ĐẠI LỢI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
TIẾNG ANH
LỚP 8- TẬP 1
CÓ ĐÁP ÁN
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 8 tập 1. Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình.
Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau:
-Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học
- Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em. Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này.
- Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Lời cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn.Trân trọng!
Unit 1 | LEISURE ACTIVITIES |
A THEORY: LANGUAGE KNOWLEDGE
❶ PRONUNCIATION
Clusters: /br/ and /pr/ (Cụm âm /br/ và /pr/)
1. /br/
Âm /br/ được ghép từ 2 phụ âm /b/ + /r/
Để phát âm âm /b/
Ta mím nhẹ hai môi và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh sẽ rung lên.
Để phát âm âm /r/
Ta co lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.
2. /pr/
Âm /pr/ được ghép từ 2 phụ âm /p/ + /r/
Để phát âm âm /p/
Ta mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mử miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh không rung.
Để phát âm âm /r/
Co lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.
Các em tập phát âm các âm /br/ và /pr/ trong bảng sau
/br/ | /pr/ |
bride brilliant library broken bracelet | prize problem apricot pretty princess |
Britney went to the library with her brother. | Presley prepared a priceless present. |
❷ VOCABULARY
ENGLISH | TYPE | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
antivirus | n | /ˈæntivaɪrəs/ | chống lại virus |
bead | n | /biːd/ | hạt chuỗi |
bracelet | n | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay |
button | n | /ˈbʌtn/ | khuy |
check out | v | /tʃek aʊt/ | xem kĩ |
check out something | v | /tʃek aʊtˈsʌmθɪŋ/ | kiểm tra điều gì đó |
comedy | n | /ˈkɒmədi/ | hài kịch |
comfortable | adj | /ˈkʌmftəbl/ | thoải mái |
comic book | n | /ˈkɒmɪk bʊk/ | truyện tranh |
craft kit | n | /krɑːft kɪt/ | bộ dụng cụ thủ công |
DIY do-it-yourself | n | /diːaɪ‘waɪ/ ~ /du ɪt jɔːˈself/ | các công việc tự mình làm |
DIY project | n | /diː aɪ‘waɪˈprɒdʒekt/ | kế hoạch tự làm đồ |
drama | n | /’drɑːmə/ | kịch |
generation | n | /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | thế hệ |
go mountain biking | n | /gəʊ‘maʊntənˈbaɪkɪŋ/ | đi đạp xe leo núi |
go out with friends | v | /gəʊaʊt wɪð frendz/ | đi chơi với bạn |
go shopping | v | /gəʊˈʃɒpɪŋ/ | đi mua sắm |
go to the movies | v | /gəʊtəðə‘muːviz/ | đi xem phim |
go window shopping | v | /gəʊ‘windəʊˈʃɒpɪŋ/ | đi ngắm đồ |
hanging out (with friends) | v | /ˈhæŋɪŋ aʊt/ (wɪð frendz) | đi chơi với bạn bè |
harmful | adj | /’hɑːmfəl/ | độc hại |
leisure | n | /’leʒə(r)/ | sự giải trí |
leisure activity | n | /’leʒə(r) ækˈtɪvəti/ | hoạt động giải trí |
listen to music | v | /lɪsn tu ‘mjuːzɪk/ | nghe nhạc |
make crafts | v | /meɪk kra:fts/ | làm đồ thủ công |
make friends | v | /meɪk frendz/ | kết bạn |
make origami | n | /meɪk ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | gấp giấy |
making crafts | n | /’meɪkɪŋ krɑ:fts/ | hoạt động làm đồ thủ công |
melody | n | /’melədi/ | giai điệu (âm nhạc) |
mountain biking | n | /’maʊntən ‘baɪkɪŋ/ | hoạt động đạp xe leo núi |
novel | n | /ˈnɒvəl/ | cuốn tiểu thuyết |
personal information | n | /ˈpɜːsənl ɪnfəˈmeɪʃən/ | thông tin cá nhân |
pet training | n | /pet ˈtreɪnɪŋ/ | hoạt động huấn luyện thú |