy food and exercise help people ________ fit.

2. Weather that is too cold or too hot _________ your skin condition.

3. Children should __________ fast food and soft drinks.

4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late _______ harmful to our health.

5. We can ____________ indoors and outdoors.

WRITE THE WORDS BELOW NEXT TO THEIR DEFINITIONS.

tidy       active        fit       dirty       healthy

1. always busy doing things, especially physical activities __________

2. good for your health __________

3. everything in order __________

4. in good shape __________

5. not clean __________

Tick (✓) simple sentences.

1. Asians eat a lot of rice, but Europeans don’t.

2. Most children love fast food and soft drinks.

3. There is a lot of fresh air in the countryside.

4. Eat less sweetened food, and you won’t put on weight.

5. Hard-working people often stay fit.

Change the following sentences into simple ones.

1. You are active, and your brother is active too.

=> Both you and _________________________.

2. Your room looks dark, and it looks untidy too.

=> Your room ___________________________.

3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.

=> The Japanese ___________________________.

4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.

=> My mother eats___________________________.

UNIT3: COMMUNITY SERVICE

GETTING STARTED

board game /bɔːd ɡeɪm / (n): trò chơi bàn cờ

meet up /miːt ʌp/ (phr.v): gặp

community activity /kəˈmjuːnɪti ækˈtɪvɪti/ (n.phr): hoạt động cộng đồng

pick up litter /pɪk ʌp ˈliːtə/  (v.phr): nhặt rác

donate books /dəʊˈneɪt bʊks/  (v.phr): quyên góp sách

plant vegetables /plɑːnt ˈvɛʤtəb(ə)lz/  (v.phr): trồng rau

fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt

nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ (n): viện dưỡng lão

homeless children /ˈhəʊmlɪs ˈʧɪldrən/ (n): trẻ em vô gia cư

recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v): tái chế

playground /ˈpleɪɡraʊnd/ (n): sân chơi

primary student /ˈpraɪməri ˈstjuːdənt/  (n): học sinh tiểu học

old people /əʊld ˈpiːpl/  (n.phr): người già

A CLOSER LOOK 1

exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi

tutor /ˈtjuːtə(r)/ (v): dạy kèm

water /ˈwɔːtə(r)/ (v): tưới cây

collect /kəˈlekt/ (v): thu nhặt

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (v): tình nguyện

provide /prəˈvaɪd/ / (v): cung cấp

A CLOSER LOOK 2

orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ côi

glove /ɡlʌv/ (n): găng tay

reuse /ˌriːˈjuːz/ (v): tái sử dụng

rural village /ˈrʊərəl ˈvɪlɪʤ/ (n): miền quê

patient /ˈpeɪʃnt/ (n, adj): bệnh nhân

rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác

thank-you cards /θæŋk-juː kɑːdz/  (n.phr): thiệp cảm ơn

flooded area /ˈflʌdɪd ˈeərɪə/ (n): khu vực nước ngập

COMMUNICATION

mountainous area /ˈmaʊntɪnəs ˈeərɪə/ (n.phr): miền núi

raise money /reiz 'mʌni/  (v.phr): ủng hộ tiền

decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí

street children / stri:t 'tʃɪldrən / (n.phr): trẻ em cơ nhỡ

SKILLS 1

allow someone to do something /laʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/  (v.phr): cho phép ai đó làm việc gì

give and receive /gɪv ænd rɪˈsiːv/ (v.phr): cho và nhận

podcast /ˈpɒdkɑːst/ (n): chương trình âm thanh

be good at /biː gʊd æt (v.phr): giỏi về

nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): thiên nhiên

programme /ˈprəʊɡræm/ (n): chương trình TV

SKILLS 2

proud /praʊd/ (adj): tự hào

grow up /grəʊ ʌp/  (phr.v): phát triền, lớn lên

have fun /hæv/ /fʌn/ (v.phr): vui vẻ

LOOKING BACK

sell /sel/ (v): bán

famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng

bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): tre

bring /brɪŋ/ (v): mang lại

set up /sɛt ʌp/ (phr.v): thành lập

PROJECT

solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp

environmental problems /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ /ˈprɒbləmz/ (n.phr): vấn đề môi trường

solve /sɒlv/ (v): giải quyết

CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:

1. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ “be” (was/were)

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:

Chúng ta có thể nhận biết thì quá khứ đơn qua một số trang từ chỉ thời gian dưới đây:

yesterday, ago, last, in the past, the day before 

- Các mốc thời gian trong quá khứ: in 1999, in 2007, in 2018, …

  • When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn

2. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường

Động từ thường tiếng Anh ở quá khứ dưới viết dưới dạng V-ed. Tuy nhiên, có vài trăm động từ bất quy tắc với các dạng khác nhau.

CÁCH THÊM -ed SAU ĐỘNG TỪ:

- Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

Ví dụ: watch – watched, turn – turned, want – wanted, …

- Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần thêm “d”.

Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed, …

- Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped, …

- NGOẠI LỆ: commit – committed, travel – travelled, prefer – preferred, …

- Động từ tận cùng là “y”:

+ Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta chỉ thêm “ed”.

Ví dụ: play – played, stay – stayed, …

+ Nếu trước “y” là phụ âm ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied, cry – cried, …

- Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”, mà sử dụng cột 2.

CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI ed

STT

Động từ nguyên mẫu

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nghĩa tiếng Việt

1

Awake 

Awoke 

Awoken

Thức giấc

2

Be 

Was/were

Been 

Thì, là, ở

3

Bear 

Bore 

Borne 

Chịu đựng

4

Beat 

Beat 

Beaten/ Beat 

Đánh, đập

5

Become 

Became 

Become 

Trở thành, trở nên

6

Begin 

Began 

Begun 

Bắt đầu

7

Bite 

Bit 

Bitten 

Cắn

8

Blow 

Blew 

Blown 

Thổi

9

Break 

Broke 

Broken 

Làm vỡ

10

Bring 

Brought 

Brought 

Mang đến

11

Build 

Built 

Built 

Xây dựng

12

Burn 

Burnt/ burned 

Burnt/ burned 

Cháy 

13

Buy 

Bought 

Bought 

Mua 

14

Catch 

Caught 

Caught 

Bắt, chụp lấy

15

Choose 

Chose 

Chosen 

Lựa chọn

16

Come 

Came 

Come 

Đến, đi đến

17

Cost 

Cost 

Cost 

Có giá

18

Creep 

Crept 

Crept 

Bò, trườn

19

Cut 

Cut 

Cut 

Cắt

20

Daydream 

Daydreamed/ daydreamt 

Daydreamed/ daydreamt

Mơ mộng

21

Deal 

Dealt 

Dealt 

Thoả thuận

22

Disprove 

Disproved 

Disproven 

Bác bỏ

23

Dive 

Dived/ doved 

Dived 

Lặn

24

Do 

Did 

Done 

Làm 

25

Draw 

Drew 

Drawn 

Vẽ 

26

Drink 

Drank 

Drunk 

Uống

27

Drive 

Drove 

Driven 

Lái xe

28

Eat 

Ate 

Eaten 

Ăn 

29

Fall 

Fell 

Fallen 

Rơi, ngã

30

Feed 

Fed 

Fed 

Cho ăn

31

Feel 

Felt 

Felt 

Cảm thấy

32

Find 

Found 

Found 

Tìm thấy

33

Fight 

Fought 

Fought 

Chiến đấu

34

Fly 

Flew 

Flown 

Bay 

35

Forbid 

Forbade/ forbad 

Forbidden 

Cấm

36

Forget 

Forgot 

Forgotten 

Quên 

37

Foresee

Forsaw 

Forseen 

Thấy trước 

38

Freeze 

Froze 

Frozen 

Làm đông lại

39

Get 

Got 

Got/ gotten 

Có được

40

Give 

Gave 

Given 

Đưa 

41

Go 

Went 

Gone 

Đi 

42

Grow 

Grew 

Grown 

Mọc, trồng

43

Have 

Had 

Had 

Có 

44

Hear 

Heard 

Heard 

Nghe 

45

Hide 

Hid 

Hidden 

Giấu, trốn

46

Hit 

Hit 

Hit 

Đụng 

47

Hurt 

Hurt 

Hurt 

Làm đau

48

Keep 

Kept 

Kept 

Giữ 

49

Know 

Knew 

Known 

Biết

50

Lead 

Led 

Led 

Dẫn dắt, lãnh đạo

51

Learn 

Learnt/ learned 

Learnt/ learned 

Học 

52

Leave 

Left 

Left 

Ra đi

53

Lend 

Lent 

Lent 

Cho mượn, cho vay

54

Let 

Let 

Let 

Cho phép, để cho

55

Lie 

Lay 

Lain 

Nằm

56

Lose 

Lost 

Lost 

Mất

57

Make 

Made 

Made 

Sản xuất, tạo ra

58

Mean 

Meant 

Meant 

Có nghĩa là

59

Meet 

Met 

Met 

Gặp mặt

60

Mistake 

Mistook 

Mistaken 

Phạm lỗi

61

Pay 

Paid 

Paid 

Trả tiền

62

Put 

Put 

Put 

Đặt, để

63

Quit 

Quit/ quited 

Quit/ quited

Bỏ 

64

Read 

Read 

Read 

Đọc 

65

Ring 

Rang 

Rung 

Rung chuông

66

Rise 

Rose 

Risen 

Đứng dậy, mọc

67

Run 

Run 

Run 

Chạy

68

Say 

Said 

Said 

Nói 

69

See 

Saw 

Seen 

Nhìn 

70

Seek 

Sought 

Sought 

Tìm kiếm

71

Sell 

Sold 

Sold 

Bán 

72

Set 

Set 

Set 

Thiết lập

73

Send 

Sent 

Sent 

Gửi

74

Shut 

Shut 

Shut 

Đóng lại

75

Show 

Showed 

Shown 

Cho xem, trình diễn

76

Sing 

Sang 

Sung 

Hát 

77

Sink 

Sank 

Sunk 

Chìm, lặn

78

Sit 

Sat 

Sat 

Ngồi

79

Sleep 

Slept 

Slept 

Ngủ 

80

Smell 

Smelt 

Smelt 

Ngửi

81

Speak 

Spoke 

Spoken 

Nói 

82

Spend 

Spent

Spent 

Tiêu xài

83

Spread 

Spread 

Spread 

Lan truyền, lan toả

84

Stand 

Stood 

Stood 

Đứng

85

Steal 

Stole 

Stolen 

Đánh cắp

86

Stick 

Stuck 

Stuck 

Ghim vào, dính vào

87

Swear 

Swore 

Sworn 

Tuyên thệ

88

Sweep 

Swept 

Swept 

Quét 

89

Swim 

Swam 

Swum 

Bơi lội

90

Take 

Took 

Taken 

Cầm, lấy

91

Teach 

Taught 

Taught 

Dạy 

92

Tear 

Tore 

Torn 

Xé rách

93

Tell 

Told 

Told 

Nói, kể

94

Think 

Thought 

Thought 

Nghĩ 

95

Throw 

Threw 

Thrown 

Ném 

96

Understand

Understood 

Understood 

Hiểu 

97

Wear 

Wore 

Worn

Mặc

98

Weep 

Wept 

Wept 

Khóc 

99

Win 

Won 

Won 

Thắng

100

Write 

Wrote 

Written 

Viết

CHOOSE THE WORD THAT HAS THE UNDERLINED PART PRONOUNCED

1. A. looked                  B. kissed                        C. called                             D. stopped

2. A. invited                  B. loved                          C. used                               D. cleaned

3. A. wanted                  B. danced                       C. needed                            D. visited

4. A. asked                    B. completed                  C. finished                          D. laughed

5. A. offered                  B. enjoyed                      C. followed                         D. helped

6.  A. lived                     B. talked                         C. watered                          D. opened

7. A. walked                  B. fixed                          C. hoped                             D. brushed

8. A. washed                 B. watched                     C. breathed                         D. interested

9. A. played                  B. learned                       C. shared                            D. decided

10. A. worried                 B. donated                      C. collected                         D. naked

11. A. filled                     B. smelled                      C. caused                            D. missed

12. A. thanked                 B. parked                        C. listened                           D. booked

13. A. worked                 B. requested                    C. interested                        D. demanded

14. A. started                  B. leaded                        C. launched                         D. corrected.

15. A. reserved                B. borrowed                   C. attracted                          D. happened

16.A. started.                    B. washed.                        C. wanted.                             D. visited

17.A. played.                    B. stopped.                        C. booked.                             D. passed

18.A. needed .                   B. decided.                        C. started.                              D. cooked

19.A. enjoyed.                   B. called .                          C. laughed.                            D. watered

20.A. watched.                  B. looked.                        C. listened.                             D. talked

CHOOSE THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT STRESS PATTERN .

1.  A. donate                   B. rubbish                       C. sugar                              D. garden

2.  A. money                  B. collect                        C. tutor                               D. homeless

3.  A. environment          B. community                 C. recycle                            D. rubbish

4.  A. organization          B. volunteer                    C. opportunity                     D. activity

5.  A. project                  B. enjoy                          C. similar                            D. include

CIRCLE THE ODD ONE OUT.

1.  A. donate                   B. provide                       C. food                                D. encourage

2.  A. clean                     B. street                          C. house                              D. wall

3.  A. clothes                  B. educate                       C. blood                              D. money

4.  A. money                  B. blood                          C. donate                             D. waste

5.  A. homeless               B. disabled                      C. people                             D. poor

6.  A. volunteer               B. clothes                        C. books                             D. food

7.  A. help                      B. draw                           C. paint                               D. school

8.  A. individual              B. essential                     C. environmental                 D. service

9.  A. blood                    B. homework                  C. students                          D. tutors

10. A. elderly                  B. grandparents               C. nursing home                  D. orphan

 CHO DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC.

1. My sister (get) …………… married last month.

2. Daisy (come) …………… to her grandparents’ house 3 days ago.

3. My computer (be ) …………… broken yesterday.

4. He (buy) …………… me a big teddy bear on my birthday last week.

5. My friend (give) …………… me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.

6. My children (not do) …………… their homework last night.

7. You (live) …………… here five years ago?

8. They (watch) ……………TV late at night yesterday.

9. Your friend (be) ……………at your house last weekend?

10. They (not be) …………… excited about the film last night.

 HOÀN THÀNH CÂU.

1. Linh ___________her maths homework yesterday. (to do)

2. Tuan ___________to Taiwan by plane? (to go)

3. We ___________a farm three weeks ago. (to visit)

4. Tuan and Tu ___________their brother. (not/to help)

5. The children ___________at home last sunday. (not/to be)

6. When ___________you ___________this wonderful dress? (to design)

7. My father ___________into the truck. (not/to crash)

8. Tuan ___________the basket of his bicycle. (to take off)

9. ___________you ___________your uncle last weekend? (to phone)

10. She ___________milk at class. (not/to drink)

USE THE PAST FORM OF THE VERBS

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."

6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

8. Then we (see) ______ a small grocery store.

9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

10. That (be) ______ better than waiting for two hours.

UNIT 3 GETTING STARTED

SOUNDS LIKE GREAT WORK! NGHE CÓ VẺ LÀ CÔNG VIỆC HAY ĐÓ!

Minh: Hi, Tom. Are you back in Ha Noi?

Tom: Yes, I came back yesterday. Can we meet up this Sunday morning? I bought you a board game.

Minh: Sure, I can’t wait! But our Green School Club will have some community activities on that morning.

Tom: What activities does your club do?

Minh: Well, we pick up litter around our school and plant vegetables in our school garden.

Tom: School gardening? That’s fantastic!

Minh: Yes. We donate the vegetables to a nursing home. Does your school have anu activities like these?

Tom: Yes. We donate books to homeless children. We also have English classes. Last summer, we taught English to 30 kids in the area.

Minh: Sounds like great work!

Tom: Thanks.

Minh: … So, let’s meet in the afternoon then.

READ THE CONVERSATION AGAIN AND TICK (✓) THE APPROPRIATE BOX.

Community activity

Minh’s club

Tom’s club

1. picking up litter

 

 

2. planting vegetables

 

 

3. donating books

 

 

4. donating vegetables

 

 

5. teaching English

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT WORDS OR PHRASES BELOW.

old people          homeless children   planted           litter       taught

1. We collected clothes and gave them to___________.

2. Those students picked up all the _________ on the street.

3. We helped ________ in the nursing home last Sunday.

4. The club members __________ maths to primary students during school holidays.

5. We _______ a lot of trees in the park last summer.

UNIT 3 A CLOSER LOOK 1

1. Match a verb in A with a word or phrase in B.

A

B

1. donate

a. used paper for notebooks

2. exchange

b. primary students

3. water

c. litter

4. pick up

d. plants

5. tutor

e. books

COMPLETE EACH OF THE SENTENCES WITH A SUITABLE WORD

tutor       litter      water     donate     used paper for notebooks

1. We pick up __________ at the local park every Sunday.

2. Children in our village exchange __________ every school year.

3. Tom and his friends ____________ the plants in their neighbourhood every weekend.

4. We __________ old textbooks to children in rural areas.

5. Minh and his friends often ___________ small children in their village.

A CLOSER LOOK 2

CHOOSE (A, B, C OR D) THAT BEST FITS THE BLANK SPACE IN EACH SENTENCE.

1. We ______ lots of vegetables in the school garden.

    A. plant                     B. tutor                           C. donate                             D. help

2. Volunteer activities often include ______ money for people in need, cooking and giving food.                

    A. rising                    B. raising                        C. taking                             D. getting

3. Lan ______ half her salary to the poor children in her hometown.

    A. gets                       B. receives                      C. donates                           D. steals

4. Mai’s classmates are ______ old books and clothes for street children.

    A. helping                 B. cleaning                      C. doing                              D. collecting

5. She wants to works in a    ______ to care for old people.

    A. theater                   B. museum                     C. supermarket                    D. nursing home

6. Mike is an ______. His parents died when he was a baby.

    A. engineer                B. astronaut                    C. orphan                            D. actress

7. He works as a ______. He doesn’t get salary.

Created by: Mr Thanh (0369904425)

    A. volunteer              B. singer                         C. farmer                             D. nurse8. Children collected ______ for recycling.

    A. new books            B. plastic bottles             C. rural areas                       D. shelters

9. I like ______ activities such as planting trees and cleaning in the park.

    A. sport                     B. indoor                        C. tutor                               D. community

10. Shall they throw the waste paper away, or do they ______?

    A. do                         B. throw                         C. recycle                            D. make

11. She ______ lots of things for charity.

    A. did                        B. was do                       C. was did                           D. doed

12. Trinh Cong Son ______ many excellent songs.

    A. was compose        B. composed                   C. composed                       D. did composed

13. We ______ the Louvre museum in Paris last week.

    A. visitted                  B. visited                        C. did visited                             D. were visit

14. They ______ old people in the nursing home two days ago.

    A. helped                   B. were helped                C. was help                         D. helpped

15. I ______ him in the park yesterday afternoon.

    A. did saw                 B. seed                           C. was see                           D. saw

16. My sister ______ lots of flower on the balcony.

    A. plant                     B. planted                       C. did planted                           D. was plant

17. His uncle ______ a new house in the suburb.

    A. buyed                   B. was buyed                  C. did bought                            D. bought

18. Where ______ they last weekend?

    A. was                       B. were                           C. be D. did be

19. My mother ______ to work this morning.

    A. didn’t go               B. not wont                     C. wasn’t went                    D. didn’t went

20. The film that I ______ last night ______ very interesting.

    A. see / was               B. saw / were                  C. see / wore                             D. saw / was

CIRCLE THE CORRECT ANSWER A, B OR C TO COMPLETE EACH SENTENCE.

1. Green School ____________ vegetables for an orphanage last spring.

A. is growing          B. grew                   C. grows

2. Children __________ plastic bottles for recycling a month ago.

A. are collecting      B. collect                 C. collected

3. We ___________ English to children in a primary school last summer.

A. are teaching        B. taught                 C. teach

4. Our school club ___________ gloves for old people in nursing homes last winter.

A. made                  B. is making            C. make

5. We ________ bottles to help the environment last month.

A. are reusing          B. reuse                   C. reused

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE PAST SIMPLE FORM OF THE GIVEN VERBS.

1. Care for Animals (take) ______ care of thousands of homeless dogs and cats last year.

2. _______ teenagers (join)______ Lending Hand in 2015?

3. We (help) ______ the elderly in a village last summer.

4. Last year, we (send) ______ textbooks to help children in a rural village.

5. Tom (volunteer) ______ to teach English in our village last winter.

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORMS OF THE VERBS

plant     read      cook        recycle       pick up         

1. The club members _______ food for patients every Sunday.

2. ____you ______those trees in the playground last month?

3. Nick and his friends _______ rubbish on the beach now.

4. Tom _______ the plastic bottles, and now he has some nice vases.

5. We often _______ books to old people in a nursing home.

WRITE COMPLETE SENTENCES FROM THE PROMPTS.

1. Last year / our club / donate/ books / children in rural areas.

…………………………………………………………………………………

2. children / send / you thank-you cards / a week ago?

…………………………………………………………………………………

3. I / teach / two children in grade 2 / last summer.

…………………………………………………………………………………

4. Last spring / we/ help / the elderly / nursing home.

…………………………………………………………………………………

5. How/ you/ help / people / in flooded areas / last year?

…………………………………………………………………………………

UNIT 3 COMMUNICATION

Giving compliments (Đưa ra lời khen ngợi)

Lan: Sounds like great work! We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas. (Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời! Chúng tôi đã quyên góp sách và quần áo ấm cho các bạn ở miền núi.)

Mark: Wonderful! (Thật tuyệt!)

CHOOSE THE CORRECT RESPONSE.

1.  A: How can we help people in flooded areas?    

    B:   a/ We collect rubbish and clean streets.

          b/ We collect food, water and blankets.

2.  A: Do you help street children?

    B:   a/ We provide evening classes for them

           b/ We join an environmental group.

3.  A: There's a lot of household rubbish.

    B:   a/ The dustmen haven't come yet.

           b/ People should recycle it more.

4.  A: What will we do on Sunday?

    B:   a/ We clean streets in our neighborhood

           b/ People can donate books and clothes.

5.  A: Is it a non-profit organization?

    B:   a/ Yes, it is free to join the organization if you're willing to.

            b/ Yes, it works for the benefits of the community for free.

6.  A: Is it an environmental project?

    B:   a/ Yes, it is very useful for our community because it offers many services.

            b/ Yes, it encourages people to plant trees and recycle rubbish.

7.  A: How can we help sick children?

    B:  a/ We can visit them and read stories.

            b/ We provide them with life skills.

8.  A: Have you ever done volunteer work?

    B:   a/ Yes. I'm a social worker now.

            b/ Yes. Doing volunteer work is good.

9.  A: How can we help elderly people at a nursing home?

    B:   a/ We can teach them to recycle rubbish.

            b/ We can talk or read books to them. 

10.       A: Graffiti becomes a problem in our city.

    B.    a/ We can paint colorful murals on the walls.

           b. We should enjoy these paintings on the walls.

UNIT 3 SKILLS 1

READ THE PASSAGE AND MATCH THE HIGHLIGHTED WORDS

1. give         2. give and receive      3. every month    4. pleased      5. teach

Bright Future school has many community activities for students. The school believes that a good way for students to develop themselves is through community service. All students can join any of these different projects:

Tutoring: Upper grade students tutor lower grade students.

- Postcard-to-Help: Students make and sell postcards to raise money for local children.

- Visit-to-Read: Students visit a nursing home monthly and read books to the elderly.

- Garden-to-Give: Students grow vegetables and donate them to local schools.

- Paper-Plant-Exchange: Students collect paper and exchange it for plants. They then look after the plants in their school garden.

Students learn that they can help people and the world around them when they do community service. They feel useful and proud because they do good things.

READ THE PASSAGE AGAIN AND TICK (✓) T (TRUE) OR F (FALSE).

1. Community service allows students to develop themselves.

 

 

2. Each student can join only one project.

 

 

3. They tutor younger students.

 

 

4. Local children receive postcards from the Postcards-to-Help project.

 

 

5. Students receive plants when they give paper.

Write the names of the projects you think they should join in the Projects column.

A. Tutoring             B. Postcard-to-Help        C. Visit-to-Read              D. Garden-to-Give

E. Paper-Plant-Exchange

Projects

1. Nick likes reading books. He has a very nice voice, and he is also patient.

2. Ann is very good at maths and literature. She also loves children.

3. Minh loves collecting and making postcards.

4. Mark loves nature. He likes watching programmes about plants. He also likes being outdoors.

5. Tome likes collecting newspapers.

UNIT 3 SKILLS 2

Bài nghe: 

Tom: So, what did your club do last year?

Linda: We tutored 3rd grade children and helped old people.

Tom: Fantastic! What did you tutor?

Linda: We taught English and maths.

Tom: Awesome! Was it difficult?

Linda: Yes. But we had a lot of fun.

Tom: I see! How did you help the elderly?

Linda: We cooked for them and did some cleaning, too.

Tom: Great! I'm sure they benefited from it.

Linda: Thanks! It made us feel useful. How about you?

Tom: We picked up paper and bottles in a nearby park. We also planted some trees.

Linda: Fabulous! Did you water them too?

Tom: Sure. We watered them very often the first few weeks and enjoyed watching them grow.

Linda: Glad to hear it, Tom.

Tom: Yes. It was a really good time. We worked and played together, and we learnt some skills, too.

1. Linda and her friends taught_______.

A. English and literature              B. maths and history           C. English and maths 

2. Linda and her friends _________the elderly.

A. talked to                                  B. cooked for                    C. read books to 

3. Tom and his friends picked up ________.

A. books and paper                      B. bottles and books           C. paper and bottles 

4. Tom and his friends________.

A. grew some trees                      B. tutored maths               C. cleaned schools 

The benefits of volunteer activities

For Linda and her friends

- having a lot of (1) _________

- feeling useful

For Tom and his friends

- having a (2) _________

- working and playing together

- learning some (3) _________

UNIT 3 LOOKING BACK

REMEMBER TO USE THE CORRECT FORMS OF THE VERBS.

1. The club ______ to some poor farmers last week.

2. Yesterday, we _______ around our area and recycled them.

3. We ______  summer. do the cleaning last.

4. Last month, our club to the community library.

5. In our recent project, we ______  learn to read and write.

USE THE CORRECT FORM OF THE VERBS FROM THE BOX

donate               collect            have           sell              go

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) ________ many activities to help their community. The group (2) _______ clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) ________ these to buy books, and (4) _________ them to village children. They also (5) ________ to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.

REVIEW 1 LANGUAGE

CIRCLE THE WORD IN WHICH THE UNDERLINED PART IS PRONOUNCED

1. A. prover

2. A. learn  

3. A. collected 

4. A. listened 

5. A. laugh              

B. together         

B. earn            

B. cleaned    

B. helped      

B. ghost           

C. exercise

C. hear

C. decideded

C. watched

C. rough 

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE WORDS AND PHRASES BELOW.

hobby  coloured vegetables  chapped lips        mountainous areas        taking photos     community

1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.

2. The Donate a Book event helps children in ______.

3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______.

4. If you have ______ , use lip balm.

5. There are many things you can do to help your ______.

6. I love ______ of the sunset.

FILL IN THE BLANKS WITH THE CORRECT TENSE OF THE VERBS IN BRACKETS.

1. He often (read) ______ books in dim light, so his eyes hurt.

 2. ______ you (do) ______ the gardening at the weekend?

3. Ordinary people (need) ______ about 2,000 calories a day to stay healthy.

4. I (cannot) ______ ride a bicycle when I was 6.

5. Last summer Phong (not volunteer) ______ to teach maths to street children.

6. We (join) ______ the project Plant a Tree in 2019 to make our area green. 

TURN THE SENTENCES INTO NEGATIVE STATEMENTS OR QUESTIONS.

1. She liked exercising. (not)

=> She ________________

2. My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)

=> My family ________________

3. I used a lot of suncream during my holiday. (not)

=> I ________________

4. My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?) 

=> ________________

5. Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)

=> ________________

READ THE PASSAGE AND CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, OR C.

Happiness is the key to a healthy life. Here are some things you can do to make you happy.

Love others fully

When you love somebody, express your love. Don’t keep it to yourself. There are many ways to do it. For example, you can say “I love you” more often, do things together, and help them when they need you. You can make yourself and others happy by doing so.

Laugh more often

Laughter shows that you are happy, and it has the magic power of making others happy too. Laughter is like medicine. It helps people live longer.

Enjoy adventures

Visit a new place, do a new thing, or talk to a new person every week. You will get new knowledge and experience.

1. The phrase “the key” in the first line is closest in meaning to ________.

A. the first factor                          B. the important factor          C. the new factor

2. To show your love to other people, you _________.

A. give them money                     B. take care of yourself          C. do things with them

3. The writer says “Laughter is like medicine” because ________.

A. it makes others laugh too         B. it helps you make friend C. it helps people live longer

4. You can get knowledge and experience by ___________.

A. visiting new places                  B. loving other people          C. laughing more often

5. The best title for this pasage is "_______". 

A. Live to be happy                              B. Laghter is the power of happiness    C. Happiness is hard to find

Bài nghe:

Camping can be lots of fun. When we go camping, there is plenty of time for games with friends. If we camp near a beach, we can build sandcastles, go swimming, or play beach volleyball. In other places, we can do other activities like playing football, cycling, bush walking, listening to music or drawing. In the evening, we can have dinner by an open fire. It's a good time to enjoy the fresh air, tell stories and laugh with friends. While we go camping, there is no television or computer. But don't worry. You'll have a great time. Don't forget to bring important things, like food and water, a sleeping bag, a compass, and some insect cream.

LISTEN AND COMPLETE EACH SENTENCE WITH ONE WORD.

1. While camping, we have a lot of time for __________.

2. When camping near the beach, we can build ________.

3. We can have dinner by an _________ fire.

4. At the campsite, there is no television or ________.

5. Name one thing we should bring along when camping _________.

WRITE COMPLETE SENTENCES TO MAKE A PASSAGE DESCRIBING COMMUNITY ACTIVITIES.

1. we / join / community activities / once a month.

……………………………………………………………………………………………….

2. last month / we / plant / trees / park.

……………………………………………………………………………………………….

3. we / dig / holes / put / young trees / in.

……………………………………………………………………………………………….

4. then / we / water / them / two or three weeks.

……………………………………………………………………………………………….

5. now / trees / grow / very well.

……………………………………………………………………………………………….

6. they / make / park / greener / air / fresher.

……………………………………………………………………………………………….

FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUND IN THE PAST UNDERLINED

1.A. orphanage.       B. patient.     C. agree.       D. about

2.A. verb.               B. herb.        C. never.      D. person

3.A. leaf .               B. favourite. C. farm.        D. of

4.A. decided.           B. worked .  C. watched.  D. clapped

5.A. listened.           B. littered.    C. picked.     D. exchanged

COMPLETE EACH SENTENCE BELOW BY FILLING IN EACH BLANK

1. My dad enjoys_______stamps, and he has a big stamp collection. (COLLECT}

2. Having a pet helps children take on more_______. (RESPONSIBLE)

3. _______vegetables are very good for your health. (COLOUR)

4. Did you read books to the _______in the nursing home last Sunday? (ELDER)

5. At this school fair, you can exchange_______paper for notebooks. (USE)

CHOOSE THE BEST ANSWER A, B, C OR D.

1. Mi_______playing computer games because it’s not good for her eyes.

A. likes                   B. loves                  C. hates                  D. enjoys

2. - _______you have breakfast every morning?

    - Yes, I do, but my sister _____

A. Are; isn’t            B. Do; don’t            C. Are; does           D. Do; doesn’t

3. She _______tired, so she_______to the nursing home last week.

A is; doesn’t go      B. was, didn’t go     C. is; doesn’t go          D. was; didn’t went

4. - What_______your mother_______to keep fit?

    - She_______jogging.

A do; do; goes        B. do; does; go        C. does; do; goes   D. does; does; goes

5. - _______you_______ the football match yesterday?

    - Yes, I _______

A. Did; enjoy; did   B. Did; enjoyed; did C. Do; enjoy; do          D. Do; enjoyed; do

FILL IN EACH BLANK WITH THE CORRECT FORM OF THE VERB IN BRACKETS.

1. - _______your brother (love) _______ making models?

  - No, he (not do) _______

2. The moon (move) _____around its axis in 24 hours, but it (revolve) ____around the earth in one year.

3. I (get up) _______at 7 a.m. every Sunday because my drawing lesson (start) _______at 8 a.m.

4. - What_______you (do) _______last weekend?

  - I (go) _______to the SOS Children’s Village to tutor the children there.

5. Yesterday we (listen) _______to an interesting lecture about coloured vegetables in our cooking class, and then we (make) _______a salad.

GRADE 7 UNIT 4: MUSIC AND ARTS

GETTING STARTED

1.listening to music /ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/ (v.phr): nghe nhạc

2.classical music /ˈklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/ (n): nhạc cổ điển

3.play the piano /pleɪ/ /ðə/ /pɪˈænəʊ/ (v.phr): chơi đàn piano

4.play musical instruments /pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənts/ (v.phr): chơi nhạc cụ

5.taking photos /ˈteɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/ (v.phr): chụp hình

6.different from /ˈdɪfrənt frɒm (adj.phr): khác nhau

7.landscapes /ˈlænskeɪps/ (n): phong cảnh

8.art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n.phr): triễn lãm nghệ thuật

9.paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/ (n): cọ vẽ

10.talented /ˈtæləntɪd/ (adj): tài năng

11.artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (adj): nghệ thuật

12.playing computer games /ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz/ (v.phr): chơi trò chơi điện tử

13.playing sports /ˈpleɪɪŋ spɔːts/ (v.phr): chơi thể thao

14.book fair / bʊk feə/ (n.phr): hội chợ sách

15.hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj): siêng năng

16.creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo

17.musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ

18.engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư

A CLOSER LOOK 1

19. concert hall /ˈkɒnsə(ː)t hɔːl/ (n): phòng hòa nhạc

20.actress /ˈæktrəs/ (n): nữ diễn viên

21.composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc

22.orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc

23.photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nghề chụp ảnh

24.share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ

25.visual /ˈvɪʒuəl/ (adj): nhìn thấy

26.come to a decision /kʌm tuː ə dɪˈsɪʒən/ (v.phr): đưa ra quyết định

27.perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn

28.portrait /ˈpɔːtreɪt/ (n): chân dung

29.scientist /ˈsaɪəntɪst/ (n): nhà khoa học

30.poet /ˈpəʊɪt/ (n): nhà thơ

A CLOSER LOOK 2

31.exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): sôi nổi

32.folk music / fəʊk 'mju:zɪk / (n.phr): nhạc dân gian

33.pop music /pɒp ˈmjuːzɪk/ (n): nhạc pop

34.country music / 'kʌntri 'mju:zɪk / (n): nhạc đồng quê

35.works of art /wɜːks ɒv ɑːt/ (n.phr): tác phẩm nghệ thuật

36.relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ (adj): thư giãn

37.peaceful /ˈpiːsfl/ (adj): yên bình

38.friendly /ˈfrendli/ (adj): thân thiện

39.comedy /ˈkɒmədi/ (n): phim hài

40.music contest /ˈmjuːzɪk ˈkɒntɛst/ (n.phr): cuộc thi âm nhạc

41.character /ˈkærəktə(r)/ (n): nhân vật

COMMUNICATION

42.opera /ˈɒprə/ (n): nhạc kịch

43.beat /biːt/ (n): nhịp

44.compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc

45.choir /ˈkwaɪə(r)/ (n): hợp xướng

SKILLS 1

46.water puppetry /ˈwɔːtə ˈpʌpɪtri/ (n.phr): múa rối nước

47.art form /ɑːt fɔːm/ (n.phr): loại hình nghệ thuật

48.rice farming /raɪs ˈfɑːmɪŋ/ (n.phr): trồng lúa

SKILLS 2

49.street painting /striːt ˈpeɪntɪŋ/ (n): nghệ thuật vẽ đường phố

50.make a complaint /meɪk ə kəmˈpleɪnt/ (v.phr): phàn nàn

51.artist /ˈɑːtɪst/ (n): họa sĩ

LOOKING BACK

52.exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): triển lãm

53.art collections /ɑːt kəˈlɛkʃənz/ (n): bộ sưu tập nghệ thuật

54.visitor /ˈvɪzɪtə(r)/ (n): khách du lịch

55.play the cello /pleɪ ðə ˈʧɛləʊ/ (v.phr): chơi đàn cello

PROJECT

56.charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện

57.musical performance /ˈmjuːzɪkəl pəˈfɔːməns/ (n.phr): buổi biểu diễn âm

CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN ĐƯỢC PHÁT ÂM KHÁC.

1: A. few                B. new                  C. sew                   D. nephew

2: A. closed            B. practised            C. asked                   D. stopped

3: A. tired             B. my                     C. arrive                  D. gift

4: A. tables             B. noses                 C. boxes                   D. changes

5: A. son               B. sugar                C. soup                  D. sing

6: A. conclusion     B. ensure               C. rush                   D. mission

7: A. student         B. study                C. dust                   D. must

8: A. father           B. date                  C. hard                   D. last

9: A. chapter         B. rich                    C. cheese                  D. chemist

10: A. watches        B. boxes                 C. buses                   D. tables

11: A. she             B. mushroom         C. action                  D. Asian

12: A. ensure         B. revision            C. information            D. ancient

13: A. chef            B. pleasure            C. social                  D. discussion

14: A. division        B. conclusion         C. exposure               D. machine

15: A. patient         B. station               C. casual                  D. mission

CHỌN TỪ KHÁC LOẠI.

1: A. geography      B. contain              C. music                  D. science

2: A. tomato           B. potato               C. information            D. cabbage

3: A. fashion          B. shower              C. cavity                  D. unhealthy

4: A. display          B. cartoon             C. paddle                  D. performance

5: A. buffalo          B. detective           C. adventure              D. humour

6: A. volume         B. mandolin          C. harmonica             D. saxophone

7: A. singer           B. actor                 C. artist                  D. teacher

8: A. pop               B. rock                  C. song                  D. opera

9: A. music            B. science              C. film                   D. art

10: A. painting        B. artist                 C. producer                D. rapper

CHOOSE THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT STRESS OTHERS.

1.  A. perform                 B. painting                      C. concert                            D. cello

2.  A. national                 B. festival                       C. saxophone                      D. violin

3.  A. gallery                  B. musician                     C. recently                           D. excellent

4.  A. fantastic                B. museum                     C. colorful                           D. melodic

5.  A. necessity               B. definitely                    C. traditional                       D. curriculum

6.  A. industry                B. tornado                       C. natural                            D. injury

7.  A. geography             B. electronic                    C. scientific                         D. preparation

8.  A. patient                   B. humor                        C. deny                               D. friendly

9.  A. worried                 B. reserved                     C. polite                              D. arrive

10. A. mathematics         B. economics                  C. politics                            D. automatics

- Để diễn tả sự thích hơn, chúng ta thường dùng từ prefer.

Example:     prefer juice - thích nước ép hơn

               prefer classical music = thích nhạc cố điển hơn

               prefer painting to singing = thích vẽ hơn hát

- Động từ theo sau prefer ở dạng nguyôn mẫu có to.

Example:     prefer to take photos = thích chụp hình hơn

               prefer to go to the water puppet show = thích xem biểu diễn rối ntỉớc hơn

               prefer to study English = thích học tiếng Anh hơn

Các hình thức so sánh với like, different from, (not) as ... as, (not) the same as

I. SO SÁNH SỰ GIỐNG NHAU.

Chúng ta dùng like, as... as, the same as để so sánh sự giống nhau.

Hình thức so sánh

Công thức/ ví dụ

So sánh với “like”

S + V + O (nếu có) + like + O

Example:     Lan has a bag like mine.

               (Lan có cái túi xách giống như của tôi)

               This photo is like the one on the wall.

               (Bức anh này giống như bức ảnh treo trên tường.)

So sánh với “as … as”

S + V + as + Adj/ Adv + as + O

Example:     Folk music is as melodic as pop music

               (Nhạc dân gian thì du dương như là nhạc pop.)

               This camera is as good as it was before.

               (Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào.)

So sánh với “the same as”

S + V + the same + N (nếu có) + as + O

Example:     She is the same height as me.

               (Cô ấy có chiều cao như tôi.)

               He wears the same shoes as mine.

               (Cô ấy mang đôi giày giống như của tôi.)

II. SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU.

Chúng ta dùng different from, not as... as, not the same as để so sánh sự khác nhau.

Hình thức so sánh

Công thức/ ví dụ

So sánh với “different from”

S + be + different from + O

Example:     Drawing is different from photography.

(Vẽ thì khác với nhiếp ảnh.)

               Life in the city is different from life in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố khác với cuộc sống ở vùng quê.)

So sánh với “not as … as”

S + V + not + as + Adj/ Adv + as + O

Example:     Classical music is not as exciting as rock.

               (Nhạc cổ điển không sôi động như nhạc rock)

               He runs not as fast as his brother.

               (Cậu ấy chạy không nhanh bằng em trai của mình)

So sánh với “not the same as”

S + V + not + the same + N (nếu có) + as + O

Example:      Nam is not the same height as his father.

 (Nam không cao như ba của cậu ấy)

The new phone is not the same as my old one.

(Cái điện thoại mới này không giống như cái điện thoại củ của tôi

FILL IN THE GAPS WITH AS OR LIKE.

1. You must do it ___________________this.

2. Joe runs ___________________a horse does.

3. We are as intelligent ___________________you.

4. You look ___________________your sister.

5. Nicky is ___________________tall as Kevin.

6. Sue looks just ___________________her mother.

7. John studied really hard, ___________________us.

8. Mr. Sam works ___________________a firefighter.

9. Mike is not ___________________clever as Freddy.

10. I’ve never met anyone ___________________you.

USING THE COMPARATIVE STRUCTURE “AS…AS”

1. Jane is ___________________a doll.                                                                            (pretty)

2. Cats are not ___________________dogs.                                                                         (friendly)

3. She didn’t want to be late, so she run ___________________she could.                                                                                (fast)

4. Watching movie is not ___________________reading books.                                                                   (entertaining)

5. Please call me ___________________possible.                                                                               (soon)

6. I am not ___________________you.                                                                                 (tall)

7. This book is not ___________________that one.                                                                     (interesting)

8. This summer is ___________________last summer.                                                                                 (hot)

9. Yesterday it was ___________________today.                                                                            (sunny)

10. I think my essay is ___________________yours.                                                                              (good)

11. Sleeping on the sofa is not ___________________in bed.                                                                   (comfortable)

12. This hotel is ___________________the one near the beach but it is much better.                                                                       (expensive)

13. Do you think learning Japanese is ___________________learning English?                                                                         (difficult)

14. This musician is not ___________________that one.                                                                         (popular)

15. The river isn’t ___________________it looks.                                                                               (deep)

USING THE COMPARATIVE STRUCTURE “THE SAME….AS”

1. My friends went to see ___________________ me.                                                                            (movie)

2. This musician plays ___________________ me.                                                                           (musical instrument)

3. Critics say that this painter has ___________________ with that one.                                                                               (style)

4. My best friend is at ___________________ me.                                                                                 (age)

5. Anne bought ___________________ me yesterday.                                                                              (dress)

6. My best friend likes ___________________ my brother.                                                                             (books)

7. My mother likes ___________________ me.                                                                                  (TV programs)

8. My brother is interested in ___________________ me.                                                                           (subject)

9. My sister has ___________________ me.                                                                            (height)

10. Jim pursues ___________________ Jane.                                                                            (hobby)

GETTING STARTED

A talk at the school gate (Cuộc trò chuyện trước cổng trường)

Trang: Hi, Nick. What are you listening to?

Nick: I'm listening to music. I like classical music, and I often play the piano in my spare time.

Trang: Wow. I can't play any instruments.

Nick: And what about you? What's your hobby? 

Trang: I like painting and taking photos.

Nick: Taking photos? I've never tried it. Is it fun?

Trang: Yeah, it is, but not as fun as painting. 

Nick: Right. They seem quite different from each other. What do you normally paint?

Trang: Landscapes and animals, just for pleasure, you know. I sometimes share them with my friends. 

Nick: Really? Um, maybe we should go to an art gallery next weekend? 

Trang: Sounds good, but I'd prefer to go to the music festival at my school.

Nick: Well ... OK. That's fine. 

1. What are Trang and Nick talking about? 

A. Playing the piano          B. Drawing and painting              C. Music and arts

COMPLETE EACH OF THE SENTENCES WITH A SUITABLE WORD OR PHRASE

- photos (n): những bức ảnh                    - like (adj): giống

- different from (adj): khác với               - art gallery (n): triển lãm nghệ thuật

- musical instruments (n): dụng cụ âm nhạc

1. Nick wants to go to a (n)_________ next weekend. 

2. You can use your smartphone to take _________.

3. This photo is very bright. It is _________  that dark one. 

4. Nick and Trang agree that taking photos is not _________  painting.

5. My friend David is very talented. He plays three _________

CLOSER LOOK 1

UNDERLINE THE CORRECT WORD OR PHRASE TO COMPLETE EACH SENTENCE.

- drawing (n): bức vẽ                   - photography (n): nhiếp ảnh

- scientist (n): nhà khoa học         - composer (n): nhà soạn nhạc

- museum (n): bảo tàng                - puppet (n): múa rối

- portrait (n): chân dung               - concert (n): buổi hòa nhạc

1. The little girl's drawing / photography of her kitten shows a lot of talent. 

2. Van Cao was a great Vietnamese scientist / composer. He was also a painter and poet. 

3. The Louvre in Paris is the world's largest museum / puppet theater.

4. The orchestra will perform its final portrait / concert of the season tomorrow. 

5. Did you see the film Amazon Jungle on TV last night? The photography / drawing was excellent. 

CHOOSE (A, B, C OR D) THAT BEST FITS THE BLANK SPACE IN EACH SENTENCE.

1. He ___________ lots of songs very well.

    A. composes              B. paints                         C. takes                               D. goes

2. My brother can ___________ many musical instruments such as guitar and violin.

    A. sing                      B. play                            C. dance                              D. write

3. The Mona Lisa is a ___________ painting by Italian artist Leonardo da Vinci.

    A. portrait                  B. flower                        C. garden                            D. landscape

4. The piano is her favorite ___________.

    A. song                     B. puppet                        C. music instrument             D. national anthem

5. Water puppetry is one of the traditional ___________ forms.

    A. music                    B. art                              C. film                                D. sculpture

6. Pablo Picasso is a famous Spanish ___________.

    A. composer              B. writer                         C. dancer                             D. painter

7. Lisa likes the Vietnamese ___________ songs such as “Lý Ngựa Ô” and “Áo mới Cà Mau”.

    A. pop                       B. jazz                            C. blue                                D. folk

8. The Louvre in Paris is the world’s largest ___________.

    A. school                   B. cinema                       C. museum                          D. bridge

9. ___________ is the art of forming solid objects by carving clay, stone, etc.

    A. Drawing               B. Sculpture                    C. Photography                   D. Music

10. He is very happy because his works of art are displayed in the ___________.

    A. zoo                       B. post office                  C. art gallery                            D. puppet theater

CLOSER LOOK 1

UNDERLINE THE CORRECT WORD OR PHRASE TO COMPLETE EACH SENTENCE.

- drawing (n): bức vẽ                   - photography (n): nhiếp ảnh

- scientist (n): nhà khoa học         - composer (n): nhà soạn nhạc

- museum (n): bảo tàng                - puppet (n): múa rối

- portrait (n): chân dung               - concert (n): buổi hòa nhạc

1. The little girl's _______________  of her kitten shows a lot of talent. 

2. Van Cao was a great Vietnamese _______________. He was also a painter and poet. 

3. The Louvre in Paris is the world's _______________.

4. The orchestra will perform its final _______________ of the season tomorrow. 

5. Did you see the film Amazon Jungle on TV last night? The _______________ was excellent. 

CLOSER LOOK 2

1. WRITE LIKE, AS, OR DIFFERENT IN THE GAPS.

1. This camera is not as expensive _______I thought at first.

2. Her room is lovely. It is _______a princess's room.

3. You like folk songs; I like pop music. Your taste is _______ from mine.

4. My dad is not always as busy _______my mum.

5. Some of us think that Spiderman 2 is not too_______ from Spiderman 1. 

CHOOSE A SENTENCE THAT MEANS THE SAME AS THE GIVEN ONE.

1. Classical music and modern music are different.

A. Classical music is like modern music.

B. Classical music is different from modern music.

C. Classical music is the same as modern music.

2. I am 14 and my new friend in the guitar club is 14 too.

A. My new friend in the guitar club is the same age as me.

B. My new friend in the guitar club is unlike me.

C. My new friend in the guitar club is not as old as me.

3. I think Iron Man 2 is interesting. Iron Man 1 was also interesting.

A. I think Iron Man 2 is different from Iron Man 1.

B. I think Iron Man 2 has the same content as Iron Man 1.

C. I think Iron Man 2 is as interesting as Iron Man 1.

4. I think photography is interesting but Kim finds it boring.

A. Kim and I have the same opinion on photography.

B. My opinion on photography is different from Kim's.

C. Kim's opinion on photography is the same as mine.

5. Sue likes listening to pop music, Jim likes listening to rock and roll.

A. Sue's favorite type of music is different from Jim's.

B. Sue likes the same type of music as Jim.

C. Sue listens to music as much as Jim.

CHOOSE A, B, C OR D TO COMPLETE EACH OF THE SENTENCES.

1. My uncle house is full of interesting pieces of art. It’s _____ a museum.

A. similar                B. like                               C. as                                 D. than

2. This film is not _____ the original story.

A. as interesting as  B. as interesting than         C. more interesting like        D. as interesting like

3. The audience _____ wildly when the band appeared on stage.

A. smiled          B. sounded                        C. applauded                          D. cried

4. To _____ successfully, they have to practise the play many times. 

A. perform              B. play                         C. sing                               D. dance

5. Turn the TV off. The show is _____.

A. exciting              B. peaceful                        C. tiring                               D. boring

6. Mozart was one of the most famous _____ of classical music.

A. actors            B. composers                     C. artists                               D. makers

7. - Did you enjoy the play?

    - Yes. It was _____ from the previous version.

A. like            B. similar                          C. different          D. same

8. Because I was sitting in the back row of the theatre, I couldn’t see the _____.

A. painters         B. musicians                      C. composers                         D. writers

FINISH THE SECOND SENTENCE IN EACH PAIR, USING LIKE, AS... AS, OR DIFFERENT FROM.

1. Rock is very exciting. It is not like country music.

=> Rock is very _______ country music.

2. Composer Hoang Long wrote many good songs for children. Composer Pham Tuyen also wrote many good songs for children. 

=> Composer Hoang Long _______ Pham Tuyen, wrote many good songs for children.

3. The Vatican Museum has excellent works of art. The Louvre Museum has excellent works of art too.

=> The Vatican Museum's works of art are _______ excellent _______ the Louvre Museum's works of art.

4. A vacation on the beach is relaxing, while a vacation in a big city may not be.

=> A vacation on the beach is _______ a vacation in a big city.

5. City life is busy, but country life is peaceful. 

=> City life is not _______ peaceful ________ country life. 

REWRITE THE SENTENCES, USING THE WORDS GIVEN AT THE BEGINNING.

Example: A play is usually longer than a film. (Vở kịch thưởng dài hơn phim.)

=> A film is usually not as long as a play. (Phim thường không dài như kịch.)

1. I think action films are more interesting than comedies.

=> I think comedies are not _________________.

2. Our maths homework is more difficult than our history homework. 

-> Our history homework is not _________________.

3. This year's music contest is different from last year's.

=> This year's music contest is not _________________.

4. The characters in the film are not the same as the ones in the play.

=> The characters in the film are _________________.

5. This picture is brighter than that picture.

=> That picture is not _________________.

COMMUNICATION

Expressing preferences (Thể hiện sự yêu thích)

Nick: Which do you prefer, pop or folk music? (Bạn thích nhạc nào hơn, nhạc pop hay nhạc dân gian?)

Nam: I prefer folk music. It has a better beat. (Tôi thích nhạc dân gian hơn. Nó có một nhịp hay hơn.)

Nick: And which do you like better, modern art or folk art? (Và bạn thích cái nào hơn, nghệ thuật đương đại hay nghệ thuật dân gian?)

Nam: I like modern art better. (Tôi thích nghệ thuật đương đại hơn.)

CHOOSE & THEN PRACTICE THE SHORT EXCHANGES IN PAIRS.

1. A: I think Adele has got a sweet voice.              B: a. I am not either.

                                                                                   b. Me too.

2. A: Do you like pop music?                                B: a. It’s my thing.

                                                                                   b. It’s my item.

3. A: There will be the school concert.                  B: a. Really? I can’t wait.

                                                                                   b. It was great.

4. A: When do they sing that song?                       B: a. At the theatre, I think.

                                                                                   b. On some special occasions.

5. A: What instrument can you play?                    B: a. I can sing English songs

                                                                                   b. I can play the guitar.

6. A: Which song is the best of that group?           B: a. It’s “Happy New Year”.

                                                                                   b. It’s The Beatles.

7. A: Which became an intangible cultural heritage?   B:     a. It’s Van Cao.

                                                                                   b. It’s cai luong.

8. A: What kind of painting is it?                          B: a. It’s water-color.

                                                                                   b. It’s very expensive.

9.  A: What did you draw the portrait with?           B: a. I used crayons.

                                                                                   b. I used red and yellow colors.

10. A: What are the themes of Dong Ho paintings? B: a. They are animals and everyday life.

                                                                                   b. They are made with natural colors.

SKILLS 1: READ THE EMAIL AND MATCH THE HIGHLIGHTED WORDS WITH THEIR MEANINGS.

1. showed or presented:…………………….                2. following tradition: ……………………. 

3. nice, interesting: …………………….                      4. event or celebration: …………………….         

To: [email protected] 

Subject: A water puppet show 

Dear Sue,

How are things with you? I arrived in Viet Nam three days ago, and everything is perfect.

Yesterday I went to see a puppet show at a theatre in the centre of Ha Noi. The show was fantastic! The artists performed the show in a pool. They stood behind a screen. They used strings under the water to control the puppets and make them move on the water! The show was about rice farming and a festival in a village. People say that these shows are normally about everyday life in the countryside of Viet Nam. Water puppetry is a special traditional art form. People love it, and most tourists coming to Viet Nam love to see it. I wish you were here with me. See you next week.

Love,Mary

READ THE EMAIL AGAIN AND ANSWER THE QUESTIONS.

1. Who went to see a water puppet show yesterday?

……………………………………………………………………………………………

2. Where did the artists perform the show?

……………………………………………………………………………………………

3. Who controlled the puppets?

……………………………………………………………………………………………

4. What are water puppet shows normally about?

……………………………………………………………………………………………

5. Is water puppetry a traditional Vietnamese art form? 

……………………………………………………………………………………………

SKILLS 2:

Street painting - or street art - is an old type of art. In the 16th century artists began to draw on the pavement using chalk. Today, you can see street painting events everywhere. They attract many people who come to enjoy and take part in them. Many of them are free too. So join in and become an artist yourself!

One of the largest events in the United States is the Lake Worth Street Painting Festival. It began in 1994 and now occurs every February with the support of artists and volunteers. It is free for everyone. About 100,000 visitors come to enjoy it. About 600 artists work on the pavement to make the street a huge art gallery!

LISTEN TO THE PASSAGE AGAIN AND CHOOSE THE CORRECT ANSWERS.

1. Street painting began ______.

A. in the 16th century        B. in the 6th century          C. in 1994 

2. At a street painting event, you can ______.

A. buy a painting               B. talk to artists                 C. become an artist 

3. The Lake Worth Street Painting Festival happens ______.

A. only sometimes             B. every month                  C. every year 

4. About ______ artists take part in the Lake Worth Street Painting Festival.

A. 100,000                        B. 600                               C. 60 

LISTEN AGAIN AND TICK (✓) T (TRUE) OR F (FALSE).

1. Street painting began in the 16th century.

2. They drawed on the pavement using chalk.

3. You can’t see street painting events everywhere.

4. Street painting occurs every February of year.

5. Have 600 artists work on the street to make the street a huge art gallery

LOOKING BACK

FILL IN EACH GAP WITH A WORD OR PHRASE FROM THE BOX

- exhibition (n): triễn lãm                        - art collections (n): bộ sưu tập nghệ thuật

- paintings (n): tranh vẽ                          - works of art (n): tác phẩm nghệ thuật

- visitors (n): du khách

The Louvre Museum is the world's largest art museum. It is in Paris, France. It has one of the most impressive (1)______ in history. The museum opened on 10 August 1793 with a (n) (2)______ of 537 paintings. The Louvre Museum now contains more than 380,000 objects, and displays 35,000 (3)______ It exhibits sculptures, objects of art, (4)______ , drawings, and other valuable works. It is the world's most visited museum. About 25,000 (5)______ come to see it per day. Most of them are foreign tourists. 

COMPLETE THE SENTENCES, USING THE WORDS IN BRACKETS.

1. I think the Temple of Literature is as _______ Quan Thanh Temple. (old)

2. I don't like this film very much. It is _________ the original book. (different)

3. Some students say maths is ________ than music, but I don't think so. (important)

4. My grandma thinks modern life is ________ as life in the past. (not / good)

5. Learning to play the guitar is ________ I thought. (not / easy) 

REWRITE THE SENTENCES, USING THE GIVEN WORDS.

1. Playing video games is not as good as exercising. (better) 

……………………………………………………………………………………………….

2. Duong's father draws animals better than Duong. (well)

……………………………………………………………………………………………….

3. This painting is not as valuable as the Mona Lisa. (more) 

……………………………………………………………………………………………….

4. David is more artistic than Nick. (not as) 

……………………………………………………………………………………………….

5. The second version of the play is not different from the first. (like) 

……………………………………………………………………………………………….

USE THE COMPARATIVE STRUCTURE “DIFFERENT FROM”

1. My house is small and old. Your house is spacious and modern.

          Ú My house is ……………………………………………………………          

2. My mother’s favourite food is noodle. My favourite food is rice.

          Ú My mother’s favourite food is  ……………………………………………………………

3. My best friend has a powerful personality. I have a weak personality.

          Ú My best friend’s personality is  ……………………………………………………………

4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting.

          Ú Life in the countryside is  ……………………………………………………………

5. Lan’s school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School.

          Ú Lan’s school is  ……………………………………………………………

REWRITE THE SENTENCES, USING THE GIVEN COMPARISONS.

1. My hair is short. Your hair is long.                (as … as)

          Ú ……………………………………………………………………………….          

2. She likes swimming. Her friend likes playing chess.           (different from)

          Ú ……………………………………………………………………………….          

3. The action films are exciting. The documentary films are sad.         (as … as)

          Ú ……………………………………………………………………………….          

4. The characters in the play are not like the ones in the story. (different from)

          Ú ……………………………………………………………………………….          

5. He looks handsome. His father looks handsome.                (like)

          Ú ……………………………………………………………………………….          

6. My house is new. Your house is new.            (as … as)

          Ú ……………………………………………………………………………….          

GRADE 7 UNIT 5: FOOD AND DRINK

GETTING STARTED

1.fish sauce /fɪʃ/ /sɔːs/ (n.phr): nước mắm

2.roast chicken /rəʊst ˈʧɪkɪn/ (n): gà quay

3.fried tofu /fraɪd ˈtəʊfuː/ (n): tàu hủ chiên

4.shrimp /ʃrɪmp/ (n): tôm

5.mineral water /ˈmɪnərəl/ /ˈwɔːtə/ (n): nước khoáng

6.winter melon juice /ˈwɪntə ˈmɛlən ʤuːs/ (n.phr): nước ép bí đao

7.can /ˈkæn/ (n): lon

8.order /ˈɔːdə(r)/ (v): gọi món

9.Prepare for /prɪˈpeə fɔː/ (phr.v): chuẩn bị cho

10.allow someone to do something /laʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đó làm gì

11.beef noodle soup /biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/ (n.phr): phở bò

A CLOSER LOOK 1

12.kilo /ˈkiːləʊ/ (n): kg

13.teaspoon /ˈtiːspuːn/ (n): muỗng

14.gram /ɡræm/ (n): gam (đơn vị).

15.litre /ˈliːtə(r)/ (n): lít

16.millilitre /ˈmɪliliːtə(r)/ (n): ml

17.ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): thành phần

18.apple pie /ˌæpl ˈpaɪ/ (n): bánh táo

19.quantity /ˈkwɒntəti/ (n): số lượng

20.spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ (n): chả giò

21.omelette /ˈɒmlət/ (n): trứng rán

22.butter /ˈbʌtə(r)/ (n): bơ

23.onion /ˈʌnjən/ (n): hành tây

24.pancake /ˈpænkeɪk/ (n): bánh rán

25.pepper /ˈpepə(r)/ (n): tiêu

26.fork /fɔːk/ (n): nĩa

27.hot dogs /hɒt/ /dɒgz/ (n.phr): bánh mì kẹp

28.pot /pɒt/ (n): nồi

A CLOSER LOOK 2

29.recipe /ˈresəpi/ (n): công thức

30.orange juice /ˈɒrɪnʤ/ /ʤuːs/ (n): nước cam

31.carton /ˈkɑːtən/ (n): các-tông

32.biscuit /ˈbɪskɪt/ (n): bánh ngọt

33.cheese /tʃiːz/ (n): phô mai

COMMUNICATION

34.try /traɪ/ (v): thử

35.interview /ˈɪntəvjuː/ (v): phỏng vấn

36.snack /snæk/ (n): ăn vặt

37.broth /brɒθ/ (n): nước lèo

38.stew /stjuː/ (v,n): hầm ,canh

39.boneless /ˈbəʊnləs/ (adj): không xương

40.taste /teɪst/ (n): vị

41.in a hurry /ɪn ə ˈhʌri/ (phr): vội

42.slices / ˈslaɪsɪz/ (n): lát

43.served with /sɜːvd wɪð/ (v.phr): ăn kèm với

44.delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon

45.sticky rice /ˈstɪki/ /raɪs/ (n): xôi

SKILLS 1

46.be made mainly with /biː meɪd ˈmeɪnli wɪð/ (v.phr): được nấu chủ yếu bằng

47.is made by /ɪz meɪd baɪ/ (v.phr): được nấu bằng cách

SKILLS 2

48.eel soup /iːl suːp/ (n): súp lươn

49.toast /təʊst/ (n): bánh mì nướng

50.green tea / ,ɡri:n 'ti: / (n): trà xanh

51.seafood /ˈsiːfuːd/ (n): hải sản

LOOKING BACK

52.dish /dɪʃ/ (n): món ăn

53.tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cà chua

54.fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

55.lemonade /ˌleməˈneɪd/ (n): nước chanh

puts a lot of sugar in her lemonade.

PROJECT

56.exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): triễn lãm

57.eating habits /ˈiːtɪŋ ˈhæbɪts/ (n.phr): thói quen ăn uống

58.traditional food /trəˈdɪʃənl fuːd/ (n.phr): món ăn truyền thống

Cách phát âm âm /ɒ/

- "o":coffee /ˈkɒfi/ (cà phê) wrong /rɒŋ/ (sai) 

- "a":wash /wɒʃ/ (giặt, rửa) watch /wɒtʃ/ (xem) 

Cách phát âm âm /ɔ:/

- "or":fork /fɔːk/ (cái dĩa) airport /ˈeəpɔːt/ (sân bay) 

- "al"l/t/k:call /kɔːl/ (gọi) talk /tɔːk/ (nói chuyện) walk /wɔːk/ (đi bộ) 

- "aw":dawn /dɔːn/ (bình minh) draw /drɔː/ (vẽ) 

- "au":Autumn /ˈɔːtəm/ (mùa thu) sauce /sɔːs/ (nước xốt) 

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1. A. watch   B. talk          C. small       D. almost

2. A. doll      B. smoke      C. fox           D. bottle

3. A. work    B. bored       C. pork        D. horse

4. A. normal B. lord         C. before      D. doctor

5. A. autumn B. author      C. daughter  D. laugh

6. A. hall      B. quad        C. haunt       D. dawn

7. A. hot       B. pot           C. job           D. joke

8. A. crop     B. often        C. story        D. naughty

9. A. awful   B. stand        C. stall         D. naughty

10. A. launch B. torch        C. lord         D. word

11. A. port    B. short        C. clock        D. orphan

12. A. gotten B. onion       C. top           D. block

13. A. fan     B. cat           C. want        D. back

14. A. wash  B. swan        C. fall           D. quality

15. A. alwaysB. salt          C. what        D. ball

Choose the word which has a different stress pattern from the others. (Further practice)

1.  A. sausage                 B. cereal                         C. chocolate                        D. tomato

2.  A. mineral                 B. lemonade                    C. noodle                            D. butter

3.  A. decide                     B. combine                     C. apply                               D. happen

4.  A. believe                    B. marriage                    C. response                          D. maintain

5.  A. confident                B. important                   C. together                           D. exciting

Chọn từ khác loại.

1: A. cough                   B. weak                         C. headache                       D. sore throat

2: A. sunburn                 B. toothache                  C. earache                         D. unhealthy

3: A. sick                       B. temperature               C. tired                              D. weak

4: A. flu                        B. stomachache              C. allergy                          D. fat

5: A. sleep                     B. happy                        C. live                               D. smile

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC

- Danh từ đếm được là những danh từ chỉ người hay vật mà chúng ta có thể đếm được.

E.g.

person (người), one person (một người), two persons (hai người)

 

room (phòng), one room (một phòng), two rooms (hai phòng)

 

- Danh từ đếm được có cả hai hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ a/an với danh từ đếm được số ít và các con số hoặc some, many, a few với danh từ đếm được số nhiều.

E.g.

a pen

một cây bút máy

 

an apple

một quả táo

 

two cats

hai con mèo

 

some people

một sô người

 

many dolls

nhiêu búp bê

DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

- Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ sự vật, sự việc hay hiện tượng mà chúng ta không thể đếm được.

E.g.

money

tiền

 

water

nước

 

information

thông tin

- Phần lớn danh từ không đếm được không có hình thức số nhiều, do đó chúng ta không dùng được các con số và mạo tư a/an với danh tư không đếm được. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng some, much, a little hoặc các cụm từ chỉ sự đo lường trước danh từ không đếm được.

E.g.

some information

một số thông tin

 

a bar of chocolate

một thanh sô cô la

 

a glass of water

một li nước

Cách dùng How much và How many với các danh từ đếm được và không đếm được

How muchHow many đều có nghĩa là bao nhiêu, được dùng để hỏi về sô lượng. Tuy nhiên, How much được dùng vói danh từ không đếm được và How many được dùng với danh từ đếm được số nhiều.

How much + không đếm được + be/O...?

How many + đếm được + be/ O...?

Example: How much money would you like to loan?

               (Bạn muốn vay bao nhiêu tiền?)

               How many pencils are there in your pencil case?

               (Có bao nhiêu bút chì trong hộp đựng bút của bạn?)

Cách dùng some, any, a lot of, lots of

Chúng ta dùng someany với cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được để miêu tả số lượng.

Tuy nhiên, some thường được dùng trong câu khẳng định, any được dùng trong câu phủ định và câu hỏi.

Example:

There are some plums on the plate.

(Có vài quả mận trên dĩa.)

 

I need some flour to make a cake.

(Tôi cần một ít bột để làm bánh.)

 

There aren’t any eggs in the fridge.

(Không có quả trứng nào trong tủ lạnh.)

 

Do you have any information about her?

(Bạn có thông tin nào về cô ấy không?)

Lưu ý:

- Dùng some trong câu yêu cầu hay đề nghị.

Example:

Would you like some tea?

(Bạn muốn uống một ít trà không?)

- Any cũng có thể được dùng trong câu khẳng định nhưng vói nghĩa là “bất kì”.

Example:

Any colour will do.

(Bất kì màu nào cùng được.)

A lot of lots of đều có nghĩa là “nhiều, số lượng nhiều”. Cả hai đều có thể đươc dùng với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được để miêu tả số lương. A lot oflots of thường được dung trong câu khẳng định.

Example:

There are a lot of grapes in the basket.

(Có rất nhiều nho trong giỏ.)

 

She eats lots of fruit.

(Cô ấy ăn nhiều trái cây)

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.

1. I like coffee with __________ of milk.

    A. a                           B. lot                              C. lots                                 D. many

2. We often have __________ bread and eggs for breakfast.

    A. any                       B. some                          C. an D. a

3. There is __________ few bananas on the table.

    A. some                     B. a                                C. lots                                 D. an

4. Does she have __________ brothers or sisters?

    A. lots                       B. a lot                            C. some                               D. any

5. Would you like __________ apple?

    A. a                           B. an                               C. any                                 D. some

6. There are __________ people waiting for the next bus?

    A. many                    B. any                             C. a   D. an

7. He needs __________ piece of advice from his father.

    A. much                    B. an                               C. a   D. many

8. Don’t worry. We have __________ time to finish the project.

    A. a                           B. any                             C. many                              D. much

9. I want to make lemonade but there isn’t __________ sugar in the jar.

    A. lots of                   B. much                          C. any                                 D. some

10. Did she put a __________ of books on the shelf?

    A. lot                         B. some                          C. many                              D. lots

11. He sometimes has some bread and an ___________ for breakfast.

    A. ant                        B. omelette                     C. engineer                          D. aircraft

12. The ___________ for beef noodle soup is made by stewing beef bones in large pot.

    A. butter                    B. broth                          C. sauce                              D. sausage

13. You need eggs, flour, sugar, milk, and butter ___________ pancakes.

    A. to make                 B. making                       C. make                              D. makes

14. There isn’t any rice left, but we can have ___________ instead.

    A. pepper                  B. sugar                          C. flour                               D. noodles

15. She wants to buy a ___________ of tomatoes and two cabbages.

    A. kilo                       B. bottle                          C. glass                               D. litre

16. You put chicken bones and two ___________ of water in the pot and boil.

    A. cans                      B. kilos                           C. liters                               D. tablespoons

17. Is there any meat ___________ in the fridge?

    A. leave                     B. to leave                      C. left D. leaving

18. My favourite ___________ is “bún bò”.

    A. “bánh xèo”            B. biscuits                       C. chicken                           D. dish

19. This restaurant ___________ very delicious dishes such as beef noodle soup, snail rice noodles, and sweet gruel.

    A. serves                   B. eats                            C. drinks                             D. uses

20. Lemonade is a drink made with the juice of ___________, water and sugar.

    A. oranges                 B. lemons                       C. apples                             D. grapes

Circle the correct option in brackets.

1. Would you like (some/ any) fruits?

2. My mother brought a (lots/ lot) of food yesterday.

3. You need 300 (gram/ grams) of flour to make this cake.

4. Pour 2 (litres/ kilos) of water in the pot and boil.

5. How (much/ many) carrots are there left in the basket?

6. He gave lots (on/ of) new clothes to poor children.

7. I drink (lots/ much) of water every day.

8. How much (money/ moneys) do you have?

9. She doesn’t have (any/ a lot of) information about them.

10. There are a lot of (person/ people) in the park.

Fill in each blank with the correct word: a/ an/ some/ any.

1. There isn’t _______________plum jam.

2. She’d like _______________apple.

3. There are _______________bananas.

4. Is there _______________pork?

5. There aren’t _______________beef noodles.

6. There are _______________sandwiches for lunch.

7. Is there _______________water in fridge?

8. I have _______________bread for you.

9. He eats _______________banana after his dinner.

10. Would you like _______________orange juice, please?

11. She wants to buy _______________apples for her mother.

12. Would you like _______________eggs for breakfast?

13. Can you bring me _______________water, please?

14. I don’t want _______________sugar in the tea.

15. She has _______________bread for breakfast.

GETTING STARTED

AT A VIETNAMESE RESTAURANT (TẠI MỘT NHÀ HÀNG VIỆT NAM)

Waiter: Good evening. What can I get you today?

Mark's mum: We'd like rice with some pork cooked in fish sauce. Oh, could we also have an order of roast chicken and fried vegetables?

Mark: And I'd like some fried tofu and spring rolls too.

Waiter: OK. Would you like any canh chua? It's a kind of Vietnamese soup. We often have it with rice.

Mark's dad: Let me see ... I think we'll try some canh chua.

Waiter: With shrimp or fish?

Mark's dad: With shrimp, please.

Waiter: Would you like anything to drink? We have a lot of drinks: juice, lemonade, green tea, mineral water, ...

Mark's mum: Mineral water for me, green tea for my husband, and juice for my children. 

Waiter: What kind of juice would you like?

Mark's sister: Do you have winter melon juice?

Waiter: Let me see. Er, yes. How many cans would you like?

Mark's sister: One ... No, wait, two please. By the way, how much is a can of winter melon juice?

Mark: The menu says it's 10,000 dong.

Waiter: That's right. I'll be right back with your order.

What is Mark's family doing? 

A. Ordering food for dinner. B. Preparing for their dinner. C. Talking about their favourite food.

Read the conversation again and tick (✓) T (True) or F (False).

1. Mark’s family is at a Vietnamese restaurant.

2. Mark wants fried tofu and beef for dinner.

3. They don’t order canh

4. Mark’s mum wants mineral water.

5. His mum doesn’t allow her children to drink juice during dinner.

CLOSER LOOK 2

CIRCLE THE CORRECT WORDS OR PHRASES TO COMPLETE SENTENCES.

1. Minh is very popular. He has got some / a lot of friends. 

2. Linh is very busy. She has got some / lots of homework. 

3. Put some / a lot of sugar in my tea. But not too much. 

4. There are some / a lot of cars in our city. Too many. I don't like it.

5. There is some / lots of rice left. Not much but just enough for our breakfast.

COMMUNICATION

Mark: How much is a bottle of mineral water? (Bao nhiêu tiền một chai nước khoáng?)

Mi: It's 5,000 dong. (Nó là 5.000 đồng.)

Mark: And how much are two kilos of apples? (Và bao nhiêu tiền 2 kg táo?)

Mi: They're 50,000 dong. (Chúng 50.000 đồng.)

CHOOSE THE CORRECT RESPONSE. 

1.  A: What's the name of the dish?             B: a/ It's from noodles.

                                                                           b/ It's banh xeo.

2.  A: What would you like to eat?              B: a/ Yes, sure.

                                                                           b/ I'd like a bowl of pho.

3.  A: Would you like anything to drink?      B: a/ Can I have some orange juice? 

                                                                         b/ I’d like some grapes.

4.  A: Can I get you anything for dessert?   B: a/ Can I have some water?

                                                                         b/ Yes. Can I have an ice cream?

5.  A: Would you like anything else?          B: a/ Yes, of course. Here's you are.

      b/ I'd like a salad, please.

6.  A: How often do you have frizzy drinks? B: a/ I sometimes drink them.

                                                                         b/I think they're not good.

7.  A: How often do you eat fruits?             B: a/ Fruits are good.

        b/ Twice a week I think.

8.  A: Can I help you?                                 B: a/ Here you are.

                                                                         b/ Can I have the menu, please?

9.  A: How about a drink?                           B: a/ I'd like some chicken soup.

                                                                         b/ No, thank you.

10. A: What can I do for you?                     B: a/ I'd like a cheeseburger.

                                                                         b/ Anything to drink?

11. A: Can I have the menu, please?           B: a/ Thank you.

        b/ Here you are.

12. A: I love drinking orange juice.             B: a/ How often?

            b/ How many?

Bài nghe: 

Peter: Nam, can you help me with my school project? I need to interview some people about what they like to eat and drink.

Nam: Sure. What questions do you have?

Peter: What's your favourite food, Nam?

Nam: It's spring rolls.

Peter: What's your favourite drink?

Nam: I like lemonade.

Peter: Interesting. What foreign food do you like?

Nam: Mmm, I like apple pie and pancakes.

Peter: How about new food? Is there anything that you've never had, but would like to try?

Nam: Certainly. I'd love to try hu tieu in Ho Chi Minh City.

Peter: I'd like to give it a try too. What can you cook?

Nam: Let me think... I cook omelettes, rice, and spring rolls.

1. What's Nam's favourite food?

………………………………………………………………………………………………………….

2. What's his favourite drink?

………………………………………………………………………………………………………….

3. What foreign food does he like?

………………………………………………………………………………………………………….

4. What food does he want to try?

………………………………………………………………………………………………………….

5. What food can he cook?

………………………………………………………………………………………………………….

SKILLS 1

Pho is a special kind of traditional Vietnamese dish. Its main ingredients are rice noodles and slices of beef or chicken. It is one of the most common dishes you will find in Viet Nam. People enjoy pho at all times of the day, even for a late-night snack. Pho has a very special taste. The rice noodles are made from the best kind of rice. There are two main kinds of pho: pho bo (beef noodle soup) and pho ga (chicken noodle soup). The broth for pho is made by stewing beef or chicken bones for a long time in a big pot. The meat (beef and chicken) served with pho is boneless and cut into thin slices ... It's really delicious! Tell me about a popular dish in your area!

Discuss the following questions.

1. Is pho popular in your neighborhood?

…………………………………………………………………………………………………………

2. When can we have pho?

…………………………………………………………………………………………………………

3. What are the main ingredients of pho?

…………………………………………………………………………………………………………

Read Phong's blog again and circle the correct answer A, B, or C. 

1. The text is mainly about _______.

A. pho, a popular dish in Viet Nam         B. popular dishes in Viet Nam  C. different ways to cook pho

2. Pho is made mainly with _______.

A. rice noodles and beef or chicken         B. rice, pork, and vegetables

C. fish, shrimp, and noodles

3. We enjoy pho ________.

A. only for breakfast                               B. for lunch and dinner           C. at any time of the day

4. To make noodles for pho, we use __________.

A. a variety of sticky rice                        B. the best kind of rice          C. eggs and rice flour

5. The broth for pho is made by ________.

A. slowly cooking beef or chicken bones           B. cooking beef or chicken with fish sauce

C. boiling potatoes and chicken bones for a long time 

SKILLS 2

Bài nghe:

People in my area often have three meals a day: breakfast, lunch and dinner. For breakfast, we usually have pho or eel soup with bread. Sometimes we have instant noodles or xoi (sticky rice). Lunch often starts at 11:30 a.m. Most of us have lunch at home. We often have rice, fish, meat, and vegetables. Dinner is the main meal of the day. It's also the time when family members gather at home, so it takes a bit longer than the other meals. It often starts at around 7:30 p.m. We usually have rice with a lot of fresh vegetables and seafood or meat. We normally talk about everyday activities during the meal. Then we have some fruit and green tea. I think the food in my area is fabulous. It's very healthy and delicious.

1. People in Minh’s area often have four meals a day.

2. Most of them have lunch at home.

3. Lunch is the main meal of the day in his area.

4. People in his neighbourhood often have rice, fresh vegetables, and seafood or meat for dinner.

5. After dinner, they often have some fruit and green tea.

LOOKING BACK

Complete the sentences. Write some, any, much, or a lot of/ lots of.

1. I have to go to the market now. There isn't ____ food for our dinner.

2. Would you like _____ sugar for your coffee? 

3. There are ____ trees in our village, so the air here is very fresh.

4. I'm very busy, I have _____ things to do today.

5. We didn't have ____ beef left, so we had ____ fish for lunch. 

Make questions with How many/ How much for the underlined words in the following sentences.

Example: Minh has three apples.

How many apples does Minh have? 

1. There are six bottles of juice in the fridge. 

……………………………………………………………………………………………….

2. I need some butter for my pancakes. 

……………………………………………………………………………………………….

3. We have only one bottle of fish sauce. 

……………………………………………………………………………………………….

4. We need ten chairs for the party.

……………………………………………………………………………………………….

5. She put a lot of sugar in her lemonade. 

……………………………………………………………………………………………….

Rewrite the sentences without changing the meaning.

1. There is beef and chicken in the menu

    à The menu     

2. I like salad best.

    à Salad is     

3. The market does not have any carrots.

    à There     

4. How much is a bowl of noodles?

    à How much does     

5. How many kilos of rice would you like?

    à How many kilos of rice do     

6. There are some bananas on the table.

    à It has     

7. There is some milk in the bottle.

    à Some     

8. Beef noodle soup is my favorite food.

    à My favorite     

9. I like drinking coffee.

    à Coffee     

10. I eat chicken noodle soup in the morning.

          à I have  …………………………………………………………………………

GRADE 7 UNIT 6. A VISIT TO A SCHOOL

GETTING STARTED

1. lower secondary school /ˈləʊə ˈsɛkəndəri skuːl/ (n): trường trung học cơ sở

2. classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn cùng lớp

3. school library /skuːl ˈlaɪbrəri / (n): thư viện trường

4. take photos /teɪk/ /ˈfəʊtəʊz/ (v.phr): chụp ảnh

5. remind /rɪˈmaɪnd/ (v): nhắc nhở

6. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí

7. school garden /skuːl/ /ˈgɑːdn/ (n): vườn trường

8. playground /ˈpleɪɡraʊnd/ (n): sân chơi

9. Biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): môn sinh học

10. science lab /ˈsaɪəns læb/ (n): phòng thí nghiệm khoa học

11. Information Technology /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ thông tin

12. Physical Education /ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ (n): môn thể dục

13. history /ˈhɪstri/ (n): lịch sử

14. computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/  (n): phòng học vi tính

A CLOSER LOOK 1

15. entrance examination /ˈɛntrəns ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/ (n): thi đầu vào

16. school facilities /skuːl fəˈsɪlɪtiz/ (n.phr): cơ sở vật chất

17. outdoor activities /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/ (n.phr): hoạt động ngoài trời

18. midterm test /ˈmɪdˌtɜːm tɛst/ (n): thi giữa kỳ

19.gifted students /ˈgɪftɪd ˈstjuːdənts/ (n): học sinh ưu tú

20. cherry /ˈtʃeri/ (n): quả anh đào

21. jam /dʒæm/ (n): mứt

22. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj): thông minh

23.project /ˈprɒdʒekt/ (n): dự án

24.orange juice /ˈɒrɪnʤ/ /ʤuːs/ (n): nước ép cam

25.take place /teɪk/ /pleɪs/ (v.phr): diễn ra

26.chicken chop /ˈʧɪkɪn ʧɒp/ (n): đùi gà sốt tiêu đen

27. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (v.phr): tham gia

A CLOSER LOOK 2

28.Christmas Day /ˈkrɪsməs deɪ/ (n): ngày Giáng Sinh

29. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc

30.play badminton /pleɪ/ /ˈbædmɪntən/ (v.phr): cầu lông

31.break time /breɪk taɪm/ (n.phr): giờ nghỉ giải lao

32.Teacher’s Day /ˈtiːʧəz deɪ/ (n): ngày Nhà Giáo Việt Nam

33.staffroom /ˈstɑːfruːm/ (n): phòng nhân viên

34.water the flowers /ˈwɔːtə/ /ðə/ /ˈflaʊəz/ (v.phr): tưới hoa

35.sing English songs /sɪŋ ˈɪŋglɪʃ sɒŋz/ (v.phr): hát nhạc tiếng Anh

36.travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/ (n): công ty du lịch

37.lie /laɪ/ (v): nằm

COMMUNICATION

38.learning resources /ˈlɜːnɪŋ rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài liệu học tập

39.sport hall /spɔːt hɔːl/ (n): hội trường thể thao

40.get involved in /gɛt ɪnˈvɒlvd ɪn/ (v.phr): tham gia vào

SKILLS 1

41.royal family /ˈrɔɪəl ˈfæmɪli/ (n): gia đình hoàng gia

42.well-known people /wɛl-nəʊn ˈpiːpl/ (n.phr): người nổi tiếng

43.swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

44.projector /prəˈdʒektə(r)/ (n): máy chiếu

SKILLS 2

45.encourage someone to do something / ɪnˈkʌrɪʤ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): khuyến khích ai đó làm gì

46.grow vegetables /grəʊ ˈvɛʤtəb(ə)lz / (v.phr): trồng rau

LOOKING BACK

47.school canteen /skuːl kænˈtiːn/ (n): nơi ăn uống tại trường học

48.be famous for something /biː ˈfeɪməs fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): nổi tiếng về

49.be free for /biː friː fɔː/ (v.phr): miễn phí cho

50.private school /ˈpraɪvɪt skuːl/ (n.phr): trường tư thục

51.suburb /ˈsʌbɜːb/ (n): ngoại ô

52.go to the cinema /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/ (v.phr): đi xem phim rạp

53.enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/ (adj): thú vị

PROJECT

54.search for /sɜːʧ fɔː/ (phr.v): tìm kiếm

Cách phát âm âm /tʃ/

Các dạng chính tả phổ biến

- "ch":church /ɜː(nhà thờ) chess /es/ (cờ vua) 

- "tch":match /mæ(diêm) kitchen /ˈkɪɪn/ (bếp) 

Cách phát âm âm /dʒ/

- "j":jump /ʌmp/ (nhảy) July /uˈlaɪ/ (tháng Bảy) 

- "g":danger /ˈdeɪnə(r)/ (sự nguy hiểm) apologise /əˈpɒləaɪz/ (xin lỗi) 

- "d":soldier /ˈsəʊlə(r)/ (người lính, quân nhân) graduate /ˈɡræuət/ (tốt nghiệp) 

- "ge":page /peɪ(trang sách) stage /steɪ(sân khấu) 

- "dge":fridge /frɪ(tủ lạnh) judge /dʒʌ(quan tòa) 

The underlined part pronounced differently from the rest

1. A. gym                B. age           C. chance                D. enjoy

2. A. question         B. cherry      C. cheap                  D. College

3. A. garage            B. measure   C. luxurious            D. match

4. A. adventure       B. charge      C. soldier                D. education

5. A. soldier           B. sugar        C. ocean                  D. social

6. A. teach             B. nature      C. character             D. watch

7. A. degree           B. apologise C. egg                     D. hungry

8. A. chips             B. furniture   C. channel              D. giant

9. A. gesture          B. golden      C. danger                D. enjoy

10. A. destination   B. efficient   C. children              D. profession

Choose the word which has a different stress pattern from the others. (Further practice)

1.  A. cultural                 B. engineer                     C. challenge                        D. beautiful

2.  A. Saturday               B. January                      C. condition                        D. cinema

3.  A. unite                     B. person                        C. symbol                           D. relic

4.  A. Literature              B. cultural                       C. beautiful                         D. consider

5.  A. Temple                 B. regard                         C. precious                          D. centre

Circle the odd one out.

1.  A. listen                    B. speak                          C. idea                                D. write

2.  A. talented                B. skilful                         C. gifted                              D. project

3.  A. laboratory            B. teacher                       C. student                            D. librarian

4.  A. science                 B. music                         C. classroom                       D. art

5.  A. desk                     B. history                        C. projector                         D. computer

6.  A. learn                    B. test                             C. study                              D. practice

I. Preposition of time

Preposition

Use

Example

IN

(Vào thời điểm)

 

 

- Trước tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ. Trước các buổi trong ngày (trừ at night).

- Trước cụm từ cố định.

- in January: vào tháng 1

- in 2020: vào năm 2020

- in summer: vào mùa hè

- in the 1990s: vào những năm 1990

- in the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối

- in time: đúng lúc, kịp lúc

- in the end: cuối cùng

ON

(Vào ngày, thời gian)

 

 

- Trước các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm.

- Trước các ngày lễ.

- Trong các cụm từ cố định.

 

- on Monday: vào ngày thứ 2

- on 15th March: vào ngày 15 tháng 3

- on 15 March 2020: vào ngày 15 tháng 3 năm 2020

- on Christmas Day: vào ngày lễ Giáng sinh

- on time: đúng giờ, chính xác

AT

(Vào dịp, vào thời điểm)

- Trước thời gian trong ngày.

- Trước các dịp lễ.

- Trong một số cụm từ cố định.

 

- at 9 o'clock: lúc 9 giờ đúng

- at midnight: vào giữa đêm

- at Christmas: vào dịp Giáng sinh.

- at the same time: cùng lúc thời điểm)

- at the end of this year: cuối năm nay

- at the beginning of this year: đầu năm nay

- at the moment/ at the present: ngay bây giờ

II. Preposition of place

Preposition

Use

Example

IN

(Ở trong)

- Khoảng không gian lớn như vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc gia.

- Khoảng không gian khép kín như phòng, tòa nhà, cái hộp.

- in space: trong vũ trụ

- in Hanoi city: ở Hà Nội

- in Vietnam: ở Việt Nam

- in the ocean: trong đại dương

- in the room: trong phòng

- in the box: trong hộp

ON

(Ở trên)

 

 

- Vị trí trên bề mặt có tiếp xúc.

- Trước tên đường.

- Phương tiện đi lại (trừ car, taxi).

 

 

- on the floor: trên sàn

- on the chair: trên ghế

- on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi

- on the train: trên tàu

- on the bus: trên xe buýt

- on the left/ right: bên trái, phải

- on the top of: trên đỉnh của

AT

(Ở tại)

- Địa điểm cụ thể không gian nhỏ hơn giới từ “in”.

- Trước số nhà.

- Chỉ nơi làm việc, học tập.

- Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc.

- at the airport: ở sân bay

- at the shop: ở shop

- at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo

- at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/ trường/ cao đẳng/ đại học

- at the party: tại buổi tiệc

- at the concert: tại buổi hòa nhạc

1. They stayed _______ a mini hotel last summer.

    A. in                          B. on                              C. of D. for

2. We walk around the Old Quarter _______ night.

    A. in                          B. to                               C. at  D. from

3. There are two students __________ the class.

    A. next                      B. in                               C. on D. front

4. The oranges are not in the basket. They are __________ the table.

    A. in                          B. between                     C. next                                D. on

5. There isn't anything __________ my pocket.

    A. between                B. next to                        C. in D. near

6. The children are playing __________ the garden.

    A. on                         B. between                     C. in D. to

7. I have photographs of my family __________ the wall of my office.

    A. on                         B. next to     C.at                           D. in

8. Mr. Smith's jacket is __________ the closet.

    A. under                    B. in C.at                           D. from

9. It arrives __________ Chicago at ten o'clock.

    A. at                           B. in                              C. near                                D. from

10. We want to have a picnic _______________ the lake.

    A. at                          B. in                               C. on D. about

11. The class starts _________ 7:30 a.m.

    A. at                          B. in                               C. on

12. This is my friend. She is _________ Grade 7B.

    A. at                          B. in                               C. on

13. It often rains a lot _________ winter.

    A. at                          B. in                               C. on

14. I never go out _________ midnight.

    A. at                          B. in                               C. on

15. Please put your school bag _________ the desk.

    A. at                          B. in                               C. on

16. Her birthday is _________ June.

    A. at                          B. in                               C. on

17. Many people attend an Easter service _________ their local church.

    A. at                          B. in                               C. on

18. He always visits his old teachers _________ Teacher’s Day.

    A. at                          B. in                               C. on

19. The meeting will be held _________ the school hall.

    A. at                          B. in                               C. on

20. She cycled to the beach _________ a summer afternoon.

    A. at                          B. in                               C. on

Fill in the black with prepositions of time “at/ in/ on”.

1. We always go on holiday ____________________summer.

2. My mother usually goes shopping ____________________Friday morning.

3. I always do my homework ____________________the evening.

4. The circus usually comes to our town ____________________spring.

5. Sophia's birthday is ____________________May 16th.

6. I usually get up ____________________seven o'clock.

7. My favourite television programme begins _________________6:30 ________________the evening.

8. Sometimes it snows ____________________winter

9. My friend's birthday is ____________________June.

10. Some birds and animals come out ____________________night.

Circle the correct option in brackets.

1. She is doing yoga (on/ at) the club.

2. The math finished (at/ on) 3 o’clock.

3. Her brother learned English (in/ at) the USA.

4. He is watching a movie with his girlfriend (at/ in) the moment.

5. My clothes aren’t (in/ on) the sofa. Where are they?

6. What happened (at/ on) your school yesterday morning?

7. We will have a big party (on/ in) our wedding day.

8. He was born (in/ at) the spring of 2012.

9. We don’t have maths (on/ in) Tuesdays and Fridays.

10. His graduation party is held (on/ at) a restaurant (in/ on) District 1.

GETTING STARTED

A visit to Binh Minh Lower Secondary School

(Chuyến tham quan đến trường Trung học cơ sở Bình Minh)

Phong: What are you doing, Mi? 

Mi: I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School. 

Phong: Sounds great! I think that's one of the best schools in my neighbourhood. Who is going with you and when? 

Mi: My teacher and my classmates. We're going in the afternoon. 

Phong: I see. What will you do there?

Mi: Well, I think we'll visit the school library, the computer room, and the gym. We'll meet the students and share ideas for a project in our English class. 

Phong: That's interesting. What else will you do there?

Mi: We'll meet the members of their Go Green Club and take photos of the school. 

Phong: Fantastic! So don't forget to take your camera.

Mi: I almost forgot. Thanks for reminding me.

Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C.

1. What are they talking about?

A. A visit to a computer room.     B. A visit to a school.          C. A visit to a school library.

2. Who is going to visit the school?

A. Mi and her teacher.                  B. Mi and her classmates.   C. Mi, her teacher and her classmates.

3. Where is the school?

A. In the city.          B. In the countryside.         C. In Phong's neighbourhood.

4. When are they going?    A. In the morning.   B. In the afternoon.     C. At noon.

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE WORDS AND PHRASES IN 3.

gym (phòng tập thể dục)              computer room (phòng máy tính)

school garden (vườn trường)      playground (sân chơi)          school library (thư viện trường)

1. The school ______ is very small, so not many children can play in it.

2. We learn how to use the Internet in the  ______  twice a week. 

3. They have school meetings in the  ______  when it rains. 

4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the  ______ 

5. Our class usually waters the vegetables in the  ______  on Friday afternoons.

CLOSER LOOK 1

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE PHRASES IN 1.

entrance examination (kiểm tra đầu vào)         school facilities (cơ sở vật chất trường học)

outdoor activities (các hoạt động ngoài trời)    midterm test (bài kiểm tra giữa kì)

gifted students (học sinh có tài năng)

1. Binh Minh Lower Secondary School is for _____ in the city. 

2. Our _____ usually covers the first three units.

3. Students in my school take part in many _____ during the school year.

4. Our school has a lot of modern _____.

5. In order to study at Quoc Hoc – Hue, you have to pass a(n) _____.

Answer the questions about your school.

1. Who’s the most gifted student in your school?

…………………………………………………………………………………………………..

2. When does the first-term test take place?

…………………………………………………………………………………………………..

3. Do you have to take an entrance examination to study at your school?

…………………………………………………………………………………………………..

4. What kind of facilities does your school have?

…………………………………………………………………………………………………..

5. What types of outdoor activities do you like to take part in?

…………………………………………………………………………………………………..

CLOSER LOOK 2

Complete the sentences, using suitable prepositions of time. Giới từ chỉ thời gian: in, on, at

1. In England, schools usually start _____ 9 a.m. and finish _____4 p.m.

2. They built our school a long time ago, maybe _____ 1990.

3. We are going to visit Thang Long Lower Secondary School _____ January.

4. The school year usually begins _____ September 5th every year.

5. The children like playing badminton and football _____ their break time.

Ask and answer the questions about your school.

1. When does your school year start? 

…………………………………………………………………………………………………..

2. When do you have English lessons? 

…………………………………………………………………………………………………..

3. When do you usually celebrate Teachers' Day?

…………………………………………………………………………………………………..

4. When are you going to finish the school year? 

…………………………………………………………………………………………………..

Complete the sentences with at, in, or on.

1. Her classroom is _____ the third floor of that building.

2. When I'm at school, my parents are _____ work.

3. Look! The students are playing football _____the classroom.

4. My little sister usually has lunch _____ school.

5. The most beautiful posters are _____ the wall _______ the staffroom. 

COMMUNICATION

Mi: Are you doing anything this Sunday?(Chủ nhật này bạn có làm gì không?)

Phong: Not really.(Không hẳn.)

Mi: Would you like to go with us to Binh Minh Lower Secondary School?

(Bạn có muốn đi cùng chúng tôi đến trường THCS Bình Minh không?)

Phong: Sounds great! Can you tell me more?

(Nghe hay đó! Bạn có thể nói cho tôi biết thêm được không?)

Mi: We'll leave at 7 a.m. My friends David and Nick are coming too. 

(Chúng ta sẽ rời đi lúc 7 giờ sáng. Bạn của tôi là David và Nick cũng sẽ đến.)

CHOOSE THE CORRECT RESPONSE.

1. How often have you got ICT? - _______.                                                                

    A. At five o’clock.     B. Once a week.              C. This afternoon.

2. When have you got history? - _______.              

    A. Twice a week.       B. Three hours a week.   C. On Friday mornings.

3. I’ve got a history exam this afternoon. - _______.                                                                                                       

    A. Oh dear!               B. Cool!                          C. Why not?

4. Sorry, John. I can’t come. - _______.                                                                                                       

    A. Sounds good.        B. That’s a pity.              C. Text me later.

5. How can I know the meaning of a new word? - _______.                                                                

    A. Use the dictionary.                                       B. Write the answers.          C. You spell it out.

6. Can you help me with my homework? - _______.                        

    A. Great. Let’s go.     B. Thank you so much.   C. Sure. Let me see it.

SKILLS 1

Read the passage and answer the questions.

Quoc Hoc - Hue is one of the oldest schools in Viet Nam. It is on the bank of the Huong River, in Hue. It was founded in 1896. It used to be a school for children from rich and royal families. Well-known people such as Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu studied there. Nowadays, the school is for gifted students. They are intelligent and study hard. They have to pass an entrance exam to enter the school. The school has over 50 classrooms with TVs, projectors, and computers. It also has a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms, and many other modern facilities. The school is one of the largest and most beautiful schools in Viet Nam. 

1. _____________  is one of the oldest schools in Viet Nam

A. Quoc Hoc – Hue           B. Huong River                 C. school Quoc Hoc    D. A&B

2. Well-known people such as Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu ________________.

A. founded in 1896            B. studied there                 C. oldest schools                    D. modern

3. The students like __________________

A. rich and royal families             B. study hard          C. intelligent and study hard  D. intelligent

4. The school has _____________

A. 50 classrooms                          B. TVs, projectors, and computers               C. All corect 

D. a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms

SKILLS 2

Bài nghe:

Reporter: Hello, Trang and Phong. Can you tell me something about your school outdoor activities?

Trang: Well. School is great. We are busy with our subjects, but we really enjoy the opportunities we have for outdoor activities.

Reporter: Great. What types of outdoor activities do you take part in?

Trang: I'm a member of a club called Go Green Club. And we do lots of activities.

Reporter: What activities, for example?

Trang: Well, our members clean streets on Saturday afternoons. We also encourage our classmates to recycle glass, cans, and paper.

Reporter: Wonderful! I'm sure your activities help us protect our environment. What about you, Phong? What outdoor activities do you do?

Phong: Well. I'm a member of the Green Garden Club. We grow vegetables in the school garden after school. Our school canteen uses the vegetables for our lunches.

Reporter: Sounds interesting. And ...

1. Trang and Phong are talking about ______.

A. school subjects              B. school timetables                    C. outdoor activities

2. They are ______ members of club(s).

A. one                               B. two                                         C. three 

3. The Go Green Club cleans streets on _______.

A. Saturday afternoons      B. Saturday mornings                  C. Sunday afternoons 

4. They grow ______ in the school garden.

A. vegetables                     B. flowers                                   C. trees

5. Their members ___________  on Saturday afternoons

A. outdoor activities          B. grow vegetables                      C. clean streets

Answer the questions.

1. What do Trang's club members encourage their classmates to do?

…………………………………………………………………………………………………..

2. What does the reporter think about Trang's activities?

…………………………………………………………………………………………………..

3. When and where do Phong's club members grow vegetables? 

…………………………………………………………………………………………………..

LOOKING BACK

Find the words and phrases from this unit that match these definitions.

1. known by many people                                            : ……………………………….

2. buildings, services, equipment, etc. at a school         : ……………………………….

3. an exam taken to enter a school                                : ……………………………….

4. intelligent and / or talented students                         : ……………………………….

5. extra activities that students do at school                  : ……………………………….

Complete the sentences with the words and phrases in 1.

1. The school is free for __________who pass some exams.

2. The students in the school find ________ useful and enjoyable.

3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern ________.

4. Students have to pass a difficult ________ to attend that school.

5. The most ________ teacher of Van Mieu - Quoc Tu Giam was Chu Van An.

Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time.

1. The members of the club clean the school playground ________Saturday mornings.

2. The students have to sit for the final exam________ June. 

3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous school ________Ha Noi. 

4. The school canteen is ________the second floor. 

5. Which subjects do you like to study ________school? 

Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place.

Tom is a student (1) ____a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) ____a small house near his school. He usually studies at school (3) ____ the mornings. (4) ____Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) _____the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) _____the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.

REVIEW 2

Circle the word in which the underlined part is pronounced differently.

1. 

A. decision

B. vision

C. measure

D. sure

2.

A. ocean

B. cinema

C. musician

D. delicious

3.

A. hot

B. cottage

C. compose

D. lot

4.

A. chicken

B. architect

C. cheap

D. chair

5. 

A. condition

B. attention

C. question

D. addition

Match a word in A with a word or phrase in B. Then complete the sentences with the appropriate phrases.

A

B

1. perform (thể hiện)

2. drink (uống)

3. need (cần)

4. pass (vượt qua)

5. play (chơi)

a. some apples (một vài quả táo)

b. an entrance exam (bài thi đầu vào)

c. the guitar (đàn ghi ta)

d. juice (nước hoa quả)

e. a classical concert (buổi hòa nhạc cổ điển)

1. The students learn how to ______ in their music lessons twice a week.

2. We ______  for this recipe.

3. The orchestra will ______  tomorrow.

4. She doesn't allow her children to ______  during dinner.

5. They have to ______  to enter this school.

Underline the correct word to complete the sentences.

1. Trinh Cong Son is one of Viet Nam's greatest scientists / composers.

2. How many butter/ apples do we need for an apple pie?

3. The musicians will perform their final portrait / concert next week.

4. Ha Noi Amsterdam School is for normal / gifted students.

5. Students have to take a(n) entrance / final exam to study at my school.

Complete the passages about camping. Use the words and phrases from the boxes.

   How much            How many            a lot of

Plan your meals in advance. How many sandwiches are you going to make? How many loaves of bread will you need? Do you plan to make popcorn? (1) _______ butter do you need? (2) _______  eggs will you buy? Do you need to buy (3) _______  drinks in advance? 

   some             much             many

Making a fire is a skill. And it is easy to learn. You won't need (4) _______  practice before you can make a campfire. Start with (5) _______  paper and leaves. Place the wood on top of these. Don't use (6) _______  big pieces of wood. Just put two or three big pieces over the sticks and keep the rest for later. 

Complete the second sentence, using the words in brackets.

1. I think classical music is not as exciting as rock and roll. (more... than)

=> I think rock and roll ______________.

2. The poster in the gallery is the same as the one in my house. (different from)

=> The poster in the gallery ______________.

3. A ticket to the theatre is cheaper than I expected. (not as ... as) 

=> A ticket to the theatre ______________.

4. The painting in the museum is not different from the painting in the gallery. (like) 

=> The painting in the museum ______________.

Choose one appropriate option (A,B or C) to fill in each gap of the paragraph

What kind of music do you enjoy? Some people like going to (1)____ concerts or listening to an orchestra. The musicians wear very formal clothes, and the audience is silent until the end of the (2)____ If you are a fan of rock music, you can dance to the music or sing some rock songs at football stadiums or in parks. (3)____ music is often played at weddings and parties in many countries. Nowadays, we can (4)____to music in shops and lifts Teenagers even listen to music when they (5)___ Music is everywhere! 

1. A. classic                    B. class                           C. classical

2. A. performance          B. orchestra                    C. band

3. A. Historical              B. Traditional                 C. National

4. A. hear                       B. have                           C. listen

5. A study                       B. do                              C. go

Listening

Last weekend, I went to a restaurant near my sister's home. For a starter, I had a fresh salad. My main dish was fish. I really enjoyed the spices in it. The vegetables were good - very fresh and tasty. For dessert, I had an ice cream. It's usually delicious but this time it wasn't very sweet. So, I didn't eat much. Then I had a glass of juice, I think the meal was OK.

Starter_______(1)

Main dish (2)_______,_______(3)

Dessert   an ice cream

Drink    a glass of (4)______

Choose the correct answer to complete each of the sentences. (2.0 pts)

1. This painting is prettier, but it is not ______ the other one.  

A. as expensive than            B. expensive than              C. as expensive as       D. much expensive as

2. Mozart was one of the most famous composers ______ classical music.

A. about                             B. of                                   C. in                           D. for

3. We guess that there were ______ 10,000 people at the concert last night.

A. above                     B. like           C. for                          D. about

4. "Would you like to have ______ apple juice?"

A. lots            B. a lot           C. some                     D. little

5. He bought ______ books and then left for home.

A. much more           B. a few                   C. a lot           D. a little

6. Viet Duc High School in Ha Noi is one of the oldest schools in Viet Nam. They _____ it in 1897.

A. built                       B. got                         C. made                      D. did

7. Last year, Linh participated in _____ funds for street children.

A. raising                    B. making                 C. gathering               D. taking

8. The lemonade isn't very sweet. I'll add some more ______ .

A. salt             B. pepper                    C. sugar                      D. lemon

9. People say that I am _____ my grandmother.

A. with                      B. as                           C. from                       D. like

10. -" ______ is a kilo of beef, please?" - "It's 300,000 dong."

A. How much B. How many C. What money          D. How high

Find a mistake (A, B, C, or D) in each of the following sentences and correct it

REWRITE THE SENTENCES SO THAT THEIR MEANING STAYS THE SAME.

1. The Louvre in Paris is the largest art museum in the world.

No other art museum in the world is as ___________________ .

2. I'd like to know the price of a kilo of pork.

I asked: "How ___________________?”

3. This film is not like the others: It is educational and informative.

This film is different ___________________.

4. Collecting and trying recipes from foreign countries is one of Jane's interests.

Jane is ___________________.

5. Because of the heavy rain, they didn't go camping yesterday.

Because it ___________________.

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu cùng danh mục Anh Văn

Giáo án tiếng anh 12 học kì 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Xin chia sẻ với thầy cô: Giáo án tiếng anh 12 học kì 2


Chuyên đề tiếng anh 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 9 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 9.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 8 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 8.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 7

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 7 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 7.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 5

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 5 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 5.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 4

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 4 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 4.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 6

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 6 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 6.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 3

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 3 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 3.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 25

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 25 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 25.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 23

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 23 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 23.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 24

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 24 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 24.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 22

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 22 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 22.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 21

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 21 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 21.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 20

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 20 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 20.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 2 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 2.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 19

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 19 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 19.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 18

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 18 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 18.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 17

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 17 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 17.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 16

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 16 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 16.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 15

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 15 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 15.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Tài liệu mới download

PRACTICE TEST 8
  • 25/05/2022
  • 214
  • 10

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu