Bài tập theo từng unit tiếng anh 9 global success

Giaoanxanh.com: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh
Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.
Giaoanxanh.com là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.
Với Giaoanxanh.com, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.
Ngoài ra, Giaoanxanh.com cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.
Giaoanxanh.com cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
Giaoanxanh.com cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.
Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, Giaoanxanh.com hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.
Hãy tham gia Giaoanxanh.com ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!

Bài tập theo từng unit tiếng anh 9 global success

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

Bài tập theo từng unit tiếng anh 9 global success Bài tập theo từng unit tiếng anh 9 global success <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh<br/>Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.<br/>Với <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.<br/>Ngoài ra, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.<br/>Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.<br/>Hãy tham gia <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!<br/><br/>Bài tập theo từng unit tiếng anh 9 global success
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG)

1. community /kəˈmjuːnəti/ (n.) cộng đồng

2. suburb /ˈsʌbɜːrb/(n.) vùng ngoại ô

3. facilities /fəˈsɪlətiz/ (n.; plural) cơ sở vật chất

4. artisan /ˌɑːtɪˈzæn/ (n.)thợ làm nghề thủ công

5. craftsman (n) /ˈkrɑːfts.mən/ thợ làm đồ thủ công

6. craft village /kræft ˈvɪlɪdʒ/ (n.phr.) làng nghề thủ công

7. community helper /kəˈmjuːnəti ˈhelpər/ (n.phr.) người phục vụ cộng đồng

8. police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/ (n.) công an, cảnh sát

9. garbage collector (n)/ˈɡɑː.bɪdʒ kəˌlek.tər/ nhân viên dọn vệ sinh

10. electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ (n.) thợ điện

11. firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/ (n.) lính cứu hỏa

12. delivery person /dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn/ (n.phr.) nhân viên giao hàng

13. tourist attraction /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/ (n.phr.) điểm du lịch

14. pottery /ˈpɑːtəri/ (n.) đồ gốm

15. original /əˈrɪdʒənl/ (adj.) nguyên bản

16. function /ˈfʌŋkʃn/ (n.) chức năng

17. speciality /ˌspeʃiˈæləti/ (n.) đặc sản

18. move in /muːv ɪn/ (phr.v.) chuyển đến nhà mới

19. Suitcase /ˈsuːt.keɪs/ (n) vali

20. symbolise (v) biểu tượng

21. take care of /teɪk ker əv/(phr.v.) trông nom, chăm sóc

22. technique (n) /tekˈniːk/: kỹ thuật

23. tourist attraction (nph): địa điểm du lịch

24. authenticity /ˌɔː.θenˈtɪs.ə.ti/ (n) : tính xác thực, chân thật

25. craft /krɑːft/ (n) nghề thủ công

26. cast /kɑːst/ (v) đúc, nặn

27. cross (v) /krɒs/: đan chéo

28. drumhead /'drʌm hed/ (n) mặt trống

29. embroider /ɪmˈbrɔɪdə(r)/ (v) thêu

30. frame (n) /freɪm/ khung

31. handicraft /ˈhændikrɑːft/ (n) sản phẩm thủ công

32. lacquerware /ˈlækə(r) weə(r)/ (n) đồ sơn mài

33. layer /ˈleɪə(r)/ (n) lớp (lá…)

34. mould /məʊld/ (v) đổ khuôn, tạo khuôn

35. remind (v) /rɪˈmaɪnd/: nhắc nhở

36. set off ( phrv) khởi hành

37. strip ( n) /strɪp/: dải

38. surface (n) /ˈsɜː.fɪs/: bề mặt

39. community (n)/kǝ'mju:nǝti/ cộng đồng

40. firefighter (n)/ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ lính cứu hoả

41. fragrance (n) /ˈfreɪ.ɡrəns/ hương thơm

42. sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/ (n.)điêu khắc, đồ điêu khắc

43. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr.v) truyền lại (cho thế hệ sau…)

44. live on /lɪv ɒn/ (phr.v) sống bằng, sống dựa vào

45. deal with /diːl wɪð/ (phr.v) Đối phó, giải quyết, xử lý

46. close down /kləʊz daʊn/ (phr.v) đóng cửa, ngừng hoạt động

47. face up to /feɪs/ /ʌp/ /tʊ/ (phr.v) đối mặt, giải quyết

48. turn down /tɜːn/ /daʊn/ (phr.v) từ chối

49. leaflet /ˈliːflət/ (n) tờ quảng cáo rời

50. team-building /ˈtiːm bɪldɪŋ/ (n.phr) xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

51. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr.v) xuất hiện, đến

52. stage /steɪdʒ/ (n) bước, giai đoạn

53. poetic /pəʊˈetɪk/(adj) (adj) nên thơ; đầy thi vị

54. birthplace /ˈbɜːθpleɪs/ (n) nơi sinh, sinh quán

55. treat /triːt/ (v) xử lí

56. preserve /prɪˈzɜːv/ (v) bảo tồn

57. propose /prəˈpəʊz/ (v) đề nghị, đề xuất

58. various /ˈveəriəs/ (adj) khác nhau

59. botanical /bə'tænikl/ (adj) thuộc thực vật học

60. outskirt /'aʊtskɜ:ts/ (n) ngoại ô, vùng ven

61. compound /ˈkɒmpaʊnd/ (n) khu đất rào

62. stitch /stɪtʃ/ (v) mũi đan, mũi thêu

63. thread /θred/ (n) chỉ, sợi

64. stay equal with / steɪ ˈiːkwəl wɪð/ (v.phr) theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được

65. sweater /ˈswetə(r)/ (n) áo len chui đầu

66. entitle /ɪnˈtaɪtl/ (v) đặt tựa đề, đặt tên cho

67. make a presentation /meɪk ə ˌprɛzɛnˈteɪʃən/ (v.phr) làm một bài thuyết trình

QUESTION WORDS BEFORE TO-INFINITIVES - (CÁC TỪ ĐỂ HỎI TRƯỚC TO-INFINITIVE)

CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ + TỪ ĐỂ HỎI + ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ “TO”

CÁC ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC TỪ ĐỂ HỎI GỒM:

ask  (hỏi), wonder  (tự hỏi), tell  (nói), not tell  (không nói), know  (biết), not know  (không biết)

have no idea  (không biết), (be) sure  (chắc chắn), (not be) sure  (không chắc chắn)

decide  (quyết định). not decide  (không quyết định)

Các từ để hỏi gồm: who (ai), what (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào), how (thế nào, cách nào)

***Lưu ý:

Từ để hỏi “why” không bao giờ đứng trước một động từ nguyên thể có “to”.

3. Ví dụ:

1. “Who can I ask for advice about buying a new house?” he wonders. 

=> He wonders who to ask for advice about buying a new house. 

(Anh ấy băn khoăn không biết phải nhờ ai tư vấn về việc mua một ngôi nhà mới.)

2. She didn’t know what she should prepare for moving in the suburb. 

=> She didn’t know what to prepare for moving in the suburb. 

(Cô ấy không biết phải chuẩn bị những gì khi chuyển đến vùng ngoại ô.)

3. Could you tell me where you bought this speciality? 

=> Could you tell me where to buy this speciality? 

(Bạn có thể nói cho mình biết địa chỉ mua đặc sản này được không?)

4. “When should I start learning to make handicrafts?” she asked. 

=> She asked when to start learning to make handicrafts. 

(Cô ấy hỏi khi nào nên bắt đầu học làm đồ thủ công.)

5. She has no idea how she should use this machine to create pottery. 

=> She has no idea how to use this machine to create pottery. 

(Cô ấy không biết cách sử dụng chiếc máy này để tạo ra đồ gốm.)

Cụm động từ (phrasal verb) là một cụm gồm một động từ kết hợp với một giới từ hoặc một trạng từ hoặc kết hợp với cả trạng từ và giới từ. Một cụm động từ thường sẽ có ý nghĩa khác so với nghĩa ban đầu của động từ.

Ví dụ:

go + out = go out  (đi ra ngoài, tắt đèn)

find + out = find out  (tìm ra, phát hiện ra)

pass + down = pass down  (truyền lại)

hand + down = hand down  (truyền lại, chuyển giao)

look + around = look around  (ngắm nhìn xung quanh)

cut + down + on = cut down on  (cắt giảm)

run + out + of = run out of  (hết, cạn kiệt)

get + on + with = get on with  (sống hòa hợp với)

CHOOSE THE SUITABLE QUESTION WORDS TO COMPLETE THESE SENTENCES.

1. I don't know _________ to talk to about improving the facilities in our neighborhood.

A. what        B. who         C. when        D. how

2. I have no idea ________ to find the local craft village.

A. what        B. which       C. where       D. when

3. Can you tell me ________ to prepare speciality dishes for the community event?

A. how         B. why         C. what        D. which

4.Could you tell me ________ to do in unexpected fire situations?

A. what        B. who         C. where       D. when

5. Could you tell me _________ to buy that handicraft? - At the local market.

A. who         B. where       C. how         D. which

6. She wonders ________ to ask for help, her parents or her friends.

A. who         B. where       C. when        D. how

7. She hasn't decided _________ to move to the new neighbourhood, because she's very busy with her project at the moment.

A. what        B. when        C. who         D. why

8. Could you tell me _________ to do to cut down on eating too much fast food?

A. where      B. which       C. how         D. what

9. I wonder ________ to receive the package, today or tomorrow.

A. when       B. which       C. where       D. how

10. He has no idea ________ to create a handicraft from wool.

A. which      B. how         C. who         D. what

FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUND IN THE PART UNDERLINED

1.A. collection        B. helper                 C. contest               D. everyone

2.A. father              B. family                 C. happen               D. matter

3.A. standard          B. natural                C. potato                D. factor

4.A. laugh               B. naughty              C. daughter            D. taught

5.A. elegant            B. email                  C. special               D. network

FIND THE WORD WHOSE STRESS PATTERN IS DIFFERENT FROM THE OTHERS.

1. A. craftsman

B. layer

C. sculpture

D. preserve

2. A. lacquerware

B. absolute

C. pollution

D. permanent

3. A. memorable

B. experience

C. historical

D. production

4. A. pottery

B. souvenir

C. conical

D. various

5. A. authenticity

B. electricity

C. traditional

D. uncontrollably

CHOOSE THE WORD WHOSE PART OF SPEECH IS DIFFERENT FROM THE OTHERS.

1.A. craft

B. cast

C. weave

D. mould

2.A. thread

B. surface

C. layer

D. embroider

3.A. artisan

B. attraction

C. preserve

D. handicraft

4.A. drumhead

B. remind

C. sculpture

D. lacquerware

5.A. mould

B. cast

C. drumhead

D. preserve

 

FILL IN THE BLANKS WITH THE GIVEN WORDS.

when to start, whether, who to invite, not sure, what to say

1. I really don't know ………………. in my graduation speech.

2. We're ……………… where to hang the painting.

3. Nguyen asked his teacher ……………… the computer.

4. He wondered ……………… to tell that to her.

5. Lan can't decide ……………… to her birthday party.

REWRITE THE SENTENCES USING "WH-WORD + TO-INFINITIVE".

1. I don't know what I should do.

…………………………………………………………………………………………..

2. Could you tell me where I can find more information about this?

…………………………………………………………………………………………..

3. He's not sure when he should start the computer.

…………………………………………………………………………………………..

4. They wondered how they could deal with this problem.

…………………………………………………………………………………………..

COMPLETE THE REPORTED SENTENCES USING "WH-WORD + TO-INFINITIVE".

1. "Should we call her now?" he asked.

=> He was not sure …………………………………………………….

2. "Where should we park our bikes?" asked Peter and Mary.

=> Peter and Mary couldn't decide …………………………………………………….

3. "How can I tell this news to my parents?" she wondered.

=> She wondered …………………………………………………….

4. "Dad, when should I leave for the bus tomorrow?", he asked his father.

=> He asked his father …………………………………………………….

5. "Who should I call for help?" she asked.

=> She had no idea …………………………………………………….

GETTING STARTED

I REALLY LOVE WHERE I LIVE NOW

1. LISTEN AND READ.

Ann: Hi, Mi. Long time no see. How're you doing?

Mi: I'm fine, thanks. By the way, we moved to a new house in a suburb last month.

Ann: Oh, that's why I haven't seen you in the Reading Club very often.

Mi: Yes. We're still busy moving in, you know.

Ann: How's your new neighbourhood?

Mi: It's much bigger than our old one. The streets are wider, and there are fewer people.

Ann: What about the facilities?

Mi: It has all the things we need: shopping malls, parks, and hospitals. And there's a craft village near our house.

Ann: Great! How're your new neighbours?

Mi: They're nice. Last Sunday when I was looking for the way to the bus station, a lady came and showed me the way. I think we will get on with them.

Ann: That reminds me of the time our family moved to Viet Nam. We didn't know where to buy stuff for our house, and the new neighbours in the community gave us useful advice. I guess you like your new place.

Mi: Sure. I really love where I live now.

FILL IN EACH BLANK WITH NO MORE THAN TWO WORDS

1. Mi's family moved to a new house in a suburb _______.

2. Her new neighbourhood is bigger with wider streets and _______.

3. There is a _______ near Mi's house.

4. Mi thinks she will get on with her new _______.

5. People in Ann's community gave her family _______ on where to buy stuff.

MATCH EACH WORD OR PHRASE WITH ITS DEFINITION.

1. suburb

2. facilities

3. community

4. get on with

5. remind sb of

a. the people living in a particular area; the place where people live

b. to make somebody remember or think about somebody or something

c. to have a good relationship with somebody

d. an area outside the centre of a city

e. the buildings, equipment, and services provided for a particular purpose

COMPLETE EACH SENTENCE WITH A WORD OR PHRASE FROM 3.

1. They don't live in the city centre but in a _______ of Ha Noi.

2. I love our new neighbourhood because we _______ the people here.

3. There are enough sports _______ for people of all ages in our local park.

4. Souvenirs _______ people _______ a place, an occasion, or a holiday.

5. The local _______ encourages us to protect the environment and keep our neighbourhood clean.

CLOSER LOOK 1

MATCH THE COMMUNITY HELPERS WITH THEIR RESPONSIBILITIES.

1. police officer

2. garbage collector

3. electrician

4. firefighter

5. delivery person

 

a. puts in, checks, and repairs electrical wires and equipment

b. puts out fires and saves people from dangerous fires

c. protects people and property, makes people obey the law, prevents and solves crimes

d. delivers goods to people's houses or workplaces

e. takes people's rubbish away

FILL IN EACH BLANK WITH A WORD OR PHRASE FROM THE BOX.

  Artisans, handicrafts, garbage collector, electrician, speciality food

1. Skilled local _______ made these beautiful flower vases.

2. The electrical wires in our neighbourhood broke down yesterday, so we had to call a(n) _______.

3. Bun cha, pho, and hu tieu are examples of famous Vietnamese _______.

4. The _______ in our street usually comes at 6 p.m. to take the rubbish away.

5. Tourists to Hoi An usually buy traditional _______ such as lanterns as souvenirs.

CLOSER LOOK 2

FILL IN EACH BLANK WITH A SUITABLE QUESTION WORD.

1. I don't know _______ to deal with this problem.

2. My sister wondered _______ to buy the best cakes.

3. Could you tell me _______ to do to get on well with my new neighbours?

4. They asked _______ to take out the rubbish, at 5 or 6 p.m.

5. He can't decide _______ to give his books to.

REWRITE THE SENTENCES USING QUESTION WORDS + TO-INFINITIVES.

1. I don't know how I can get to the swimming pool.

…………………………………………………………………………………………………….

2. They are wondering where they can buy traditional handicrafts.

…………………………………………………………………………………………………….

3. She asked what she should give to her new neighbour at his house-warming party.

…………………………………………………………………………………………………….

4. I can't decide who I should ask for advice.

…………………………………………………………………………………………………….

5. Could you tell me when I have to pay the water bill?

…………………………………………………………………………………………………….

MATCH EACH PHRASAL VERB WITH ITS MEANING.

1. look around

2. come back

3. hand down

4. find out

5. take care of

a. to be responsible for somebody/something

b. to walk around a place to see what is there

c. to get information about somebody or something

d. to return to a place

e. to give something to somebody younger than you

COMPLETE EACH SENTENCE USING THE CORRECT FORM OF A PHRASAL VERB IN 3.

1. We _______ from our home town last Saturday.

2. The artisans in my village usually _______ their skills to their eldest children.

3. If you want to _______ about our community, you can go to the local museum.

4. When we aren't at home, our neighbour _______ our cats.

5. Whenever I go to a new place, I spend time _______.

COMMUNICATION

Seeking help and responding - Tìm kiếm sự giúp đỡ và phản hồi.

1. Mai: Do you mind carrying this suitcase for me?

Tom: Not at all.

2. Ann: Could you show me how to open this gate, please?

Mr Nam: Sure.

3. A: Do you mind if I borrow your pen for a moment?

B: Of course not, please go ahead.

4. A: Could you tell me the name of the new garbage collector?

B: Certainly! His name is James.

5. A: Could you show me where to buy the best fruits and vegetables?

B: Of course.

PART 2:

1. “Would you mind helping me carry these bags?” – “________”

A. Yes, I would mind.       B. Well, fine.          C. No, not at all.      D. Yes, of course

2. "Could you show me how this machine works, please?” …………………… “

A. Let's begin by reading its manual together.    B. Yes. The show is terrific!

C. Well, it read quite well.                                D. It's good except that it takes hours to get there.

3. Tom is asking to borrow Nick's pen.

- Tom: "Would you mind if I borrowed your pen, please?" - Nick: "

A. Of course, here you are.           B. I'll say we will.   C. Thank you.   D. What a wonderful idea!

4. Could you tell the name of the new garbage collector?

A. Sure. His name’s Nam.            B. Well, fine.           C. No, not at all.      D. Yes, ok

5. Could you tell me where to buy the best fruits and vegetables in our area?

A. Certainly! B. Sure. There’s a shop in Le Lai Street. C. Yes, I could  D. I'd say I will

SKILLS 1

WORK IN PAIRS. ANSWER THE QUESTIONS.

1. What can you see in each picture?

……………………………………………………………………………………………………

2. Do you know any place where people make the thing(s) in each picture?

……………………………………………………………………………………………………

Read the brochure introducing different places with special products.

Vong, a small village in Ha Noi, is famous for a speciality food: com (young sticky rice flakes). To make com, artisans follow a series of steps. They preserve the techniques by passing them down to their sons. In the past, people made com by hand, but now they use machines for some steps to shorten the process. They wrap the final product in two layers of leaves to preserve its fragrance before selling it to consumers. Com Lang Vong is well known in Viet Nam as a speciality of Ha Noi autumn.

Denby is a village in the county of Derbyshire, England. It is the home of the famous Denby Pottery, which is made from the finest local clay. Going around the village, we can see artisans hand-craft pottery collections. They still use some of the original techniques passed down through generations. In Denby products, we can see their beauty and function which make them world-famous. Today Denby is also a tourist attraction. Visitors can make pottery in workshops or find out about the history of pottery in the museum.

1. preserve

a. existing since the beginning

2. shorten

b. to keep something as it is

3. fragrance

c. to make something shorter

4. original

d. a special purpose of a thing

5. function

e. a pleasant smell

Read the brochure again. Decide which place each detail below belongs to

In which place...?

Denby

Vong

1. people make the speciality from local material

2. people make the product from plants

3. people make the product with some traditional techniques

4. the product is famous worldwide

5. the product symbolises a season

 

 

SKILLS 2

Discuss the questions.

1. Who can you see in the pictures?

……………………………………………………………………………………………………….

2. What are they doing?

……………………………………………………………………………………………………….

Nội dung bài nghe:

This is An Binh commune radio station. In today's special programme, we will share with you a piece of writing which won first prize in our writing contest test called “My favourite community helper”. This was written by Mi, a grade nine student. There are many great community helpers in our neighbourhood. But my favourite one is Mr. Vinh, the garbage collector. Mr. Vinh is a tall and slim man. He usually wears a green uniform with reflective stripes. He is hardworking and responsible. Every day he goes to our neighbourhood at 06:00 p.m with a garbage cart. He instructs everyone to put garbage in the correct bin, recyclable and nonrecyclable, and then goes to the next neighbourhood at about 09:00 p.m. He comes back and empties all the bins carefully.

Listen and fill in each blank with no more than TWO words

1. The name of the writing contest is “My Favourite _______”.

2. Mr Vinh is a _______.

3. He is tall and _______.

4. He is hard-working, responsible, and _______.

Listen again and tick (V) T (True) or F (False).

1. Mr Vinh wears an orange uniform.

2. He arrives at Mi's neighbourhood at 9 p.m. every day.

3. He instructs people to put rubbish in two types of bins.

4. He shares information about his work and the importance of sorting rubbish.

LOOKING BACK

Complete the sentences with the correct words and phrases in the box.

- stressed out (adj): căng thẳng                       - priority (n): sự ưu tiên        


- delay (v): trì hoãn                               - well-balanced (adj): cân bằng tốt   

- due date (n): hạn chót

1. A _______ meal or diet contains all the different things you need to keep you healthy.

2. The _______ for the project is next Friday.

3. I've got too much to do, and I'm completely _______.

4. Nick gave _______ to tasks at his job because he couldn't do everything he wanted today.

5. You may not feel better if you _______ going to the doctor.

CIRCLE THE CORRECT WORD OR PHRASE TO COMPLETE EACH SENTENCE.

1. The villagers (preserve / shorten) their traditional weaving techniques.

2. Com Lang Vong has a special (fragrance / function), so it is very popular.

3. Our (firefighters / police officers) help keep law and order in our community.

4. Spring rolls are the (speciality food / fast food) I like best.

5. My home town is famous for (handicrafts / objects), such as paper fans and lanterns.

CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, C, OR D.

1. You should decide _______ to move to the new house.

A. while                  B. when        C. where       D. who

2. Do you know _______ to sort rubbish?

A. who                   B. which       C. how         D. what

3. She didn't tell me _______ to meet, in the library or in the lab.

A. how                   B. when        C. what        D. where

4. Could you tell me _______ to do in this situation?

A. what                   B. when        C. where       D. who

5. I wonder _______ to ask for advice, my teacher or my parents.

A. where                 B. when        C. who         D. what

REWRITE EACH SENTENCE SO THAT IT CONTAINS THE PHRASAL VERB IN BRACKETS.

1. In some villages, people reduce the number of steps to make the handicraft. (cut down on)

…………………………………………………………………………………………………………..

2. My grandparents gave the skills to my parents. (hand down)

…………………………………………………………………………………………………………..

3. In their community, the eldest child is usually responsible for his or her parents. (take care of)

…………………………………………………………………………………………………………..

4. Before we go to a new place, we always get information about it. (find out)

…………………………………………………………………………………………………………..

5. They have a good relationship with all neighbours. (get on with)

…………………………………………………………………………………………………………..

UNIT 2 LỚP 9 CITY LIFE

1. Acne (n) /ˈæk.ni/ :mụn trứng cá

2. air conditioner (n) /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/: máy điều hoà

3. air conditioned (adj) /ˈeə.kənˌdɪʃ.ənd/ : được trang bị điều hòa

4. arrive (v) /əˈraɪv/: đến

5. biogas (n) /ˈbaɪ.əʊˌɡæs/: khí sinh học

6. breathe (v) /briːð/: thở, hít thở

7. bustling (adj) /ˈbʌslɪŋ/: hối hả, nhộn nhịp, náo nhiệt

8. cafeteria (n) /ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/: quán cà phê tự phục vụ

9. carry out (phr.v) /ˈkæri aʊt/: : tiến hành (nghiên cứu, nhiệm vụ)

10. Coastal (n) /ˈkəʊ.stəl/:duyên hải

11. come down with (phr.v) /kʌm daʊn wɪð/: bị ốm (vì bệnh vì)

12. commuter (n) /kəˈmjuː.tər/: người đi làm

13. concrete jungle (n) ˈkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/: rừng bê tông (dùng để miêu tả một khu vực có nhiều nhà cao tầng)

14. congested (adj) /kənˈdʒestɪd/: tắc nghẽn (giao thông)

15. congestion (n) /kənˈdʒes.tʃən/: sự tắc nghẽn (giao thông)

16. construction site (n) /kənˈstrʌkʃn/ /saɪt/: công trường xây dựng

17. crime (n) /kraɪm/ : tội ác

18. cut down on (phr.v): cắt giảm

19. dessert (n) /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng

20. discount (n) /ˈdɪs.kaʊnt/: giảm giá, chiết khấu

21. downtown (n) /ˌdaʊnˈtaʊn/: khu trung tâm thành phố, thị trấn

22. drawback (n) /ˈdrɔː.bæk/: mặt hạn chế

23. drop- off (n) : cho xuống xe

24. dusty (adj) /ˈdʌs.ti/: bụi bặm

25. entertainment centre /en.təˈteɪn.mənt/ /ˈsen.tər/ (phn) (trung tâm giải trí)

26. exhaust (n) /ɪɡˈzɔːst/ :khí thải

27. food waste (n) /fuːd/ /weɪst/: chất thải thực phẩm

28. get around (phr.v) /ɡet əˈraʊnd/: đi xung quanh (khu vực). di chuyển từ nơi này đến nơi khác

29. grand (adj) /ɡrænd/: vĩ đại

30. hang out with (phr.v) /hæŋ aʊt wɪð/: : đi chơi (cùng ai)

31. hygiene (n) /ˈhaɪdʒiːn/: vệ sinh, vấn đề vệ sinh

32. Immigrant (n) /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/ : người nhập cư

33. itchy eyes /ˈɪtʃ.i/ /aɪ/ (n) (bệnh ngứa mắt)

34. itchy (n) /ˈɪtʃ.i/ : ngứa

35. learning space (ph.n) /ˈlɜː.nɪŋ/ /speɪs/: không gian học tập

36. leftover ((n) /ˈleftˌəʊ.vər/: thức ăn thừa

37. liveable (adj) /ˈlɪv.ə.bəl/: có thể sống được

38. metro (n) /ˈmet.rəʊ/: tàu điện

39. next – door ( adj) : hàng xóm

40. nightlife (n) /ˈnaɪt.laɪf/: cuộc sống về đêm

41. obey (v) /əʊˈbeɪ/: tuân theo

42. overseas (adv, adj) /ˌəʊ.vəˈsiːz/: Hải ngoại

43. packed (adj) /pækt/: đông nghẹt

44. pickpocketing (n) /ˈpɪkˌpɒk.ɪ.tɪŋ/: kẻ móc túi

45. population (n) /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/: phổ biến

46. pricey /ˈpraɪ.si/ (adj) : đắt đỏ

47. process (v) /ˈprəʊ.ses/: xử lý

48. public amenities (n) /ˈpʌb.lɪk/ /əˈmiː.nə.ti/ : những tiện ích công cộng

49. reliable (adj) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/: đáng tin cậy

50. rush hour /ˈrʌʃ ˌaʊər/ (n) : giờ cao điểm

51. sky train(n) : tàu điện trên không

52. stuck (v) /stʌk/: tắt ngẽn

53. tram: xe điện

54. underground /ˌʌn.dəˈɡraʊnd/ (n) (tàu điện ngầm)

55. unreliable (adj) /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ /: không đáng tin cậy

56. update (v) /ʌpˈdeɪt/: cập nhật

57. warm (adj) /wɔːm/ cảnh báo

FIND THE WORD WHICH HAS A DIFFERENT SOUND IN THE PART UNDERLINED.

1.A. bear      B. near         C. wear        D. pear

2.A. slowly   B. downtown C. power      D. crowded

3.A. coast     B. upload      C. abroad     D. roadside

4.A. home    B. shopping  C. Comb      D. locate

5.A. double  B. council     C. Southeast D. thousand

MARKED A, B, C, D WITH A DIFFERENT STRESS PATTERN FROM THE OTHERS.

1. A. urban        B. asset                   C. metro                D. conduct

2. A. factor        B. medium              B. conflict             D. downtown

3. A. fabulous       B. reliable               C. variety              D. forbidden

4. A. negative      B. indicator             C. determine               D. skyscraper

5. A. metropolitan   B. affordable           C. Oceania              D. multicultural

6.A. extended             B. melting pot            C. atmosphere            D. populous

7.A. efficient              B. populous                C. pollution               D. convenience

8.A. fascinated           B. impoverished         C. environment           D. significant

9.A. expectation         B. overcrowding        C. information            D. commercially

10.A. shelter               B. feature                   C. preserve                D. homeless

11.A. convenience     B. extended                C. atmosphere            D. pollution

ODD ONE OUT.

1.A. pollution             B. suburb                   C. coastal                  D. rural

2.A. homeless            B. impoverished         C. jammed                D. fascinated

3.A. efficient              B. fascinated              C. jammed                D. fabulous

4.A. convenience       B. packed                   C. jammed                D. overcrowding

5.A. atmosphere         B. feature                   C. metropolitan           D. melting pot

I. Double comparatives (So sánh kép)

Khi cần diễn tả những ý nghĩ như “càng…. càng…” người ta dùng thể so sánh kép (double comparative). Thể so sánh kép được tạo thành tùy theo số lượng ý mà ta muốn diễn đạt.

*Nếu chỉ có 1 ý:

- Đối với tính từ ngắnAdj/ adv ngắn-er + and + adj/adv ngắn-er

Ví dụ: It is getting hotter and hotter. (Trời càng ngày càng nóng)

- Đối với tính từ dàiMore and more + adj/advdài

Ví dụ: The storm became more and more violent. (Cơn bão càng ngày càng dữ dội)

*Nếu có 2 ý:

- Đối với tính từ ngắnThe + adj/ advngắn-er + S + V, The + adj/ advngắn-er + S + V

Ví dụ: The taller she gets, the thinner she is. (Cô ấy càng cao, cô ấy càng gầy.)

- Đối với tính từ dàiThe + more + adj/ advdài + S + V, The + more + adj/ advngắn + S + V

Ví dụ: The more beautiful she is, the more attractive she gets. (Cô ấy càng xinh cô ấy càng thu hút.)

*The more + S + V, the more + S + V

Ví dụ: The more I know her, the more I hate her. (Tôi càng biết cô ấy, tôi càng thấy ghét cô ấy.)

VIẾT LẠI CÂU VỚI TỪ CHO SẴN

1. The apartment is big. The rent is high.

→ The bigger …………………………………………………………………

2. We set off soon. We will arrive soon.

→ The sooner…………………………………………………………………

3. The joke is good. The laughter is loud.

→ The better……………………………………………………………………

4. She gets fat. She feels tired.

→ The fatter …………………………………………………………………….

5. As he gets older, he wants to travel less.

→ The older …………………………………………………………………….

ĐIỀN DẠNG ĐÚNG CỦA CÁC TỪ TRONG NGOẶC

1. The weather gets __________________. (cold)

2. Bob is getting ____________________. (fat)

3. Jim’s situation became _____________. (difficult)

4. __________ my grandparents get, _____________ they are. (old – happy)

5. __________ it is, ___________ Hoa is. (hot – weak)

6. The company expended rapidly. It grew ______________ all the priod. (big)

7. Life got __________ for Viet as the company became __________. (good – successful)

8. ____________ we eat, _____________ we get. (many – fat)

9. As Microsoft grew, Bill Gates got _________________. (rich)

10. Her job gets _________________ every year. (hard)

Hoàn thành câu

1. The children are excited with the difficult games.

→ The more …………………………………………………………………….

2. People dive fast. Many accidents happen.

→ The faster ……………………………………………………………………

3. I meet him much. I hate him much

→ The more …………………………………………………………………….

4. My boss works better when he is pressed for time,

→ The less …………………………………………………………………….

5. As he has much money, he wants to spend much.

→ The more …………………………………………………………………..

Phrasal verbs (Cụm động từ)

- get around: dạo quanh

When I was in town, I chose to get around by bus.

(Khi ở thị trấn, tôi chọn di chuyển bằng xe buýt.)

- carry out: tiến hành

The authority is carrying out a plan to solve traffic congestion in the downtown area.

(Chính phủ đang triển khai phương án giải quyết ùn tắc giao thông khu vực trung tâm thành phố.)

- come down with: mắc phải (bệnh)

I'm come down with a cold. I have a runny nose and a sore throat.

(Tôi bị cảm lạnh. Tôi bị sổ mũi và đau họng.)

- hang out with: đi chơi

Where do teenagers in your neighbourhood often hang out with each other?

(Thanh thiếu niên trong khu phố của bạn thường đi chơi với nhau ở đâu?)

- cut down on: cắt giảm

We all need to cut down on using our cars and ride our bikes more to reduce air pollution.

(Tất cả chúng ta cần giảm việc sử dụng ô tô và đi xe đạp nhiều hơn để giảm ô nhiễm không khí.)

GETTING STARTED

HOW IS YOUR CITY?- THÀNH PHỐ CỦA BẠN THẾ NÀO?

Trang: Hi, Ben. Sorry I couldn't get online earlier. I got stuck in a traffic jam and came home late

Ben: No problem, Trang. Did you go by bus?

Trang: No. My dad picked me up. I rarely use the bus. It's slow and packed with people.

Ben: I mostly get around by underground. It’s more reliable than the bus.

Trang: That's great.

Ben: But traffic congestion is terrible in London. You know, the more crowded the city gets, the more congested the streets are.

Trang: Yeah... and the more polluted they may become. There's a construction site in my neighbourhood. It's dusty, so people easily get itchy eyes.

Ben: It must be noisy, too. The noise probably makes people feel stressed sometimes.

Trang: That's right. But new buildings make the city look modern and attractive. Do you remember the grand building downtown?

Ben: Of course. How's it now? When I left Viet Nam, they nearly finished it.

Trang: Well, it's now a shopping mall. Teens like it because it's modern and fun.

Ben: Do you often go there?

Trang: Sometimes. I watch movies there with my sister. I want to go there more often, but it's a bit pricey.

Ben: It's expensive here in London, too...

READ & THE FOLLOWING STATEMENTS ARE TRUE (T) OR FALSE (F).

1. The bus in Trang's city is slow and crowded.

2. The underground system in Ben's city is unreliable.

3. There is a dusty and noisy construction site near Trang's house.

4. Trang thinks new buildings make the city look ugly.

5. Both Trang and Ben find shopping malls expensive.

CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, C, OR D.

1. I like getting around by _______ I hate the smell of car exhaust.

A. underground       B. private car          C. taxi                              D. bus

2. Road dust may badly affect our _______.

A. stomach              B. back                   C. eyes                             D. leg

3. There's a _______ in my neighbourhood. It's noisy and dusty.

A. building              B. construction site C. hospital                        D. lake

4. The road is narrow, so _______ often occurs at rush hour.

A. traffic light         B. traffic flow         C. traffic congestion              D. traffic safety

5. Many teens fancy spending their weekends in an entertainment _______.

A. industry              B. value                  C. business                       D. centre

CLOSER LOOK 1: THE WORDS / PHRASES WITH THEIR EXPLANATIONS

1. downtown

a. an underground train system

2. concrete jungle

b. a city or part of a city with many buildings next to each other

3. sky train

c. the centre of a city, especially its main business area

4. metro

d. things in a neighbourhood that make life more comfortable such as parks and shopping centres

5. public amenities

e. a type of train that runs on a railway high above the ground

CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, C, OR D TO COMPLETE EACH SENTENCE.

1. The sky train is _______ with commuters at rush hour.

A. packed               B. full           C. busy         D. interesting

2. The town's public amenities make it a _______ place for its residents.

A. crowded             B. boring      C. liveable    D. dull

3. It's not always _______ on the metro. Pickpocketing sometimes takes place.

A. careful                B. dangerous C. noisy        D. safe

4. It is often more _______ to live in the downtown than in the suburbs.

A. convenient          B. peaceful   C. quiet        D. silent

5. Hong Kong is like a concrete jungle with so many people in it. It's a _______ city.

A. calm                   B. quiet        C. bustling    D. high

COMPLETE THE TEXTS, USING THE WORDS AND PHRASES FROM THE BOX

- metro (n): tàu điện ngầm                       - safe (adj): an toàn

- liveable (adj): đáng sống                       - concrete jungles (n): rừng bê tông

- downtown (n): trung tâm thành phố      - public amenities (n): tiện ích công cộng

John: City life is great! People can travel by public transport, like buses and the (1) _____. There are good schools and hospitals, and other (2) _____ such as parks, cinemas, and sports facilities. They make cities (3) _____ places for people.

Jenny: City life is terrible! The (4) _____ area is too crowded. Public transport is always packed with people. Some cities are like (5) _____ with so many buildings. Some cities are not (6) _____ because of high crime rates.

CLOSER LOOK 2:CHOOSE THE CORRECT OPTION TO COMPLETE EACH SENTENCE.

1. Lan isn't home yet. The later / more late it gets, the more worried I get about her.

2. He wants a new house. The larger the house is, the comfortable / more comfortable he feels.

3. She thinks the bigger the city is, higher / the higher the cost of living gets.

4. The famouser / more famous the city is, the higher number of tourists it can attract

5. The larger population the town has, more difficult / the more difficult it is to find a job.

MISTAKE IN THE UNDERLINED PARTS IN EACH SENTENCE BELOW AND CORRECT

1. I love the spicy (A) food (B) in this city. The hottest (C) the food is, the more (D) I like it.

2. I got stuck(A) in a traffic jam yesterday. The more congested(B) the road was, the tired (C) I became (D).

3. The modern (A) the library is(B), the more (C) attractive it is (D) to teenagers.

4. The streets are(A) getting dirtier(B). The more crowded (C) this city is, more polluted (D) it becomes.

5. The denser (A) the buildings are, the more ugly(B) the city becomes. It'll soon look like a concrete(C) jungle (D).

MATCH A PHRASAL VERB IN COLUMN A WITH A & B.

A

B

1. get around

a. noise pollution

2. carry out

b. friends

3. come down with

c. a project

4. hang out with

d. the city

5. cut down on

e. the flu

COMPLETE & YOU CAN CHANGE THE FORM OF THE VERB WHEN NECESSARY.

1. I'm ______ a cold. I have a runny nose and a sore throat

2. We all need to ______ using our cars and ride our bikes more to reduce air pollution.

3. When I was in town, I chose to ______ by bus.

4. Where do teenagers in your neighbourhood often ______ each other?

5. The authority is ______ a plan to solve traffic congestion in the downtown area.

COMMUNICATION

Transport in the city (Giao thông vận tải trong thành phố)

Hoang: I live in the suburbs of Ha Noi. I use my bike to get around. It's convenient because I can ride it to places where the bus line doesn't reach. Going by bike might be a bit slow, but I can avoid traffic jams.

Cholada: My favourite means of transport in Bangkok is the sky train. It's crowded at rush hour, but it's always on time. It doesn't get stuck in traffic jams, so I can save time travelling.

Kathy: I love the tram in Melbourne. It offers a discount for students. Sometimes the tram is late, but it always updates its arrival on a smartphone app, so I know in advance and arrange my time easily.

Offering help and responding: Đưa ra sự giúp đỡ và phản hồi

1.Duong's dad: I can take you to the airport if you like.(Bố có thể đưa con ra sân bay nếu con thích.)

Duong: Thanks, Dad.(Cảm ơn bố.)

2.Minh: Would you like me to give you a ride home?(Bạn có muốn tôi chở bạn về nhà không?)

Hoang: Thank you. That's so kind of you.(Cảm ơn bạn. Bạn thật là tốt bụng.)

1. What does the sign mean?

   A. Don’t take the grass home.

   B. No littering on the grass.

   C. Don’t bring grass here.

   D. Don’t walk on the grass.

2. What does the sign tell you?

   A. Pedestrians can use this place.

   B. Only cars can enter.

   C. No motorbikes can enter this place.

   D. Cars should drive slowly.

1. Brian: “What problem did the government solve recently?”

  Susan: “People ____________ so much that the government added more trash cans in the streets.”

   A. was littering            B. littering                       C. litters                     D. were littering

2. Trang: “We are damaging ________________ that we won’t be able to grow crops.”

   Mark: “Yes. We need to do something to stop it.”

   A. so land                    B. so many land               C. so much land         D. much land

3. Sarah: “Was life hard when you looked for work for a long time, Gary?”

   Gary: “Yes. _________________.”

   A. It was homeless        B. My job banned me        C. I struggle a lot         D. I encourage them

4. Charlie: “What happened when the population increased?”

   Lương: “The population increased so _____________ that many people couldn’t find houses.

   A. many                        B. quickly                        C. direct                    D. congested

PART 2;

1. Minh: I can lend you this book if you are interested in reading it.

Peter: _____

A. You did a great job!                           

B. Thanks. I prefer going by bus.

C. I didn’t know you like reading books.

D. Thanks. I’ll take good care of it.

2. Hoa: Ms Mai won’t come back until noon. Would you like me to leave a note for her?

Ms Hoai: _____

A. Sorry. I can’t find my notes.               

B. That’s great. Thanks for your help.

C. Why would you like to leave?            

D. How about leaving her alone?

3. Harry: Oh no! I missed the bus to the underground.

Mr Lam: _____

A. You’re excellent. Congratulations!     

B. Your friends will miss you a lot.

C. The underground is much faster than the bus.  

D. Don’t worry. I can take you to the station.

4. James: _____

Chloe: Yes, please. That’s so kind of you.

A. Excuse me. Can I sit here?                 

B. Do you commute to work every day?

C. I can show you how this smart card works.

D. Would you mind taking this book to Ms Hoa’s office?

5. Ann: _____

Hoang: Would you like me to get a taxi for you?

A. The tram is late today.

B. The Melbourne tram is great.

C. The sky train is always on time.

D. A taxi can get stuck in traffic congestion.

SKILLS 1

List of topics:(Danh sách các chủ đề)

A. The street-safe city(Thành phố với đường phố an toàn)

B. The teen-friendly city (Thành phố thân thiện với thanh thiếu niên)

C. The food-smart city (Thành phố thực phẩm thông minh)

D. The waste-free city (Thành phố không rác thải)

TEENOVATOR COMPETITION

Teenovator is an annual competition by the City Teen Council. We ask teens to find problems of the city and suggest solutions. Here are this year's winners

1. _________: Central School

They see that the more developed a city is, the more food people throw away. They suggest carrying out a project which turns food waste into energy. Students would sort their leftovers at school canteens. A nearby farm would come to take the food waste and process it into biogas.

2. _________: Bookworm Team

This team feels that many public amenities, particularly the city library, are not teen-friendly. They suggest a list of changes so that the library can attract more teens. Some of them include designing lively learning spaces for teens and having teen's favourite desserts in the cafeteria.

3. _________: Helena Wilson

Helena realises that there are too many vehicles around school gates. This is unsafe for children who walk to school. She suggests that the city authorities not allow cars at school gates at drop-off and pick-up times. In addition, they should not let motorbikes park on the pavement near school gates.

READ THE ANNOUNCEMENT AGAIN. CHOOSE THE CORRECT ANSWER.

1. How often does the City Teen Council organise the Teenovator competition?

A. Once a year.       B. Twice a year.      C. Every two years.           D. Every three years.

2. Who would partner with Central School in Topic 1?

A. The city council. B. The university's canteen.          C. A biogas factory.     D. A nearby farm.

3. What does the word "them" in Topic 2 refer to?

A. Teen users.         B. Changes             C. Learning spaces          D. Libraries.

4. Which topic has an individual winner?

A. Topic 1.             B. Topic 2              C. Topic 3.                       D. All topics.

5. Which of the following is INCORRECT about Helena Wilson?

A. She suggests banning bikes at school gates

B. She wants the city authorities to take action.

C. She thinks cars moving near school gates can cause accidents to children.

D. Her concern is road safety around school for children.

SKILLS 2

Nice parks (Công viên đẹp)

Modern cinemas (Rạp chiếu phim hiện đại)

Air-conditioned buses (Xe buýt có máy lạnh)

Free sports facilities (Cơ sở thể thao miễn phí)              

Convenient food stalls (Quầy hàng thực phẩm tiện lợi)   

Wide roads (Đường rộng)      

Nội dung bài nghe:

- In today's show, we ask three teens how they feel about living in their city and how to make it a more livable place. Hi, Tom. Do you want to start first?

- Hi, everyone. I love my city. It has good parks, libraries and cinemas. However, traffic is getting worse and the buses are quite old and uncomfortable. I think they should widen the roads and have more air conditioned buses.

- Thanks, Tom. How about you, Elena?

- Well, I'm not happy with my city. The only place teens can find entertainment is a shopping mall, but it's very costly, so I don't like it. I want more free sports facilities so that we can do physical activities.

- Nice idea, Elena. And what about your city, Chi?

- It's really convenient living in my city. There are food stalls at almost all street corners. Many teens like street food and are too lazy to cook on their own. I think schools and parents should warn them about the hygiene of street foods. They also teach children how to cook.

LISTEN THE STATEMENTS ARE TRUE (T) OR FALSE (F).

1. There are many facilities for public use in Tom's city.

2. Elena likes spending her free time in shopping malls.

3. Food stalls are not popular in Chi's city.

4. In Chi's city, many teens like street food more than food prepared at home.

LISTEN AGAIN. CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, OR C.

1. Where might this interview come from?

A. A chat show.                B. A documentary.             C. The daily news.

2. What is a problem in Tom's city?

A. Some buses don't have air-conditioners.        B. There are no parks.C. Some roads are too wide.

3. What change does Elena suggest for her city?

A. A new shopping mall.   B. More free sports facilities.          C. More modern sports centres.

4. Chi thinks that _______ should tell teens about the drawbacks of street food.

A. parents and the city council      B. the city council and schools         C. parents and schools.

LOOKING BACK

CHOOSE THE CORRECT ANSWER TO COMPLETE EACH SENTENCE BELOW.

1. It takes Jane 30 minutes to travel from her house in the suburbs / downtown to her office in the city centre.

2. Minh prefers the metro / sky train. He finds it more comfortable to go underground than above the ground.

3. The city centre is now packed with high buildings. It looks like an ugly public amenity / concrete jungle.

4. He loves the nightlife of his city. He thinks that it is lively / noisy.

5. Ho Chi Minh City is a slow / bustling city. It is always full of activities.

FILL IN EACH GAP WITH A WORD FROM THE BOX TO COMPLETE THE PASSAGE.

- congestion (n): ùn tắc                 - peaceful (adj): yên bình  

- safe (adj): an toàn                      - liveable (adj): đáng sống       

- itchy (adj): ngứa

Mia lives in a small town. In the past, there were not many people living in the town, so it was rather quiet and (1) _______. Nowadays, it is totally different. The more crowded the town is, the less (2) _______ it becomes. Crime rates are increasing quickly. Moreover, many car drivers don't obey traffic rules, so they indirectly cause traffic (3) _______. Construction sites are everywhere in the town. The dust and dirt from these sites have caused many problems for people's health, for example (4) _______ eyes, runny noses, and acne. All these things make Mia feel that her town is not as (5) _______ as before.

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE PARTICLES IN THE BOX.

1. People are throwing _______ tons of food each year. This is such a waste!

2. Shopping malls are a popular place for teens to hang _______ one another these days.

3. The city council wants to cut _______ construction noise by 20% in the next five years.

4. The researchers carried _______ a study about people's attitudes towards their cities.

5. Many people come _______ the flu in winter.

FIND A GRAMMAR MISTAKE IN EACH SENTENCE AND CORRECT IT.

1. The dirtier the air gets, more difficult it is for people to breathe.

2. My brother likes to get up the city by bike, but I prefer using public transport

3. Nearer the school is, the more convenient it is for the students.

4. She came up with a cold after walking in the heavy rain.

5. The more slow the Internet is, the angrier the users get.

GRADE 9 UNIT 3: HEALTHY LIVING FOR TEENS

I. GETTING STARTED

1.healthy living /ˈhelθiˈlɪvɪŋ/ (n) lối sống lành mạnh

2.physical health /ˈfɪz.ɪ.kəl helθ/ (n) sức khỏe thể chất

3.mental health /ˈmentl helθ/ (n) sức khỏe tinh thần

4.maintain /meɪnˈteɪn/ (v) duy trì

5.healthy diet /ə ˈhelθi ˈdaɪət/ (n) chế độ ăn lành mạnh

6.do exercise /du: ek.sə.saɪz/ (v) tập thể dục

7.counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ (n) người cố vấn

8.reduce stress /rɪˈdjuːs strɛs/ (v) giảm căng thẳng

9.look after /lʊk ˈɑːftə(r)/ (phr.v) chăm sóc

10.well-balanced life /welˈbælənst laɪf/ (n) cuộc sống cân bằng

11.balance /ˈbæləns/ (n) cân bằng

12.priority /praɪˈɒrəti/ (n) ưu tiên

II. CLOSER LOOK 1

13.give priority /ɡɪv praɪˈɒrəti/ (v) ưu tiên, đặt lên hàng đầu

14.work out /wɜːk aʊt/ (v) tập thể dục

15.achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được, hoàn thành

16.manage time /ˈmænɪdʒ taɪm/ (v) quản lý thời gian

17.try /traɪ/ (v) cố gắng, thử

18.accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ (v) hoàn thành, đạt được

19.delay /dɪˈleɪ/ (v) trì hoãn, hoãn lại

20.due date /djuː deɪt/ (n) hạn chót, ngày đến hạn

21.optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/(adj) (adj) lạc quan

22.stressed out /strest aʊt/ (adj) căng thẳng

23.distraction /dɪˈstrækʃn/ (n) sự xao nhãng, sự mất tập trung

24.intend /ɪnˈtend/ (v) có ý định, dự định

25.wait for /weɪt fɔːr/ (phr.v) chờ đợi

III. CLOSER LOOK 2

26.gain weight /ɡeɪn weɪt/ (v) tăng cân

27.fast food /fɑːst fuːd/ (n) đồ ăn nhanh

28.stay up late /steɪ ʌp leɪt/ (phr.v) ngủ muộn

29.awake /əˈweɪk/ (adj) tỉnh táo

30.complete /kəmˈpliːt/ (v) hoàn thành

31.get burnt /ɡet bɜːnt/ (v) bị cháy nắng

32.effectively /ɪˈfektɪvli/ (adv) có hiệu quả

33.train /treɪn/ (v) luyện tập

34.shoulder pain /ˈʃəʊldə peɪn/ (n) đau vai

35.punish /ˈpʌn.ɪʃ/ (v) trừng phạt

36.get through /gɛt/ /θruː/ (v) vượt qua

37.lose weight /luːz weɪt/ (v) giảm cân

38.invite /ɪnˈvaɪt/ (v) mời

39.finish /ˈfɪnɪʃ/ (v) kết thúc

40.ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n) thành phần

IV. COMMUNICATION

41.praise /preɪz/ (v) tán dương, khen thưởng

42.encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v) khuyến khích

43.difficulty /ˈdɪfɪkəlti/ (n) khó khăn

44.thankful /ˈθæŋkfl/ (adj) biết ơn

45.happiness /ˈhæpinəs/ (n) sự hạnh phúc

46.instead of /ɪnˈsted ˌəv/ (adv) thay vì

V. SKILL 1

47.anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n) sự lo âu

48.additional /əˈdɪʃənl/ (adj) thêm, bổ sung

49.appropriately /əˈprəʊpriətli/ (adv) phù hợp, thích đáng

50.fattening /ˈfætnɪŋ/ (adj) gây béo

51.nervous /ˈnɜːvəs/ (adj) lo lắng

52.suitable /ˈsuːtəbl/(adj) (adj) phù hợp

53.teen celebrity /tiːnsəˈlebrəti/ (n) người nổi tiếng tuổi teen

54.communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) giao tiếp

55.take a break /teɪk/ /ə/ /breɪk/ (v) nghỉ ngơi

VI. SKILL 2

56.urgent /ˈɜː.dʒənt/ (adj) khẩn cấp

57.concentrate on /ˈkɒn.sən.treɪt ɒn / (v) tập trung

58.deal with /diːl wɪð/ (v) giải quyết

VII. LOOKING BACK

59.succeed in /səkˈsiːd/ (v) thành công

60. consult /kənˈsʌlt/(v) (v) tham khảo (lời khuyên)

61. electric equipment /ɪˈlektrɪk ɪˈkwɪpmənt/ (n) thiết bị điện

62.turn off /tɜːn ɒf/ (phr.v) tắt

63.take a training course /teɪk ə ˈtreɪnɪŋ kɔːs/ (v) tham gia khóa học đào tạo

VIII. PROJECT

64.time management /taɪmˈmænɪdʒmənt/ (n) quản lý thời gian

MODAL VERBS IN FIRST CONDITIONAL SENTENCES

(Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1)

Mệnh đề If (hiện tại đơn)mệnh đề chính (tương lai đơn với will).

Động từ trong mệnh đề chính thường được chia ở thì tương lai đơn với will.

Ngoài ra, thay vì dùng will, chúng ta cũng có thể sử dụng những động từ khuyết thiếu khác như: can (có thể), may (có thể), might (có thể), must (phải) hoặc should (nên).

1. Câu điều kiện loại 1 có động từ khuyết thiếu là can:

Mệnh đề If (hiện tại đơn), mệnh đề chính (can).

Mệnh đề chính sử dụng can để chỉ khả năng có thể làm gì hoặc cho phép ai đó làm gì

1. If we work together, we can finish our project before the deadline. 

2. If Mai practices English more often, she can speak much more fluently. 

3. If you don’t finish your homework early, you can’t go out and play.

4. If she doesn’t complete her chores, she can’t watch TV for an hour. 

2. Câu điều kiện loại 1 có động từ khuyết thiếu may / might:

Mệnh đề chính dùng động từ khuyết thiếu may hoặc might để chỉ khả năng xảy ra của việc gì 

Mệnh đề If (hiện tại đơn), mệnh đề chính (may / might).

1. If you study hard, you may pass the exam with flying colors. 

2. If we get regular check-ups, we might catch health issues early.

3. Câu điều kiện loại 1 có động từ khuyết thiếu là must:

Mệnh đề chính này sử dụng must để diễn tả sự bắt buộc ai đó làm gì vì điều đó là cần thiết 

Mệnh đề If (hiện tại đơn), mệnh đề chính (must).

1. If we want to accomplish our goals, we must stay focused and disciplined. 

2. If she wants to do well on the exam, she must study every day. 

4. Câu điều kiện loại 1 có động từ khuyết thiếu should:

Mệnh đề If (hiện tại đơn), mệnh đề chính (should).

Mệnh đề chính này sử dụng động từ khuyết thiếu should để đưa ra lời khuyên 

1. If you want to stay healthy, you should eat plenty of fruits and vegetables. 

2. If they want to improve their fitness, they should exercise at least three times a week. 

Cấu trúc thì Hiện tại đơn: 

 Thể khẳng định:

Động từ thường: S + V(-s/-es) + O

Động từ to-be: S + am/is/are + N/Adj

  Thể phủ định:

Động từ thường: S + do/does + not + V + O

Động từ to-be: S + am/are/is + not +N/Adj

 Thể nghi vấn:

Động từ thường: Do/Does (not) + S + V + O?

Động từ to-be: Am/Are/Is (not) + S + N/Adj?

Câu hỏi bắt đầu bằng Wh-: Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….?

Dấu hiệu nhận biết: Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như always, usually, sometimes, rarely, everyday, twice a month,…

Cách dùng: Được dùng khi diễn tả một chân lý, thói quen lặp đi lặp lại, lịch trình du lịch, các biển chỉ dẫn và đặc biệt trong câu điều kiện loại 1.

Choose the best option to complete the following first conditional sentences.

1. If she wants to boost her immune system, she should _________ more fruits and vegetables.

A. eating                    B. to eat          C. eat              D. eaten

2. If you ________ on your assignment now, you can play basketball later.

A. work                      B. works         C. worked      D. was working

3. If Linda practices driving regularly, she can _________ her driver’s license.

A. got                         B. get             C. getting       D. gets

4. If he _________ regularly, he might lose weight.

A. exercise                 B. exercising  C. exercises    D. exercised

5. If she wants to lower her cholesterol, she must _________ less fattening food.

A. eat                          B. eaten          C. eating         D. to eat

6. If you ________ your assignments, you can play video games.

A. finishes                  B. finish         C. finished     D. finishing

7. If he wants to lose weight, he should ________ sugary drinks.

A. avoid                     B. avoiding    C. to avoid     D. avoided

8. If you _________ hard, you may get grade A in the exam.

A. studying                B. studies       C. study          D. studied

9. If she learns to manage her time effectively, she can _________ part-time job and study.

A. balanced                B. balancing   C. to balance  D. balance

10. You must practice speaking it daily if you _________ to learn a new language.

A. wants                     B. want           C. wanted       D. wanting

Choose the best answer to complete each sentence.

1. If she completes her homework, she can/must use the computer.

2. If they want to save money, they may/should stop eating out so often.

3. If you don't follow the rules, you may not/should not join the club.

4. If Lily wants to get better, she must/might take her medicine.

5. She should/can improve her vocabulary if she reads regularly.

6. If you study hard, you must/might get good grades.

7. If he doesn't finish his house chores, he can not/may not go out with friends.

8. If Mark wants to improve his writing, he should/might read more books.

9. If they want to lose weight, they can/must eat a balanced diet.

10. She may not/should not catch the bus if she doesn't wake up early.

Choose the correct first conditional sentence with modal verbs to express the given sentence.

1. Mai wants to stay hydrated. She is advised to drink plenty of water.

A. If Mai wants to stay hydrated, she must drink plenty of water.

B. If Mai wants to stay hydrated, she should drink plenty of water.

C. If Mai wants to stay hydrated, she should not drink plenty of water.

D. If Mai wants to stay hydrated, she may drink plenty of water.

2. My uncle is quitting smoking. I think it is possible that my uncle will reduce his risk of heart disease.

A. If my uncle quits smoking, he may reduce his risk of heart disease.

B. If my uncle quits smoking, he must reduce his risk of heart disease.

C. If my uncle quits smoking, he may not reduce his risk of heart disease.

D. If my uncle quits smoking, he should reduce his risk of heart disease.

3. My little sister wants to have dessert. My mother agrees but asks her to eat all her vegetables first.

A. If my little sister eats all her vegetables, she can’t have dessert.

B. If my little sister eats all her vegetables, she should have dessert.

C. If my little sister eats all her vegetables, she must have dessert.

D. If my little sister eats all her vegetables, she can have dessert.

4. You’re able to improve your art skills when you practice drawing every day.

A. If you practice drawing every day, you must improve your art skills.

B. If you practice drawing every day, you can improve your art skills.

C. If you practice drawing every day, you should improve your art skills.

D. If you practice drawing every day, you may not improve your art skills.

5. Your friend wants to learn to swim. You think it is necessary for him to take swimming lessons.

A. If he wants to learn to swim, he must take swimming lessons.

B. If he wants to learn to swim, he should not take swimming lessons.

C. If he wants to learn to swim, he may not take swimming lessons.

D. If he wants to learn to swim, he must not take swimming lessons.

6. Your roommate wants to improve her grades. You advise her to pay attention in class.

A. If you want to improve your grades, you must pay attention in class.

B. If you want to improve your grades, you should pay attention in class.

C. If you want to improve your grades, you may pay attention in class.

D. If you want to improve your grades, you can pay attention in class.

7. Your son wants to play with his toys. You agree but ask him to finish his readings first.

A. If you finish your readings, you should play with your toys.

B. If you finish your readings, you mustn’t play with your toys.

C. If you finish your readings, you may not play with your toys.

D. If you finish your readings, you can play with your toys.

8. Your friend wants to pass the driving test. You think it is necessary to learn the traffic rules.

A. If you want to pass the driving test, you must learn the traffic rules.

B. If you want to pass the driving test, you may learn the traffic rules.

C. If you want to pass the driving test, you can’t learn the traffic rules.

D. If you want to pass the driving test, you shouldn’t learn the traffic rules.

9. Your sister exercises regularly. You think it’s possible that she will improve her physical fitness.

A. If my sister exercises regularly, she may improve her physical fitness.

B. If my sister exercises regularly, she might improve her physical fitness.

C. If my sister exercises regularly, she should improve her physical fitness.

D. Both A & B are correct.

10. You’re able to balance study with other activities when you manage your time effectively.

A. If you manage your time effectively, you can’t balance study with other activities.

B. If you manage your time effectively, you should balance study with other activities.

C. If you manage your time effectively, you can balance study with other activities.

D. If you manage your time effectively, you must balance study with other activities.

Find the word having a different sound in the underlined part.

1. A. house             B. healthy               C. happiness           D. honest

2. A. several            B. regularly            C. iron                    D. environment

3. A. kangaroo        B. word                  C. range                 D. aerobic

4. A. horror             B. hologram            C. honour               D. honey

5. A. remind            B. agree                 C. forum                 D. turn

Choose the word whose part of speech is different from the others.

1. A. attraction        B. emergency          C. administrative         D. recognition

2. A. artisan            B. confident            C. negative             D. underpass

3. A. affordable       B. delighted            C. loudspeaker           D. exhibition

4. A. lacquerware    B. contestant           C. fabulous             D. noticeable

5. A. authenticity    B. metropolitan       C. cooperative           D. multicultural

ODD A,B,C,D

1.A. vacation           B. delicious             C. excursion           D. holiday

2.A. fluency            B. dialect                C. simplicity           D. flexible

3.A. exotic              B. ugly                    C. magnificent          D. breathtaking

4.A. healthy            B. nutritious            C. obese                 D. balanced

5.A. traveller           B. holiday               C. vacation             D. excursion

GETTING STARTED

Advice from a School Counsellor (Lời khuyên từ cố vấn trường học)

School Counsellor: Good morning, class. Welcome to our "Tips for Good Physical and Mental Health". In this session, feel free to ask any questions.

Nick: How can we maintain good physical health?

School Counsellor: You should get enough sleep, eat a healthy diet, and do physical exercise regularly.

Mai: My parents say students of our age need to sleep at least eight hours a day. Is that right?

School Counsellor: Yes, it is.

Phong: But we often find it difficult to get a good night's sleep, especially before exams. Could you offer us any advice?

School Counsellor: I understand that exams bring about lots of stress. You can reduce this stress by studying long before the exam, not waiting until the night before it

Phong: Thank you. Do you have any tips about looking after our mental health?

School Counsellor: If you want to have good mental health, you should have a well-balanced life. I mean you should balance your study and life.

Nick: But how can we balance them?

School Counsellor: Well, you have to manage your time by planning your schedule and giving priority to your work. And you should keep a balance between study and play.

Read the conversation again and tick (✔) T (True) or F (False) for each statement.

1. The counsellor is giving advice on how to maintain good physical and mental health.

2. According to Mai's parents, students shouldn't sleep more than eight hours a day.

3. Many students find it easy to get a good night's sleep before exams.

4. Nick doesn't know how to have a well-balanced life

5. The school counsellor advises the students to balance their study and play time.

Match the words with their definitions.

1. physical

a. a person whose job is to help and support people with problems

2. mental

b. connected with a person's body rather than their mind

3. well-balanced

c. something that you think is more important than other things and should be dealt with first

4. priority

d. connected with the state of health of the mind

5. counsellor

e. having the right amounts of all the different parts that make up something

Complete the sentences with the words in the box.

- physical (adj): thể chất                          - counsellor (n): cố vấn     

- well-balanced (adj): cân bằng tốt          - priority (n): sự ưu tiên       

- mental (adj): tinh thần

1. You should make a list of all the jobs you have to do and give ……………..  to them.

2. Maintaining a …………….. life often means making time for the things you have to do, as well as the things you want to do in a suitable way.

3. The police asked them to describe his ……………..  appearance.

4. You need to maintain your physical and ……………..  health.

5. The ……………..  is willing to listen to the students to help them solve their problems.

CLOSER LOOK 1

Circle the correct word or phrase to complete each sentence.

- mental (adj): tinh thần                          - physical (adj): thể chất, thể lực

- Well-balanced (adj): cân bằng tốt         - Badly balanced (adj): kém cân bằng

- Managing (gerund): quản lý                 - Making (gerund): tạo

- accomplish (v): hoàn thành                   - get (v): lấy

1. It's always difficult for students to give / make priority to work, school, and family.

2. David works out at his home gym to maintain his mental / physical health.

3. Well-balanced / Badly balanced living is hard to achieve if you have many things to do

4. Managing / Making time means organising and planning how to divide your time between different activities.

5. I tried to accomplish / get my goal of cycling five kilometres a day.

Match the words and phrases with their definitions.

1. delay

a. the planned day and time that something is required to be completed

2. due date

b. believing that good things will happen

3. optimistic

c. too anxious and tired to be able to relax

4. stressed out

d. things that stop you from paying attention to what you are doing

5. distractions

e. not to do something until a later time

Complete the sentences with the words and phrases from 2.

- delay (v): trì hoãn                      - due date (n): ngày đến hạn

- optimistic (adj): lạc quan           - stressed out (adj): căng thẳng

- distractions (n): sự xao lãng, phân tâm

1. I want to know the ______ for my history assignment.

2. I'm trying to go to bed earlier because I'm feeling ______ at the moment.

3. He intended to ______ telling her the news, waiting for the right moment.

4. I'm ______ about the result of the exam I took last week.

5. I prefer to study in the school library because there are too many ______ at home.

Write the correct form of each verb in brackets.

1. If Mai (not want) _____________ to gain weight, she shouldn't eat much fast food.

2. If you stay up too late tonight, you might (feel) _____________ tired tomorrow morning.

3. You should (sleep) _____________ eight hours a night if you want to be awake and fully alert.

4. If Tom (complete) _____________ his assignment on Friday, he can go out with his friends at the weekend.

5. You must (be) _______ careful if you don't want to get burnt.

Circle the correct modal verbs to complete the following sentences.

1. She can / should go home early if she finishes her work.

2. If you train hard, you might / shouldn't win the first prize.

3. If they don't want to be punished, they must / may follow the rules.

4. If students have an upcoming exam, they shouldn't / can't wait to study until the day before it.

5. If you're having a bad day, you should / may do your best to get through it.

Match the first half of the sentence in A with the second half in B.

A

B

1. If you spend too much time on the computer,

a. you can make your favourite food at home.

2. If you put too much sugar in your coffee,

b. you should use a calendar to plan your work ahead.

3. If you want to manage your time effectively,

c. you may put on more weight.

4. If you want to have perfect white teeth,

d. you might get shoulder pains.

5. If you take a cooking class,

e. you must brush your teeth regularly.

What will you say in each situation below? Use first conditional sentences with modal verbs.

1. Your friend wants to lose weight. You advise him/her to eat less high fat food and do more exercise.

…………………………………………………………………………………………………………

2. Your friend invites you out for an ice cream, but it's possible that you will have a sore throat.

…………………………………………………………………………………………………………

3. Your roommate often stays up late at night. You think it is necessary to get enough sleep every night; otherwise, his health will suffer.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

4. Your little brother wants to go for a swim. You agree but ask him to finish all his homework first.

…………………………………………………………………………………………………………

5. You're able to make a delicious pizza when you have all the needed ingredients.

…………………………………………………………………………………………………………

Complete the sentences with your own ideas using the modal verbs you have learnt.

1. If you spend too much time playing computer games, ...

…………………………………………………………………………………………………………

2. If you want to get a good night's sleep, ...

…………………………………………………………………………………………………………

3. If you don't feel well, ...

…………………………………………………………………………………………………………

COMMUNICATION

Mai: Can you open the door, Tom?(Bạn có thể mở cửa được không Tom?)

Tom: Sorry?(Xin lỗi?)

Mai: Can you open the door, please?(Bạn mở cửa được không?)

2.Nick: Excuse me. Would you mind showing me the way to the post office?

(Xin lỗi. Bạn vui lòng chỉ cho tôi đường đến bưu điện được không?)

Woman: I beg your pardon.(Xin vui lòng nhắc lại.)

Nick: Would you mind showing me the way to the post office?

(Bạn vui lòng chỉ cho tôi đường đến bưu điện được không?)

Choose the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

1. A: Have you seen the new movie that has just come out?

B: Sorry, could you repeat the question? _____.

A. I didn’t catch what you said                          B. I quite followed what you asked me

C. I didn’t know for sure                                   D. I didn’t think so

2. A: I need some assistance, please.

B: _____

A. Yes, please. I’d love to.                                B. Sure. How can I help you?

C. Thanks. That would be great.                        D. Don’t worry. I’ll do it myself.

3. Shop assistant: Can I help you?

Customer: _____.

A. Yes, please, but I think I can manage it         B. No, thank you. I’m just looking

C. Yes, please. I’m just browsing                      D. No, thanks. I’d like to buy some pork

4. A: Hi, can you tell me more about the benefits of exercise?

B: _____

A. Pardon my asking you.                                 B. Excuse me, could you let me through?

C. No problem. I couldn’t agree more.              D. I beg your pardon?

5. A: First you should underline the keywords. Then locate them in the reading text.

B: _____

A. Yes, I don’t know their meaning.                  B. Can you do that again?

C. Can you say that again?                                D. I don’t know what to do.

Tips for being happy on school days

Read the text and complete each sentence that follows with a suitable word.

Do nice things to others

Praise or encourage your classmates for a fun activity. Thank your teacher for his or her interesting lesson. Making other people feel happy can bring you great happiness.

Don't delay

When you complete your homework or assignment ahead of time, you will feel less worried about it. Don't wait to study until the night before a test. Instead, study one or two hours regularly a day.

Take care of yourself

Get enough sleep and eat healthy food. Do exercise regularly and do some activities you like. Taking care of yourself can bring you good health and happiness.

Be optimistic

There will always be bad things and difficulties to overcome at school, but they don't last long. If you have an unhappy day, you should try to get through it!

1. You should make others feel _______ by giving them encouragement or being thankful to them.

2. You shouldn't _______ doing your homework or assignment or preparing for a test. This will reduce your stress.

3. Getting enough sleep, eating healthy food, and doing what you like can bring you good health and _______.

4. You should always be expecting good things to happen and try to _______ difficulties.

SKILLS 1

When I was at school, I had to learn how to have a well-balanced life in order to reduce stress and anxiety. Below are some of the typical things I did.

Firstly, I managed my time properly. I started to plan my schedule, made a weekly work list and gave priority to some of my work. This helped me concentrate my efforts on my most important tasks.

In addition, I communicated with my family, friends, and teachers about my busy schedule and problems, so they would offer me additional support.

I also took breaks appropriately because they helped me keep away from stress and anxiety and gave my brain a rest and improved my mood.

Finally, I looked after my physical health. I got at least eight hours of sleep a day. I played football with my classmates twice a week and went for a walk with my grandparents early every morning. Besides, I also tried to follow a healthy diet. I ate a lot of fruit and vegetables. I ate little fattening foods and avoided junk foods like chips, cookies, pizza, etc.

How is a well-balanced life important for students? (Cuộc sống cân bằng tốt quan trọng như thế nào đối với học sinh?)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Read the text and match each highlighted word with its meaning.

1. anxiety

a. more than the amount you expected or agreed to

2. additional

b. likely to make you fat

3. appropriately

c. the state of feeling nervous or worried that something bad is going to happen

4. fattening

d. in a way that is suitable or right for a particular situation

Read the text again and answer the following questions.

1. Why did the teen celebrity have to learn how to have a well-balanced life when he was a student?

…………………………………………………………………………………………………………

2. What did he do to manage his time properly?

…………………………………………………………………………………………………………

3. Why did he communicate with his family, friends, and teachers about his schedules and problems?

…………………………………………………………………………………………………………

4. Why did he take breaks?

…………………………………………………………………………………………………………

5. How did he follow a healthy diet?

…………………………………………………………………………………………………………

SKILLS 2

Nội dung bài nghe:

Trang: I use a calendar to plan my work ahead. At the beginning of each term, I take a broad view of what I have to do by entering the due dates and test dates into a calendar. I often do these with different colours, for example, red for deadlines, green for exams ...

Phong: I try to minimise distractions. Besides cell phones, social media, and friends, there are a lot of activities that can take my attention away from my schoolwork. When it’s time to start my work, I turn off my cell phone and sign out of social media accounts.

Tom: I never leave homework until the day before it’s due. I review my projects and coming tests and add them to my schedule. I arrange to start working on them well before they’re due, so I’m not stressed out to meet the due dates.

A. I don't let things distract me from the schoolwork that I have to do.

B. Using a calendar to plan my work ahead helps me manage my time effectively.

C. I try not to delay doing my homework and working on my projects and coming tests.

1. Trang

 

2. Phong

 

3. Tom

 

 Listen again and choose the correct answer A, B, or C. 

1. Trang enters what she has to do into a _______ at the beginning of each term.

A. poster (tấm áp phích)    B. routine (thói quen)                  C. calendar (cuốn lịch)

2. Trang often uses _______ colours to mark project due dates and exam times on her calendar.

A. different (khác nhau)    C. similar (tương tự)          B. the same (tương tự)

3. Phong turns off his cell phone and signs out of social media _______ when he starts his work.

A. accounts (tài khoản)      B. networks (mạng)           C websites (trang mạng)

4. Tom tries not to _______ homework until just before the due date.

A. leave (rời đi)                 B. complete (hoàn thành)  C submit (nộp)

5. Tom _______ his projects and coming tests and adds them to his schedule.

A. prepares (chuẩn bị)                  B. reviews (đánh giá)                    C revises (ôn lại)

Match the time management tips in column A with the explanations and / or reasons in column B.

A

B

1. Making a plan or schedule for things you need to do, including appointments, projects, homework and tests.

a. You should decide which is the most urgent and important task so that you can concentrate on it first. By doing this, you may not be at a loss to deal with too much work at the same time.

2. Giving priority to the most important task.

b. An effective routine can help you accomplish the things you need to do. The more you follow a daily routine, the less you will worry or get stressed.

3. Building an effective daily routine.

c. You can plan your work ahead by using a calendar, a diary, or a mobile app. It helps you remember what you need to accomplish and when you should do it.

LOOKING BACK

Complete the sentences with the correct words and phrases in the box.

- stressed out (adj): căng thẳng                              - priority (n): sự ưu tiên        


- delay (v): trì hoãn                                      - well-balanced (adj): cân bằng tốt   

- due date (n): hạn chót

1. A _______ meal or diet contains all the different things you need to keep you healthy.

2. The _______ for the project is next Friday.

3. I've got too much to do, and I'm completely _______.

4. Nick gave _______ to tasks at his job because he couldn't do everything he wanted today.

5. You may not feel better if you _______ going to the doctor.

Choose the correct answer A, B, C, or D.

1. To most people, _______ living means both physical and mental health are functioning well together.

A. healthy               B. unhealthy            C. health                 D. healthily

2. When we _______ our task, we headed home.

A. succeeded           B. won                    C. accomplished          D. managed

3. She's in poor health, but she's _______ about her future.

A. optimistic           B. negative              C. pleased               D. unhappy

4. There are too many _______ in this classroom it's hard for me to pay attention to the lesson.

A. difficulties          B. distractions         C. obstacles            D. omissions

5. He was in a good _______ when he got home from school.

A. mind                  B. feeling                C. attitude               D. mood

Complete the sentences with the correct modal verbs in the box. A modal verb can be used twice.

can                        must                         should                         might

1. If you don't want to get in an accident, you _______ follow these safety instructions.

2. If you take these pills, you ______ feel better soon.

3. You ______ come and join us if you like.

4. If you feel unwell, you______ consult a doctor.

5. If she tries hard, she ______ speak English better than you.

Circle the most suitable modal verbs to complete the sentences.

1. He shouldn't / may not / cannot stay up late tonight if he wants to feel awake and alert tomorrow morning.

2. Nick should / can't / might be very excited if we invite him to our home.

3. Mai can / must / should be good at time management if she takes a training course at school.

4. If you want to save on your electricity bills, you must / can / might turn off all the electric equipment before going out.

5. If you help me tidy our flat this morning, you must / can / can't go out this afternoon.

Write sentences using the suggested words and phrases below.

1. If / you / want / maintain / well-balanced / life / you / must / give / priority / your work.

…………………………………………………………………………………………………………

2. If / we / want / balance / life / study / it / be / important / for us / manage / our time effectively.

…………………………………………………………………………………………………………

3. If / you / work / an assignment / for / several months / you / should / take / a week off / when / you / finish / it.

…………………………………………………………………………………………………………

4. If teenagers / be satisfied / their lives / relationships / they may / usually / happier.

…………………………………………………………………………………………………………

5. If / you / not make / sufficient / time / your schoolwork / you / may / fall behind / in / your classes.

…………………………………………………………………………………………………………

REVIEW 1

Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.

1.A. below.  B. down.      C. town.       D. nowadays

2.A. ahead    B. handicraft C. honour     D. hospital

3.A. meat.    B. read         C. heater       D. wear

4.A. head      B. bread       C. leave        D. instead

5.A. carry     B. garbage    C. paragraph D. attraction

Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

1. It's necessary to decide which we should _______ priority to: work or study.

A. make                  B. give                    C. bring                  D. take

2. I don't like living in this area because it is like a _______ with all these tall buildings.

A. concrete jungle   B. tourist attraction  C. concrete wood D. green space

3. They were happy because their children _______ their goal of attending a famous university.

A. administered       B. got                     C. accomplished          D. ended

4. There is a sense of _______ in our neighbourhood, we care for and help each other.

A. humour              B. community         C. responsibility          D. duty

5. My grandfather is a skilful _______; he can make unique vases.

A. maker                 B. worker                C. employee           D. artisan

Fill in each blank with the suitable form of the word given.

1. Bun hen is a local _______ of this area, so you must try it. (special)

2. My brother is working as an _______ he repairs electrical equipment very well. (electric)

3. She tried to _______ my attention from the interesting film on TV. (distraction)

4. There is a _______ site near our house, so it's quite noisy. (construct)

5. My neighbourhood is not the best place, but it's _______. (live)

Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

1. My sister and I are trying to _______ sweet food and soft drinks.

A. carry out            B. cut down on       C. hand down          D. come down with

2. When we visit a city, we usually _______ its downtown.

A. look after           B. find out              C. look around          D. pass down

3. The _______ he gets, the _______ he becomes.

A. more old, more experienced               B. older, experienced

C. more older; more experienced             D. older, more experienced

4. The _______ my neighbourhood gets, the _______ I feel.

A. bigger, less secure                              B. bigger, fewer secure

C. more big; less secure                          D. more bigger, less secure

5. If you finish reading a book, you _______ put it back on the shelf. It's necessary.

A. will          B. should                C. may         D. can

Write the correct form of each verb in brackets.

1. If Lan (want) ______ to focus on her homework, she should turn off the TV.

2. I don't know who (ask) ______ for advice about my future career.

3. If he (continue) ______ making noise, he must leave immediately.

4. They are wondering what (buy) ______ for their grandmother on her birthday.

5. We can make the air in the city cleaner if we (not use) ______ our cars as much.

Read & Tick (✔) the appropriate box(es) to show which workshop has the following features.

A. This workshop focuses on designing posters on Canva. You'll use your new skills to make a poster with any themes you like on Canva. We've got a lot of sample posters and poster templates to give you ideas. You'll have a chance to work with our experienced instructors and to present your poster at the end, too.

B. Our workshop is all about dealing with problems teens face in their daily life. You'll have a chance to talk about your own problems, and our counsellors will help you solve them. We'll also share with you tips on time management, priority setting, and how to live a healthy life.

C. This workshop shows you how to choose good ingredients and cook healthy dishes. You'll have a chance to practise choosing and buying meat and vegetables in a nearby supermarket. You'll also be able to cook some dishes at the workshop. Our professional cooks will give you feedback to improve your cooking.

1. Teens will practise doing things, using the new skills.

2. Teens can work with professional people.

3. It deals with teens' daily problems.

4. Teens can improve their skills based on the feedback from professionals.

5. Teens will present their product.

Nội dung bài nghe:

Hello, I’m Demi, a student from the Netherlands. I used to live with my parents in London for three years before we moved back to Giethoorn Village in the Netherlands. Our life in London was quite interesting. There are many attractions such as the London Eye, Buckingham Palace, etc., so at weekends we could visit them. We also went to famous parks like Hyde Park to enjoy the nature. However, in this city, we experienced traffic jams and air pollution. Then we moved back to our Giethoorn Village. At first, I was a little bit sad but now I really love the life here. We live in one of the most beautiful villages in the world. Our village is special because we can only sail around, walk, or cycle. The place I like best is the museum because there I can learn how people lived more than 100 years ago. I also love the fresh air and the people here.

1. Demi used to live in London for ______ with her parents.

2. At weekends, they usually visited attractions and ______.

3. Now Demi lives in one of the ______ villages in the world.

4. In the village, people only ______, walk, or cycle.

5. Her favourite place of interest is the ______.

UNIT 4: REMEMBERING THE PAST

I. GETTING STARTED

1.remember /rɪˈmembə(r)/ (v) nhớ

2.a temple complex /ə ˈtempl ˈkɒmpleks/ (n) khu phức hợp đền

3.religious monument /rɪˈlɪdʒəs ˈmɒnjumənt/ (n) đài tưởng niệm tôn giáo

4.visitor /ˈvɪz.ɪ.tər/ (n) khách du lịch

5.World Heritage Site / wɜːld 'herɪtɪdʒ / (n) Di sản Thế giới

6.communal house /ˈkɒmjʊnl/ /haʊs/ (n) đình làng

7.national historic site /ˈnæʃənəl hɪˈstɒrɪk saɪt/ (n) di sản quốc gia

8.magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj) tráng lệ

9.castle /ˈkɑːsl/ (n) lâu đài

10.future generation /ˈfjuːtʃər ˌdʒenəˈreɪʃənz/ (n) thế hệ tương lai

11.occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v) chiếm giữ

12.thanks to /θæŋks tuː/  (adv) nhờ vào

13.dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (adj) tận tâm

14.rebuild /ˌriːˈbɪld/ (v) xây dựng lại

15.damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) phá hủy

16.natural disaster /'næt∫rəl di'zɑ:stə/ (n) thiên tai

17.worship /ˈwɜːʃɪp/ (v) thờ cúng

II. CLOSER LOOK 1

18.contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ (n) sự đóng góp

19.decide /dɪˈsaɪd/ (v) quyết định

20.discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) phát hiện ra

21.promote /prəˈməʊt/ (v) thúc đẩy

22.recognise /ˈrek.əɡ.naɪz/ (v) công nhận, nhận ra

23.observe /əbˈzɜːv/ (v) quan sát

24.protect /prəˈtekt/ (v) bảo vệ

25.culture festival /ˈkʌltʃər ˈfestɪvl/ (n) lễ hội văn hóa

26.relic /ˈrelɪk/ (n) di vật

27.friendship /ˈfrendʃɪp/ (n) tình bạn

28.benefit /ˈbenɪfɪt/ (v) có lợi

29.seat belt /siːt belt/ (n) dây an toàn (phương tiện giao thông)

30.windmill /ˈwɪndmɪl/ (n) cối xay gió

31.safeguard /ˈseɪfɡɑːd/ (v) bảo vệ, canh gác

III. CLOSER LOOK 2

32.nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/ (n) ác mộng

33.pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) chùa

34.weaving workshop /ˈwiːvɪŋ ˈwɜːkʃɒp/ (n) xưởng dệt

IV. COMMUNICATION

35.craft workshop /krɑːft ˈwɜːkʃɒp/ (n) xưởng thủ công

36.ancestor /ˈænsestə(r)/ (n) tổ tiên

37.take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (phr.v) tham gia

38.Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstɪvᵊl/ (n) Trung thu

39.Harvest Festival /ˈhɑːvɪst ˈfestɪvl/ (n) lễ hội thu hoạch

40.celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) tổ chức

V. SKILL 1

41.deep-rooted /diːp ˈruːtɪd/ (adj) ăn sâu vào

42.appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện

43.national dish /ˈnæʃnəl dɪʃ/ (n) món ăn quốc gia

44.basic /ˈbeɪsɪk/ (n) cơ bản

45.associated /əˈsəʊsieɪtɪd/ (adj) gắn liền (với)

46.take pride in /teɪk praɪd ɪn/ (phr.v) tự hào về

47.vinegar /ˈvɪnɪɡə(r)/ (n) giấm

48.ketchup /ˈketʃ.ʌp/ (n) tương cà

49.pancake /ˈpænkeɪk/ (n) bánh kếp

VI. SKILL 2

50.walk barefoot /wɔːk ˈbeəfʊt/ (v) đi chân trần

51.face to face /feɪs tʊ feɪs/ (adj) trực tiếp

52.traditional game /trəˈdɪʃ.ən.əl ɡeɪm/ (n) trò chơi truyền thống

VII. LOOKING BACK

53.five-coloured sticky rice /faɪv ˈkʌləd ˈstɪki raɪs/ (n) xôi ngũ sắc

54.valuable resource /ˈvæljuəbl rɪˈsɔːs/ (n) tài nguyên quý giá

55.home life /həʊm laɪf/ (n) đời sống gia đình

56.ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj) cổ kính

57.antique /ænˈtiːk/ (n) đồ cổ

VIII. PROJECT

58.community service / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs / (n) dịch vụ công cộng

CHOOSE THE WORD A, B, C, OR D THAT HAS A DIFFERENT STRESS PATTERN IN EACH LINE.

1. A. ancient           B. basic                  C. observe               D. structure

2. A. continue        B. recognise           C. concentrate            D. occupy

3. A. observe          B. promote             C. prefer                D. visit

4. A. communal     B. monument         C. heritage                D. typical

5. A. magnificent    B. generation          C. development           D. activity

CIRCLE THE CORRESPONDING LETTER A, B, C, OR D. PRONOUNCED DIFFERENTLY.

1. A. women        B. bench                C. lend                D. spend

2. A. brain             B. lamb                C. comb               D. climb

3. A. phoned          B. called               C. cooked              D. climbed

4. A. surface         B. necklace            C. face                 D. palace

5. chew                B. news                C. crew                D. screw

ODD ONE OUT.

1.A. generation       B. imagine              C. survive               D. die out

2.A. custom            B. seniority             C. unbelievable          D. bread winner

3.A. wealthy           B. unbelievable       C. fatal                   D. competition

4.A. dye                  B. traditional           C. survive               D. treat

5.A. attendant            B. marriage                C. fatal                      D. funeral

II. wish + past simple (wish + quá khứ đơn)

Chúng ta sử dụng wish + động từ dạng quá khứ đơn khi chúng ta muốn một điều gì đó ở hiện tại hoặc tương lai trở nên khác đi.

Chủ ngữ 1 + wish + chủ ngữ 2 + quá khứ đơn

Ví dụ:

I wish I had enough money to travel around the world.

(Ước gì tôi có đủ tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới.)

I wish (that) my mother didn't have to work so hard.

(Tôi ước (rằng) mẹ tôi không phải làm việc quá vất vả.)

CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:

1. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ “be” (was/were)

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:

Chúng ta có thể nhận biết thì quá khứ đơn qua một số trang từ chỉ thời gian dưới đây:

yesterday, ago, last, in the past, the day before 

- Các mốc thời gian trong quá khứ: in 1999, in 2007, in 2018, …

  • When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn

CÁCH THÊM -ed SAU ĐỘNG TỪ:

- Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

Ví dụ: watch – watched, turn – turned, want – wanted, …

- Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần thêm “d”.

Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed, …

- Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped, …

- NGOẠI LỆ: commit – committed, travel – travelled, prefer – preferred, …

- Động từ tận cùng là “y”:

+ Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta chỉ thêm “ed”.

Ví dụ: play – played, stay – stayed, …

+ Nếu trước “y” là phụ âm ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied, cry – cried, …

- Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”, mà sử dụng cột 2.

2. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường

Động từ thường tiếng Anh ở quá khứ dưới viết dưới dạng V-ed. Tuy nhiên, có vài trăm động từ bất quy tắc với các dạng khác nhau.

CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI ed

STT

Động từ nguyên mẫu

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nghĩa tiếng Việt

1

Awake 

Awoke 

Awoken

Thức giấc

2

Be 

Was/were

Been 

Thì, là, ở

3

Bear 

Bore 

Borne 

Chịu đựng

4

Beat 

Beat 

Beaten/ Beat 

Đánh, đập

5

Become 

Became 

Become 

Trở thành, trở nên

6

Begin 

Began 

Begun 

Bắt đầu

7

Bite 

Bit 

Bitten 

Cắn

8

Blow 

Blew 

Blown 

Thổi

9

Break 

Broke 

Broken 

Làm vỡ

10

Bring 

Brought 

Brought 

Mang đến

11

Build 

Built 

Built 

Xây dựng

12

Burn 

Burnt/ burned 

Burnt/ burned 

Cháy 

13

Buy 

Bought 

Bought 

Mua 

14

Catch 

Caught 

Caught 

Bắt, chụp lấy

15

Choose 

Chose 

Chosen 

Lựa chọn

16

Come 

Came 

Come 

Đến, đi đến

17

Cost 

Cost 

Cost 

Có giá

18

Creep 

Crept 

Crept 

Bò, trườn

19

Cut 

Cut 

Cut 

Cắt

20

Daydream 

Daydreamed/ daydreamt 

Daydreamed/ daydreamt

Mơ mộng

21

Deal 

Dealt 

Dealt 

Thoả thuận

22

Disprove 

Disproved 

Disproven 

Bác bỏ

23

Dive 

Dived/ doved 

Dived 

Lặn

24

Do 

Did 

Done 

Làm 

25

Draw 

Drew 

Drawn 

Vẽ 

26

Drink 

Drank 

Drunk 

Uống

27

Drive 

Drove 

Driven 

Lái xe

28

Eat 

Ate 

Eaten 

Ăn 

29

Fall 

Fell 

Fallen 

Rơi, ngã

30

Feed 

Fed 

Fed 

Cho ăn

31

Feel 

Felt 

Felt 

Cảm thấy

32

Find 

Found 

Found 

Tìm thấy

33

Fight 

Fought 

Fought 

Chiến đấu

34

Fly 

Flew 

Flown 

Bay 

35

Forbid 

Forbade/ forbad 

Forbidden 

Cấm

36

Forget 

Forgot 

Forgotten 

Quên 

37

Foresee

Forsaw 

Forseen 

Thấy trước 

38

Freeze 

Froze 

Frozen 

Làm đông lại

39

Get 

Got 

Got/ gotten 

Có được

40

Give 

Gave 

Given 

Đưa 

41

Go 

Went 

Gone 

Đi 

42

Grow 

Grew 

Grown 

Mọc, trồng

43

Have 

Had 

Had 

Có 

44

Hear 

Heard 

Heard 

Nghe 

45

Hide 

Hid 

Hidden 

Giấu, trốn

46

Hit 

Hit 

Hit 

Đụng 

47

Hurt 

Hurt 

Hurt 

Làm đau

48

Keep 

Kept 

Kept 

Giữ 

49

Know 

Knew 

Known 

Biết

50

Lead 

Led 

Led 

Dẫn dắt, lãnh đạo

51

Learn 

Learnt/ learned 

Learnt/ learned 

Học 

52

Leave 

Left 

Left 

Ra đi

53

Lend 

Lent 

Lent 

Cho mượn, cho vay

54

Let 

Let 

Let 

Cho phép, để cho

55

Lie 

Lay 

Lain 

Nằm

56

Lose 

Lost 

Lost 

Mất

57

Make 

Made 

Made 

Sản xuất, tạo ra

58

Mean 

Meant 

Meant 

Có nghĩa là

59

Meet 

Met 

Met 

Gặp mặt

60

Mistake 

Mistook 

Mistaken 

Phạm lỗi

61

Pay 

Paid 

Paid 

Trả tiền

62

Put 

Put 

Put 

Đặt, để

63

Quit 

Quit/ quited 

Quit/ quited

Bỏ 

64

Read 

Read 

Read 

Đọc 

65

Ring 

Rang 

Rung 

Rung chuông

66

Rise 

Rose 

Risen 

Đứng dậy, mọc

67

Run 

Run 

Run 

Chạy

68

Say 

Said 

Said 

Nói 

69

See 

Saw 

Seen 

Nhìn 

70

Seek 

Sought 

Sought 

Tìm kiếm

71

Sell 

Sold 

Sold 

Bán 

72

Set 

Set 

Set 

Thiết lập

73

Send 

Sent 

Sent 

Gửi

74

Shut 

Shut 

Shut 

Đóng lại

75

Show 

Showed 

Shown 

Cho xem, trình diễn

76

Sing 

Sang 

Sung 

Hát 

77

Sink 

Sank 

Sunk 

Chìm, lặn

78

Sit 

Sat 

Sat 

Ngồi

79

Sleep 

Slept 

Slept 

Ngủ 

80

Smell 

Smelt 

Smelt 

Ngửi

81

Speak 

Spoke 

Spoken 

Nói 

82

Spend 

Spent

Spent 

Tiêu xài

83

Spread 

Spread 

Spread 

Lan truyền, lan toả

84

Stand 

Stood 

Stood 

Đứng

85

Steal 

Stole 

Stolen 

Đánh cắp

86

Stick 

Stuck 

Stuck 

Ghim vào, dính vào

87

Swear 

Swore 

Sworn 

Tuyên thệ

88

Sweep 

Swept 

Swept 

Quét 

89

Swim 

Swam 

Swum 

Bơi lội

90

Take 

Took 

Taken 

Cầm, lấy

91

Teach 

Taught 

Taught 

Dạy 

92

Tear 

Tore 

Torn 

Xé rách

93

Tell 

Told 

Told 

Nói, kể

94

Think 

Thought 

Thought 

Nghĩ 

95

Throw 

Threw 

Thrown 

Ném 

96

Understand

Understood 

Understood 

Hiểu 

97

Wear 

Wore 

Worn

Mặc

98

Weep 

Wept 

Wept 

Khóc 

99

Win 

Won 

Won 

Thắng

100

Write 

Wrote 

Written 

Viết

PAST SIMPLE WITH WISH

1. They don't have a daughter. They wish they (have) ……………………… a daughter.

2. She behaves badly. I wish she (behave) ……………………… better.

3. He doesn't have a car. He wishes he (have) ……………………… a car.

4. He isn't a billionaire. He wishes he (be) ……………………… a billionaire.

5. My friend lives in the countryside. My friend wishes she (live) ……………………… in the city.

6. I am a worker. I wish I (not be) …………….  a worker.

7. My friend talks too much. I wish my friend (not talk) ………………… so much.

8. My father has to work very hard. I wish my father (not have) ……………… to work so hard.

9. Some students wish they (can) ……………………… wear casual clothes to school.

10. I wish I (earn) ……………………… enough money to travel around the world.

PAST SIMPLE WITH WISH

1. I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ……………… so far from school.

2. My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ……………… here.

3. It's raining heavily. He wishes he (have) ……………… an umbrella now.

4. Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) ……………… the monitor of the class.

5. My roommate feels homesick. She wishes she (be) ……………… with her parents now.

6. Mai wishes her brother (buy) ……………… her an MP3 player so that she could listen to music.

7. I wish I (can) ……………… speak English well. I have to welcome some foreign guests now.

8. Trang wishes these exercises (not be) ……………… so difficult.

9. Students sometimes wish they (not have) ……………… exams.

10. I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ………………  scared of mice and snakes.

CHOOSE A, B, C, OR D TO COMPLETE EACH OF THE SENTENCES.

1. I wish my mum _____ me eat vegetables.

A. doesn’t make                B. didn’t make        C. isn’t making

2. The kids _____ in the garden while it was still raining.

A. are playing                    B. played                C. were playing

3. While I was washing the dishes, Sam _____ anything.

A. wasn’t doing                 B. didn’t do            C. wouldn’t do

4. _____ a video last night when I called you?

A. Were you watching       B. Did you watch    C. You watched

5. I wish I _____ the history teacher’s question about the Ho Dynasty Citadel.

A. can answer                    B. could answer      C. should answer

6. My mum wishes buses _____ so overcrowded during the rush hour.

A. are not                          B. won’t be             C. were not

GETTING STARTED

AT AN ENGLISH LESSON - TRONG GIỜ HỌC TIẾNG ANH

1. LISTEN AND READ.

Teacher: Now let's look at what you've done on your projects. Group one first, please.

Mi: OK. This is Angkor Wat in Cambodia. It's a temple complex, the largest religious monument in the world.Teacher: Fantastic! When did people build it?

Mi: They built it in the 12th century. It's a World Heritage Site. Millions of visitors go there every year.Teacher: Thank you. I wish I could go there one day too. And now group two, please.

Nam: Our project is about Dinh Bang Communal House in Bac Ninh Province - a national historic site. People were building it for 36 years, and it's about 300 years old!

Teacher: Great! It's quite magnificent! Now group three, please.

Lan: Well, this is Windsor Castle in England. It was built about a thousand years ago. It's been the home for about 40 English kings and queens.

Teacher: Yeah. It's the oldest and largest occupied castle in the world.

Mi & Nam: Amazing! So we need to preserve our heritage for future generations.

Teacher: Right. Thanks to preservation efforts, we know a lot about our history and life in the past.

READ THE CONVERSATION AGAIN AND ANSWER THE QUESTIONS.

1. How old is Angkor Wat?

………………………………………………………………………………………..

2. What is Dinh Bang Communal House like?

………………………………………………………………………………………..

3. Where is Windsor Castle?

………………………………………………………………………………………..

4. What helps us know about our history and life in the past?

………………………………………………………………………………………..

COMPLETE EACH SENTENCE WITH A WORD OR A PHRASE FROM THE BOX.

- occupied (adj): có người ở                    - magnificent (adj): hoành tráng      

- thanks to + danh từ: nhờ có                  - heritage (n): di sản       

- well preserved (adj): được bảo tồn tốt

1. The best way to preserve our cultural ______ is to share it with others.

2. Vietnamese people take great pride in their culture which has been ______ for thousands of years.

3. The foreign tourists gave a ______ performance of the Vietnamese folk songs and dances

4. ______ your kind contribution, we were able to save the ancient monument.

5. Many beautiful old castles are no longer ______.

LOOK AT THE PICTURES AND COMPLETE THE SENTENCES.

1. This is a standard serving of _______ with a slice of lemon.

2. The _______ house has a significant meaning in the Bahnar community.

3. In the square, there is a _______ dedicated to the people killed in the war.

4. They have decided to rebuild the _______ which was damaged in the disaster.

5. In Nam Dinh City, there is a complex of three _______ where people worship the Tran Dynasty's Kings and royal family members.

UNIT 4 A CLOSER LOOK 1

Verb

Noun

protect

protection

1. promote

 

2. recognise

 

3. contribute

 

4. observe

 

5. preserve

 

6. occupy

 

 COMPLETE THE FOLLOWING SENTENCES, USING THE CORRECT FORMS OF THE WORDS FROM 1.

1. People in these mountainous areas still ______ their local customs and traditions.

2. The invention of the seat belt made a good ______ to road safety.

3. We believe that ______ of these old structures will benefit the community in many ways.

4. The aim of the culture festival is the ______ of friendship and tourism.

5. In 2006, Duong Lam became the first village that was ______ as a national historic and cultural relic.

COMPLETE THE FOLLOWING SENTENCES WITH THE WORDS FROM THE BOX.

- magnificent (adj): tráng lệ         - takeaway (n): đồ ăn mang đi    

- heritage (n): di sản                     - generations (n): thế hệ     

- structures (n): cấu trúc

1. Stonehenge, England, one of the oldest stone _______ in the world, is about 5,000 years old.

2. If you are busy, you can get a _______ from one of these restaurants.

3. It's our duty to keep our customs and traditions alive for future _______.

4. Windsor Castle is about a thousand years old but it's absolutely _______.

5. We need a lot of effort to safeguard and preserve our _______.

CLOSER LOOK 2

PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE PAST CONTINUOUS.

1. My dad first met my mum when he (visit) _______ Hoi An Ancient Town.

2. Tom had a nightmare while he (sleep) _______ in the camp by the old castle.

3. David hurt his foot while he (go) _______ down the steps of the pagoda.

4. My brother was just sitting while I (look) _______ around the weaving workshop.

5. _______ you (watch) _______ TV at 9 p.m. last night? There was a very good programme on Duong Lam Ancient Village preservation.

COMPLETE THE SENTENCES, USING THE PAST CONTINUOUS FORMS OF THE GIVEN VERBS.

- live (v): sống                - make (v): làm nên, tạo ra                   - preserve (v): bảo tồn          

- work (v): làm việc            - build (v): xây dựng 

1. People _______ the monument for years because it had great value.

2. When I finished school, my family _______ in the countryside.

3. People _______ the Taj Mahal - a World Heritage Site while Shah Jahan was emperor

4." _______ you still _______ on the coffee farm when the war broke out, Grandpa?"

5. I _______ a presentation when the microphone stopped working

PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE CORRECT FORMS.

1. The children wish they (get) _______ more presents every Christmas.

2. I wish I (have) _______ enough money to visit London and Windsor Castle.

3. Do you wish we (have) _______ a swimming pool in our school?

4. We wish we (can spend) _______ our summer holiday on the seaside.

5. I wish I (can go) _______ back to my grandparents' time.

READ THE PASSAGE AND WRITE DOWN FIVE THINGS THAT JENNY MIGHT WISH FOR.

My sister Jane is very untidy. She and I share the same room, but I have to clean it every day. Whenever she's at home, she lies in bed reading or playing computer games. She often puts her dirty clothes on my bed. I'd like to have my own room, but it's impossible now. I hope she can change her way one day.

Jenny, 14

COMMUNICATION

1.Kate: Thank you very much for showing us around Angkor Wat.(Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã cho chúng tôi đi tham quan Angkor Wat.)

Guide: You're welcome.(Không có gì.)

2.Alice: Thanks a lot for telling us about life in the countryside.(Cảm ơn rất nhiều vì đã kể cho chúng tôi nghe về cuộc sống ở nông thôn.)

Mi: No problem.(Không vấn đề gì.)

READ THE PASSAGE AND COMPLETE THE TABLE.

Most of Vietnamese families have customs and traditions that they have observed for many generations. Firstly, they worship their ancestors, and they celebrate their death anniversaries every year. That's the way they show their gratitude to their ancestors and teach their young children about traditions. Secondly, they take part in many national and regional festivals, for example the Mid-Autumn Festival and the New Harvest Festival. Thirdly, they celebrate many holidays during the year such as Tet and National Day. In this way, they keep their traditions alive and pass them down to the next generation.

Anniversaries

Festivals

Holidays

1. _______ anniversaries

 

2. _______ Festival

3. _______ Festival

4. _______

5. ______

SKILLS 1:READ THE TEXT AND WRITE THE UNDERLINED WORDS IN THE BOX.

England's traditions have been around for hundreds, even thousands of years. English cuisine is among the deep-rooted traditions that English people are proud to keep alive.

Typical English cuisine has developed over many centuries, and people say that fish and chips is the most English dish of all. It is believed that fish and chips appeared in England in the 19th century. The earliest fish and chip shop opened in London during the 1860s. Since then people have considered fish and chips to be England's national dish, and it is now a common takeaway in the United Kingdom

The basic ingredients of the dish are fried fish served with chips. People in different places may add peas, vinegar, lemon, or ketchup. Fish and chips is served hot as the main dish in England. Although there is oil and carbohydrates in fish and chips, it is healthier than other takeaway dishes.

Now there are fish and chip shops in many countries, and it is becoming more and more popular in other countries too. Preserving and promoting fish and chips is the way English people keep themselves associated with the past.

 

 

 

Meaning/Explanation

Word

1. linked or connected

2. difficult to change or destroy

3. started to be seen

4. necessary and important

 

READ THE TEXT AGAIN AND TICK (✔) T (TRUE) OR F (FALSE) FOR EACH SENTENCE.

1. English people take great pride in their traditions.

2. Fish and chips has been around for hundreds of years.

3. The earliest fish and chip shop opened in London in 1860.

4. Peas, vinegar, lemon, or ketchup are necessary for fish and chips.

5. Fish and chips is not healthy as it has a lot of oil.

6. Fish and chips is sold in many countries now.

WORK IN PAIRS. MATCH 1-5 IN COLUMN A WITH A - E IN COLUMN B.

A

B

1. name of the dish

a. glutinous rice, green beans, pork

2. history

b. at Tet, on the Hung Kings' anniversary

3. basic ingredients

c. banh chung

4. on what occasion it's eaten

d. traditional dish

5. type of dish

e. originated in 6th Hung King's time

SKILLS 2

Thanh: Grandma, you say that you had three months for summer holiday when you were a pupil?

Grandma: Right. And we did lots of things during the summer.

Thanh: Wow, I wish we had a three-month summer holiday! Did you stay at school all day during the school year?

Grandma: No, we had lessons in the morning only.

Thanh: Did you have a lot of homework?

Grandma: Not a lot. And we never had extra lessons.

Thanh: Really? Did you study the same subjects as we do now?

Grandma: Yes and no. We didn't have music and arts, or computer science.

Thanh: How did you go to school then?

Grandma: Well, we walked all the time. And we didn't have shoes or sandals. We were walking barefoot.

Thanh: Poor you! But what did you do during break time? Did you chat with your friends or ...?

Grandma: Yes, but... face-to-face. And we played traditional games such as hide-and-seek, tug of war, skipping, etc. There were no mobile phones or iPads then.

Thanh: Well, those were the days...

1. The conversation is generally about Thanh's _______.

A. school days        B. grandma's school days             C. grandma's life in the past 

2. Thanh's grandma didn't have a lot of _______.

A. homework          B. lessons                                    C. subjects 

3. Thanh's grandma _______ went to school on foot.

A. always               B. sometimes                               C. never 

4. Students in the past played _______ during break time.

A. computer games  B. games on mobile phones          C. traditional games 

LOOKING BACK

CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, C, OR D.

1. In keeping with _______, we cook five-colour sticky rice on the first day of a lunar month.

A. tradition             B. habit                   C. ritual                  D. practice

2. Sam is very interested in history, and he remembers a lot of historical _______ and dates.

A. traditions            B. events                 C. anniversaries          D. practices

3. The fire of London in 1666 destroyed thousands of old _______ and damaged a large part of London's centre.

A. organisations      B. structures            C. associations          D. connections

4. This practice was more common in _______ times than it is now.

A. beginning           B. antique               C. historic               D. ancient

5. This complex of buildings was _______ by foreign troops during the war.

A. received             B. busy                   C. occupied            D. filled

PUT THE VERB IN BRACKETS IN THE PAST CONTINUOUS TO COMPLETE EACH SENTENCE.

1. Luckily, the sun (shine) _______ brightly when we reached the campsite.

2. They (build) _______ Ho Chi Minh Mausoleum from 1973 to 1975.

3. When their mum came home, they (not study) _______, they (chat) _______ noisily.

4. _______ they still (wait) when _______ the tour guide arrived?

5. 1 (think) _______ of my grandmother for years after she died.

REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES, USING WISH.

1. She doesn't have an iPhone. She'd like to have one.

…………………………………………………………………………………………………

2. I'm sorry that I don't have a three-month summer holiday as my grandma did.

…………………………………………………………………………………………………

3. I want my parents to let me make my own decisions, but they don't.

…………………………………………………………………………………………………

4. Mike wants to play musical instruments, but he can't.

…………………………………………………………………………………………………

5. My dad is very busy. I want him to have more time with me.

…………………………………………………………………………………………………

GRADE 9 UNIT 5: OUR EXPERIENCES

I. GETTING STARTED

1.local speciality /ˈləʊkl ˌspeʃiˈæləti/ (n) đặc sản địa phương

2.ride horses /raɪd ˈhɔːsɪz/ (v) cưỡi ngựa

3.take photos /teɪk foʊ.t̬oʊ/ (v) chụp ảnh

4.explore a site /ɪkˈsplɔːr ə saɪt/ (v) khám phá địa điểm

5.ride a jeep /raɪd ə dʒiːp/ (v) đi xe jeep

6.dance with local people /dɑːns wɪð ˈləʊkl ˈpiːpl/ (v) khiêu vũ với người dân địa phương

7.take an eco-tour /teɪk ən ˈiːkəʊ tʊə/ (v) đi du lịch sinh thái

8.see a gong show /siː ə ɡɒŋ ʃəʊ/ (v) xem biểu diễn cồng chiêng

9. climb a mountain /klaɪm ə ˈmaʊntən/ (v) leo núi

10.explore the seabed /ɪkˈsplɔː ðə ˈsiːbed/ (v) khám phá đáy biển

11.see a tribal dance show /siː ə ˈtraɪbl dɑːns ʃəʊ/ (v) xem biểu diễn múa múa dân tộc

12.stream /striːm/ (n) dòng suối

13.species /ˈspi·ʃiz/ (n) loài (sinh vật)

14.enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/ (adj) thú vị

15.thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ (n) kích thích

16.amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj) tuyệt vời

17.brilliant /ˈbrɪliənt/ (adj) xuất sắc, tuyệt vời

II. CLOSER LOOK 1

18.learn by rote /lɜːn baɪ rəʊt/ (v) học vẹt

19.tour a campus /tʊə(r) ə ˈkæmpəs/ (n) tham quan khuôn viên trường

20.give a performance /ɡɪv ə pəˈfɔːməns/ (v) biểu diễn

21.put up tents /pʊt ʌp tents/ (v) dựng lều

22.go snorkeling /ɡəʊ ˈsnɔːkəlɪŋ/ (v) đi lặn với ống thở

23.helpless /ˈhelpləs/ (adj) bất lực

24.exhilarating /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ (adj) kích thích, mãn nhãn

25.embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (adj) xấu hổ, ngại ngùng

26.unpleasant /ʌnˈpleznt/ (adj) khó chịu

27.coral reef /ˌkɔːr.əl ˈriːf/ (n) rạn san hô

28.by chance /baɪ - tʃɑːns/ (adv) tình cờ

29.yearbook /ˈjɪəbʊk/ (n) niên giám

30.sail a yacht /seɪl ə jɒt/ (v) đi thuyền buồm

31.wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ (n) động vật hoang dã

III. CLOSER LOOK 2

32.ethnic /ˈeθnɪk/ (adj) dân tộc

33.tribal /ˈtraɪ.bəl/ (adj) bộ lạc

IV. COMMUNICATION

34.team building activity /tiːm ˈbɪldɪŋ ækˈtɪvəti/ (n) hoạt động nhóm, đồng đội

35.exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj) thú vị

36.campsite /ˈkæmpsaɪt/ (n) khu cắm trại

37.ankle /ˈæŋkl/ (n) mắt cá chân

38.put up /pʊt/ /ʌp/ (phr.v) dựng lên

39.terrible /ˈterəbl/ (adj) khủng khiếp

V. SKILL 1

40.attend /əˈtend/ (v) tham dự

41.army /ˈɑːmi/ (n) quân đội

42.unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbl/ (adj) khó quên

43.special /ˈspeʃl/ (adj) đặc biệt

44.receive /rɪˈsiːv/ (v) nhận

45.environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường

46.strict /strɪkt/ (adj) nghiêm khắc

VI. SKILL 2

47.competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ (n) cuộc thi, sự cạnh tranh

48.confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin

49.soft skill /sɒft skɪl/ (n) kỹ năng mềm

VII. LOOKING BACK

50.bully /ˈbʊli/ (v) bắt nạt

51.aware /əˈweə(r)/ (adj) nhận thức (về)

52.join /dʒɔɪn/ (v) tham gia

53.prehistoric /ˌpriːhɪˈstɔːrɪk/ (adj) tiền sử

54.assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) bài tập, nhiệm vụ

VIII. PROJECT

55.memorable experience /ˈmemərəbl ɪkˈspɪəriəns/ (n) trải nghiệm đáng nhớ

Words

Related words

Transcription

Meaning

amazing (adj)

ngạc nhiên, kinh ngạc

amazement (n)

/əˈmeɪzmənt/

sự ngạc nhiên, kinh ngạc

amazed (adj)

/əˈmeɪzd/

ngạc nhiên, kinh ngạc

amaze (v)

/əˈmeɪz/

làm kinh ngạc

amazingly (adv)

/əˈmeɪzɪŋli/

một cách kinh ngạc

astounding (adj)

làm sững sờ, làm sửng sốt, làm kinh ngạc

astound (v)

/əˈstaʊnd/

làm kinh ngạc, làm kinh hoàng

astoundingly (adv)

/əˈstaʊndɪŋli/

một cách kinh ngạc, kinh hoàng

confidence (n)

niềm tin, sự tin tưởng, sự tự tin

confident (adj)

/ˈkɒnfɪdənt/

tin tường, chắc chắn, tự tin

confidential (adj)

/ˌkɒnfɪˈdenʃl/

tế nhị, kín, bí mật

embarrassing (adj)

làm ai bối rối, ngượng ngùng

embarrass (v)

/ɪmˈbærəs/

xấu hổ, lúng túng

embarrassed (adj)

/ɪmˈbærəst/

cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng

embarrassingly (adv)

/ɪmˈbærəsɪŋli/

một cách xấu hổ, ngượng ngùng

embarrassment (n)

/ɪmˈbærəsmənt/

sự xấu hổ, ngượng ngùng

explore (v)

khám phá, tìm tòi, học hỏi

exploration (n)

/ˌekspləˈreɪʃn/

sự thăm dò, sự thám hiểm

exploratory (adj)

/ɪkˈsplɒrətri

để thăm dò, thám hiểm

explorer (n)

/ɪkˈsplɔːrə(r)/

người thăm dò, người thám hiểm

helpless (adj)

cần giúp đỡ, không thể tự l

helplessness (n)

/ˈhelpləsnəs/

tình trạng không tự lực được

helplessly (adv)

/ˈhelpləsli/

một cách bất lực

help (v)

/ˈhelp/

giúp đỡ

helpful (adj)

/ˈhelpfl/

giúp đỡ, giúp ích, có ích

helpfully (adv)

/ˈhelpfəli/

một cách có ích

helpfulness (n)

/ˈhelpflnəs/

sự có ích

helper (n)

/ˈhelpə(r)/

người giúp đỡ

memorable (adj) đáng nhớ

memorably (adv)

/ˈmemərəbli/

đáng ghi nhớ

memorial (n)

/məˈmɔːriəl/

đài tưởng niệm

memorial (adj)

/məˈmɔːriəl/

để ghi nhớ, để tưởng niệm

memory (n)

/ˈmeməri/

ký ức, trí nhớ

memorize (v)

/ˈmeməraɪz

học thuộc lòng, ghi nhớ

performance (n) buổi biểu diễn

perform (v)

/pəˈfɔːm/

biểu diễn

performer (n)

/pəˈfɔːmə(r)

người biêu diễn

performative (adj)

/pəˈfɔːmətɪv/

biểu hiện

unpleasant (adj)

không thoải mái, không vui vẻ

unpleasantly (adv)

/ʌnˈplezntli/

một cách không hài lòng

unpleasantness (n)

/ʌnˈplezntnəs/

cảm giác không hài lòng

pleasure (n)

/ˈpleʒə(r)/

sự hài lòng

pleasant (adj)

/ˈpleznt/

vui vẻ, dễ chịu

please (v)

/pliːz/

làm vui lòng, làm hài lòng

CHOOSE THE WORD A, B, C, OR D THAT HAS A DIFFERENT STRESS PATTERN

1. A. joyful             B. absent                 C. ideal                        D. common

2. A. alone               B. foreign                C. basic                        D. awesome

3. A. habit               B. machine             C. mountain                D. forum

4. A. exciting         B. amazing             C. thrilling                   D. unpleasant

5. A. parachute       B. interest                C. following               D. exhausted

CIRCLE THE CORRESPONDING LETTER A, B, C OR D.

1. A. Ordinary      B. pollution        C. doctor               D. alcohol

2. A. gather        B. there                C. ethnic                    D. although

3. A. accompany   B. fascinating        C. discriminate          D.scoreboard

4. A. mutual             B. initiate              C. picture                   D. question

5. A. sufferings        B. disasters            C. species                   D. monuments

CHOOSE THE WORD WHOSE PART OF SPEECH IS DIFFERENT FROM THE OTHERS

1. A. unforgettable   B. prehistoric           C. campsite                  D. exciting

2. A. exhilarating     B. special                 C. enjoyable              D. awesome

3. A. take photos      B. machine             C. ride a jeep             D. ride horses

4. A. exciting         B. amazing             C. embarrassing       D. go snorkeling

5. A. confidence      B. coral reef            C. assignment             D. exhausted

The present perfect(Thì hiện tại hoàn thành)

- Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ và hoàn thành ở hiện tại.

PRESENT PERFECT – THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Cấu trúc

(+) S + have/ has + V3/V-ed +…

(-) S + have/ has + not + V3/V-ed +…

(?) Have/ Has + S + V3/V-ed +…

    Wh-question + have/ has + S + V3/V-ed…?

Cách dùng

– Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời điểm và đã hoàn thành ở hiện tại.

– Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm (never, ever…)

– Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, hoặc vừa mới kết thúC.

– Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai.

Dấu hiệu

nhận biết

– since + mốc thời gian

– for + khoảng thời gian

– ever, never, already, yet, just, recently, lately

– so far, up to now, up to present

– the first/ second/ third.. .time

CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ HTHT SANG QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI)

Dạng 1:

(Đã không làm gì trong bao lâu ⟶* Đã bao lâu từ lần cuối làm gì)

S + have/ has + not + V3/V-ed + for + khoảng thời gian

⟶ It’s + thời gian … since …+ last + QKĐ (khẳng định)

E.g. I haven’t seen my father for one month.(Tôi đã không gặp bố của tôi khoảng 1 tháng.)

⟶ It is one month since I last saw my father.(Đã một tháng kể từ lần cuối tôi gặp bố tôi.)

E.g. Anna hasn’t had her hair cut for over three months.(Anna đã không cat tóc hơn 3 tháng rồi.)

⟶ It is three months since Anna last had her hair cut.(Đã 3 tháng kể từ lần cuối Anna cắt tóc.)

Dạng 2:

(Chưa bao giờ làm việc này trước đó ⟶ Lần đầu tiên làm việc này)

S + have/ has + not + V3/V-ed + before.

⟶ This is + the first time + S + have/ has + V3/V-ed

E.g. I haven’t seen that man here before.(Tôi chưa bao giờ gặp người đàn ông đó ở đây trước đó.)

⟶ This is the first time I have met that man here.(Đây là lần đầu tiên tôi gặp người đàn ông đó ở đây.)

E.g. This is the first time I have read this book.(Đây là lần đầu tiên tôi đọc cuốn sách này.)

⟶ I haven’t read this book before.(Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này trước đó.)

Dạng 3:

(Đã không làm việc gì từ khi nào/ khoảng bao lâu ⟶ lần cuối làm việc gì là khi nào)

Cấn trúc 1: S + have/ has + not + V3/V-ed + since / for + …

⟶ S + last + V-ed …+ago.

⟶ The last time + S + V-ed + was + thời gian

Cấu trúc 2: S + last + V-ed + WHEN + S + V-ed.

         ⟶ S + have/ has + not + V3/V-ed + SINCE + S + V-ed

E.g. I haven’t heard about him since August.

(Tôi đã không nghe tin tức về anh ta từ tháng Tám.)

⟶ The last time I heard about him was in August.

(Lần cuối tôi nghe tin tức về anh ta là vào tháng Tám.)

E.g. I haven’t seen him for 2 years.(Tôi đã không gặp anh ấy khoảng hai năm rồi.)

 I last saw him 2 years ago.(Lần cuối tôi gặp anh ta là 2 năm trước.)

E.g. I last saw him when I was in grade 4.(Lần cuối cùng tôi gặp anh ta là khi tôi học lớp 4.)

⟶ I haven’t seen him since I was in grade 4.(Tôi đã không gặp anh ta từ khi tôi học lớp 4.)

Dạng 4:

(Đã làm gì khoảng bao lâu ⟶ bắt dầu làm việc này từ bao lâu trước đó)

S + have/ has + V3/Ved + for + thời gian. ⟶ S + began/ started + V-ing + thời gian + ago.

E.g. I have worked here for ten years.(Tôi đã làm việc ở đây khoảng 10 năm.)

⟶ I began working here ten years ago.(Tôi bắt đầu làm việc ở đây 10 năm trước.)

⟶ It started raining two days ago.(Trời bắt đầu mưa từ 2 ngày trước.)

⟶ It has rained for two days.(Trời đã mưa khoảng 2 ngày rồi.)

Dạng 5:

(Làm việc gì khi nào ⟶ đã làm việc đó khoảng bao lâu)

When + did + S + V? ⟶ How long have/ has + S + V3/Ved…?

E.g. When did you buy this car?(Cậu mua chiếc ô tô này khi nào vậy?)

⟶ How long have you bought this car?(Cậu đã mua chiếc ô tô này bao lâu rồi?)

Viết dạng quá khứ phân từ của các động từ sau.

1. be             à ………………….         2. break        à ………………….

3. drive         à ………………….         4. grow         à ………………….

5. leave         à ………………….         6. make        à ………………….

7. sell           à ………………….         8. swim        à ………………….

9. run           à ………………….         10. write       à ………………….

TYPE IN THE BLANKS WITH THE PRESENT PERFECT

1.Plants and vegetables (disappear) ………………..from my garden since we had new neighbors.

2. Mr. Goldman (give) ………………..nearly a million pounds to the charity this year.

3. Since they were very young, the children (enjoy) ……………….. traveling by plane.

4. It (snow) ……………….. heavily since this morning.

5. Jack is unemployed now. He applied for many positions and (not/ receive) ……….. any replies yet.

6. In recent years, most companies (put) ……….. a lot of money into developing advanced technology.

7. The number of death from lung cancer (rise) ……………….. over the last decade.

8. So far, industrial output (grow) ………………..from $2 billion to $6 billion.

9.The club members finally made their decision. The election is over, and they(choose) …………….. a new president. Ann Andrews is now the club leader.

10. Since I bought my son a set of drums, the noise (drive) ……………….. my wife and me crazy, but I suppose we’ll get used to it pretty soon.

FILL IN THE BLANKS WITH FOR OR SINCE TO COMPLETE THE SENTENCES.

1. They have been married ………………… a long time.

2. I've learned English …………………seven years. Actually, I've learned English …………………I was at secondary school.

3. Overall, Ed hasn't studied hard ………the term began. He needs to work more to pass the final exam.

4. Researchers said that the Internet has changed communication ………………… the last decade.

5. We've lived here ………………… over 20 years. In fact, we've lived here ………………… I was born, and we're going to move to another place.

6. The world has enjoyed Beethoven's music ………………… nearly 200 years.

7. The first section of the Great Wall of China has endured ………………… ages. They have endured …………………more than 2,200 years.

8. The International Olympic Games have continued almost without interruption …………… 1896.

TYPE IN THE BLANK WITH ONE OF THE FOLLOWING TIME EXPRESSIONS.

“just, already, ever, never, yet, ago, since, how long”

1. Have you ……………… met Queen Elizabeth II?

2. They first met each other two years ………………

3. ……………… have you worked as an accountant?

4. Researchers said that the Internet has changed communication ……………… the last decade.

5. The number of women who have accessed the Internet has increased by more than 50% ……………… 1998.

6. If you haven't decided on a particular job ………………, get an idea of what the job's about.

7. – Are you free this month?

– We've ……………… got lots of plans for how to spend the next couple of weeks.

8. He's ……………… received the results of his recent exams; all of them were excellent.

PUT THE VERB IN BRACKETS IN THE CORRECT FORMS – PRESENT PERFECT OR PAST SIMPLE.

1. He paid for his ticket and (leave) ………………….

2. Research (show, recently) ………………… that regular exercise can help patients overcome illness.

3. I want to be the first to tell her the news but it seems to be late. Someone (tell, already) ………………… her.

4. This is the first time I (meet, ever) ………………… this kind of girl.

5. Mary was cleaning the windscreen when she (notice) ………………… a crack in the glass.

6. I (met, first) ………………… her when we entered university and we (work) ………………… together for many years later.

7. Alex is an artist. He (draw) ………………… many beautiful pictures in his lifetime. Last week, he (introduce) ………………… one more painting.

8. Jack really needs to get in touch with you. He (phone) ………………… here several times trying to reach you since this morning.

9. Our university (send) …………………… 120 students to study in other countries last year. In total, we (send) …………………nearly 800 students abroad in the last decade.

10. Mark missed his physics examination this morning because he (oversleep) ……………… He (oversleep) …………a lot since the beginning of the semester. He’d better buy a new alarm clock.

GETTING STARTED

EXPERIENCES IN DA LAT - NHỮNG TRẢI NGHIỆM Ở ĐÀ LẠT

Tom: Hi, Mi. I've been back from Da Lat. I have some local specialities for you.

Mi: Thanks, Tom. I guess you and your family had a great time there.

Tom: Yeah, We visited Langbiang Mountain and Cu Lan Village. We saw a gong show in the evening.

Mi: What did you do on Langbiang Mountain?

Tom: We rode a jeep to the top. It was a thrilling ride up there. Then we took an eco-tour of Langbiang Mountain. They said that the area is rich in flora and fauna with more than 150 plant and animal species.

Mi: Sounds amazing! What did you do then?

Tom: We took pictures of the magnificent scenery, It was really enjoyable!

Mi: Then did you explore Cu Lan Village?

Tom: Yes. We had a brilliant tour around the village. We also rode horses and a jeep along a stream.

Mi: That must have been exciting, Tom.

Tom: It definitely was. In the evening, we saw an interesting gong show. We danced and sang with the locals. And we tried grilled pork. It was a really memorable evening. I'll show you some pictures I took there.Mi: Cool!

READ THE CONVERSATION AGAIN ANA TICK (✔) T (TRUE) OR F (FALSE).

1. Mi and Tom had a great time in Da Lat.

2. Tom had an eco-tour of Langbiang Mountain.

3. There are more than 150 plant and animal species on Langbiang Mountain.

4. Tom didn't like his experiences in Cu Lan Village.

5. Tom danced and sang with the local people at a gong show.

CLOSER LOOK 1

COMPLETE EACH SENTENCE WITH AN ADJECTIVE IN THE BOX.

exhilarating (adj): hồ hởi              embarrassing (adj): bối rối

unpleasant (adj): khó chịu              helpless (adj): vô ích               

1. He felt _______ when he couldn't protect himself from bullying.

2. The parachute jump was a(n) _______ experience for the boy. He was so excited.

3. It was so _______ to view the mountain range from the distance.

4. I had a(n) _______ experience when I took her bag by mistake.

5. Tom had a(n) _______ experience putting up a tent in the rain.

CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, C, OR D.

1. His mind _______ when I asked him how to do the homework.

A. went blank                    B. went empty                   C. became exhausted   D. put up

2. Students could see the university's facilities when they _______.

A. took an excursion          B. toured the campus         C. gave a performance D. took an eco-tour

3. Snorkelling in the coral reef is a(n) _______.

A. touching moment          B. happy time         C. exciting experience D. embarrassing moment

4. Nam and his friends felt _______ when they couldn't put up a tent by themselves.

A. pleasant              B. embarrassing                 C. embarrassed            D. pleased

5. I didn't understand the lesson. I learnt it _______.

A. on purpose         B. by chance                      C. with memory                  D. by rote

CLOSER LOOK 2

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORMS OF THE VERBS IN THE PRESENT PERFECT.

1. We (join) _______ that project.

2. I (play) _______ a computer game at his house once.

3. She _______ never (work) _______ in such an unpleasant workplace.

4. He _______ never (be) _______ a class monitor.

5. They (go) _______ birdwatching several times.

CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, C, OR D TO COMPLETE EACH SENTENCE.

1. We _______ in our school's sports competition once.

A. participate          B. have participated           C. has participated   D. are participating

2. Nam _______ any photos of his village for two years.

A. has not taken      B. have not taken               C. does not take        D. is taking

3. They _______ detective stories several times.

A. were reading      B. read                              C. has read              D. have read

4. I _______ never _______ that film before.

A. did; watched       B. has; watched                 C. have; watched        D. was, watching

5. She _______ her cousin since she left school.

A. haven't met         B. doesn't meet                  C. hasn't met               D. didn't meet

COMMUNICATION

Apologising and responding(Xin lỗi và phản hồi)

1.Mai: Can I come in? I'm really sorry. I'm late. There was a lot of traffic.

(Em vào lớp được không ạ? Em thực sự xin lỗi. Em đến trễ. Em bị kẹt xe.)

Teacher: That's okay, Mai.(Không sao đâu Mai.)

2.Mother: Have you done the washing yet?(Mẹ: Con giặt đồ chưa?)

Son: Oops, my mistake, Mum. I thought I could do it later.

(Con trai: Ôi, lỗi của con, mẹ ạ. Con nghĩ con có thể làm điều đó sau.)

Mother: Oh, that's right. But please do it now.

(Ồ, đúng rồi. Nhưng hãy làm điều đó ngay bây giờ.)

CHOOSE THE MOST SUITABLE RESPONSE A, B, C, OR D TO EACH OF THE FOLLOWING EXCHANGES.

1. Minh: _____

Teacher: That’s okay, Minh. Remember to finish it and send it to me soon.

A. I’m sorry for not finishing homework, Miss Lan.

B. I’m sorry for my finishing homework, Miss Lan.

C. I’m sorry for having sent you the homework, Miss Lan.

D. I apologise for leaving my textbook home, Miss Lan.

2. Mai: _____

Ann: That’s alright. You can keep it until you finish it.

A. What made you choose that book?     B. Oops, my mistake, Ann. I didn’t know this is your book.

C. Can I borrow another book, please?              D. I thought you didn’t like the author of this book.

3. Nick: I’m very sorry. I didn’t know this is your seat.

Mi: _____

A. That’s very careless of you.                          B. Can you give it back to me as soon as possible?

C. That’s okay. I’ll sit in another one.                D. That’s alright. You can go now.

4. Teacher: Can you write about your trip last week?

Student: _____

A. No, I don’t think so, teacher.                         B. That’s not a good idea, teacher.

C. Yes, teacher. How much time do we have?   D. I know this is hard on you.

5. Tom: We apologise for the late delivery, Sir.

Customer: _____

A. Oh, that’s alright. Will you give us a discount as a compensation?

B. I’d love to. But send it to us on another occasion.

C. Your mistake. I won’t do it again.                 D. I’m sorry. We won’t do it any more.

SKILL 1

READ THE TEXTS AND CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, C, OR D.

Duong:

I had a hard 10-day course in an army camp in Son Tay last summer. Everything was different from my life at home. We had to wake up at 5 a.m and attended classes which were like training courses for soldiers. In the evening, we read books or worked in teams. The team leaders walked us through many exciting activities. We also joined a performance that had the theme: environment protection. We could only call our parents once a day.

We also had touching moments when we received letters from our parents. I have never attended such a strict but exciting course like this.

Akiko

I have been on an unforgettable summer course in America. I stayed in Thornwood campus on the outskirts of New York City for three weeks. We had an enjoyable campus tour, attended English classes, and joined team activities. We all tried to communicate in English. In the evening, we played board games and billiards. The most special experience was my visit to the top of Rockefeller Centre. From there, I could view the whole city below.

That was the first time I travelled without my parents, so I felt like I grew up a lot after the trip.

1. Duong and Akiko talked about _______.

A. their English summer courses                       B. experiences at summer courses

C. activities in summer                                      D. their army training

2. What didn't Duong do during his course?

A. Get up early.      B. Work as a leader.          C. Receive letters from home. D. Work in teams.

3. The word "theme" means _______.

A. performance       B. environment                  C. activity         D. topic

4. The experience at Rockefeller Centre was _______ for Akiko.

A. unforgettable      B. enjoyable                      C. special          D. touching

5. The word "That" refers to _______.

A. travelling to America               B. touring the Thornwood campus

C. visiting Rockefeller Centre      D. viewing the city below

SKILL 2

Bài nghe:

Minh: Dad, what was your worst experience at school?

Dad: A classmate bullied me.

Minh: Really? What happened, dad?

Dad: A big boy in my class was always taking my things. I could never get anything back. Once he and his friends waited for me outside the school and snatched my backpack. They got all my money.

Minh: What did you do then?

Dad: I was so angry that I fought back.

Minh: Wow. What happened next?

Dad: He was totally surprised. But then he returned my money and went away ... What about you?

Minh: Well, it was just last week. My biology teacher checked our understanding of the previous lesson. My mind suddenly went blank. I stood there and couldn't say anything. I felt so embarrassed!

Dad: So what happened then?

Minh: I got a zero.

Dad: Sorry about that.

Minh: It was such a terrible experience.

Dad: Didn't you revise the lesson?

Minh: I did. But I actually learnt it by rote without really understanding the lesson.

Listen to the conversation between Minh and his dad and tick (✔) T (True) or F (False).

1. Minh's peers bullied him.

2. Dad could always get things back.

3. Dad's peers got his money.

4. Minh had an embarrassing experience.

5. Minh understood the lesson well.

LISTEN AGAIN AND CHOOSE THE CORRECT ANSWER A, B, OR C.

1. Dad and Minh are talking about ______.

A. dad's experience            B. Minh's experience         C. experiences of Minh and his dad

2. Dad's classmates often ______ him.

A. bullied                          B. helped                           C. argued with 

3. Minh's dad ______ the bullies.

A. ran away from              B. shouted at                     C. fought

4. Minh got a low mark because he ______.

A. reviewed the lesson       B. learnt the lesson by rote C. learnt the lesson by heart

LOOKING BACK

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE PHRASES IN THE BOX.

went blank (V2): trống rỗng                  

exploring a site (V-ing): khám phá một địa điểm   

an eco-tour (n): chuyến du lịch sinh thái                

learnt it by rote (V2): học tủ/ học vẹt

team building activities (np): các hoạt động xây dựng tinh thần đồng đội

1. I couldn't answer her questions because I just _______.

2. My mind suddenly _______ when she asked me about our plan.

3. The most memorable part of our picnic was _______ by the mountain.

4. We are now more aware of environmental protection after we took _______.

5. After we joined _______, to each other we all got closer.

COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT PRESENT PERFECT FORMS OF THE VERBS IN BRACKETS.

1. I (invite) _______ some of my friends to my birthday party.

2. _______ the students (finish) _______ all their assignments yet?

3. Their children (never be) _______ village before. out of their

4. He won't go to the cinema tonight. He (see) _______ that film already.

5. She (not cook) _______ for herself before, so she is not sure about what to do first.

PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE PRESENT PERFECT TO COMPLETE THE LETTER.

Dear Nick,

How are you? Are you having a good time in Ha Noi? We're having a great time here in London. We (1. be) _______ for four days and we (2. do) _______ interesting things. We (3 visit) _______ Tower of London and (4. watch) _______ here many the the traditional Changing of the Guard. It was so wonderful to see it and I took a lot of pictures too. We also (5. have) _______ a ride on the famous London Eye We were excited to view the whole city. We haven't checked out the Windsor Castle yet. We also (6. make) _______ a plan to visit Windsor Castle and Stonehenge, so we're going there tomorrow. We can't wait to explore the Windsor Castle and the prehistoric monument - Stonehenge.

See you next week,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu cùng danh mục Anh Văn

Giáo án tiếng anh 12 học kì 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Xin chia sẻ với thầy cô: Giáo án tiếng anh 12 học kì 2


Chuyên đề tiếng anh 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 9 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 9.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 8 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 8.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 7

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 7 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 7.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 5

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 5 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 5.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 4

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 4 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 4.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 6

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 6 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 6.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 3

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 3 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 3.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 25

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 25 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 25.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 23

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 23 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 23.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 24

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 24 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 24.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 22

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 22 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 22.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 21

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 21 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 21.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 20

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 20 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 20.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 2 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 2.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 19

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 19 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 19.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 18

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 18 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 18.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 17

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 17 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 17.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 16

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 16 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 16.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 15

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 15 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 15.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Tài liệu mới download

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu