VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit
1. A visit from a pen-pal
I. VOCABULARY:
01.
Buddhism
/’bu:di:zәm/
n
Phật
giáo, đạo Phật
02.
climate
/’klaimәt/
n
Khi hậu
03.
comprise
/kәm’praiz/
v
Gồm, gồm có
04.
compulsory
/kәm’p
lsәri/
a
Bắt buộc
05.
correspond
/kɔ:rә’spɔnd/
v
Trao đổi thư tí́n
06.
depend
/di’pend/
v
Phụ thuộc
07.
divide
/di’vaid/
v
Chia ra
08.
ethnic
/’e
nik/
a
Dân tộc thiểu số
09.
federation
/fedә’reiʃәn/
n
Liên đoàn, hiệp hội
10.
friendliness
/’frenlinәs/
n
Sự thân thiện
11.
ghost
/gәʊst/
n
Ma quỉ, bóng ma
12.
Hinduism
/’hindu:izәm/
n
Đạo Hin-đu
13.
impress
/im’pres/
v
Gây ấn tượng
14.
Islam
/iz’lam/
n
Đạo Hồi, Hồi giáo
15.
mausoleum
/mәʊsә’liәm/
n
Lăng tẩm
16.
mosque
/mɔsk/
n
Nhà thời (Hồi Giá́o)
17.
notice
/’nәʊtәs/
v
Nhận thấy, nhận ra
18.
official
/ә’fiʃәl/
a
Chính thức
19.
optional
/’ɔpʃәnәl/
a
Không bắt buộc
20.
pray
/prei/
v
Khấn, cầu nguyện
21.
primary
/’praimәri/
a
Hàn đầu, chính yếu
22.
puppet
/’p
pәt/
n
Con rối
23.
region
/’ridʒ әn/
n
Vùng, miền
24.
religion
/ri’li:dʒәn/
n
Tôn giáo
25.
ringgit
/’riŋgit/
n
Đồng Ring-git
26.
separate
/’sepәreit/
v
Chia tách
27.
soil
/sɔil/
n
Đất
28.
Tamil
/’tæmәl/
n
Tiếng Ta-min
29.
territory
/terә’tɔ:ri/
n
Vùng, lãnh thổ
30.
tropical
/’trɔpikәl/
a
Nhiệt đới
II. PRONUNCIATION: The pure vowel of /i/ /i://e//æ/
III. GRAMMAR: 1. The Past Simple Tense (review)
2. The Use of Wish.
IV. PRACTICE TEST:
I.
Choose
the
word
whose
underlined
part
is
pronounced
differently
from
the
others.
01.
A.
ou
t
B. r
ou
nd
C. ab
ou
t
D. w
ou
ld
02.
A. chair
B. check
C. machine
D. c
h
ild
03.
A. t
oo
B. s
oo
n
C. g
oo
d
D. f
oo
d
04.
A. thou
gh
B. enou
gh
C. cou
gh
D. rou
gh
05.
A.
h
appy
B.
h
our
C.
h
igh
D.
h
otel
II.
From
each
number,
pick
out
one
word
which
has
the
stress
on
the
first
syllable.
06.
A. region
B. comprise
C. Malaysia
D. compulsory
07.
A. association
B. Buddhism
C. divide
D. together
08.
A. enjoy
B. religion
C. Hinduism
D. population
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần