LƯU HOẰNG TRÍ
(Giáo viên chuyên Anh – Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền – TP. HCM)
BÀI TẬP
TIẾNG ANH 7
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Chúng tôi biên soạn “Bài tập Tiếng Anh 7 – Không đáp án” dùng kèm với sách giáo khoa “Tiếng Anh 7” để giúp các em học sinh học tập tốt hơn môn tiếng Anh.
Chúng tôi tập trung biên soạn các dạng bài tập nhằm phát triển năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh thông qua kĩ năng nói, đọc, viết, trong đó có chú ý đến tâm lí lứa tuổi của học sinh lớp 7.
Bài tập dành cho mỗi đơn vị bài học bao gồm:
- Phần A: Phonetics (Ngữ âm)
- Phần B: Vocabulary & Grammar (Từ vựng và ngữ pháp)
- Phần C: Speaking (Nói)
- Phần D: Reading (Đọc)
- Phần E: Writing (Viết)
- Test (gồm 80 câu hỏi kiểm tra với bài tập phát triển các kĩ năng trên)
Các bài “Test yourself” giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức, và rèn luyện các kĩ năng sau mỗi 3 đơn vị bài học.
Các bài tập trong “Bài tập Tiếng Anh 7 – Không đáp án” đa dạng, phong phú, bám sát từ vựng, ngữ pháp và chủ đề trong sách giáo khoa “Tiếng Anh 7”.
Chúng tôi hi vọng rằng “Bài tập Tiếng Anh 7 – Không đáp án” sẽ là một tài liệu tự học hữu ích cũng như một phương tiện hỗ trợ cho việc rèn luyện, nâng cao trình độ Tiếng Anh cho học sinh lớp 7.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong việc biên soạn, song không thể tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp quý báu của các bạn đồng nghiệp và các em học sinh để cuốn sách hoàn thiện hơn trong lần tái bản sau.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả
Unit 1: MY HOBBIES
A. PHONETICS
I. Put the word into the correct column according to the underlined part.
II. Find the word which has a different sound in the part underline.
1. A. prefer B. better C. teacher D. worker
2. A. bear B. hear C. dear D. near
3. A. collect B. concern C. concert D. combine
4. A. absent B. government C. dependent D. enjoy
5. A. future B. return C. picture D. culture
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Match the noun from the box with the correct.
1. go:
2. do:
3. collect:_________________________________________________________________________________
4. play:__________________________________________________________________________________
5. take:__________________________________________________________________________________
6. watch:_________________________________________________________________________________
II. Put one of the verbs from the box in each blank with the correct form.
1. The children are a play at the end of term.
2. When did you start antique glass?
3. What kind of music do you to?
4. Irene won’t be able in the match on Saturday.
5. I’ve never skiing.
6. He spent a pleasant afternoon the book.
III. Complete the sentences with the words in the box.