ĐẠI LỢI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
TIẾNG ANH
LỚP 8 - TẬP 2
CÓ ĐÁP ÁN
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 8 tập 2. Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình.
Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau:
- Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học
- Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em. Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này.
- Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Lời cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn. Trân trọng!
Unit 7 | POLLUTION |
A THEORY: LANGUAGE KNOWLEDGE
❶ PRONUNCIATION
Stress in words ending in –ic and –al(Trọng âm của từ có đuôi –ic và đuôi –al)
- Các từ có đuôi –ic luôn có trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Word ending in -ic | Transcription |
artistic elastic electronic specific scientific | /ɑːˈtɪstɪk/ /ɪˈlæstɪk/ /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ /spəˈsɪfɪk/ /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ |
– Các từ có đuôi –al không thay đổi trọng âm so với từ gốc .
Root word | Transcription | Word ending in -at | Transcription |
music | /'mjuːzɪk/ | musical | /'mjuːzɪkəl/ |
logic | /ˈlɒdʒɪk/ | logical | /ˈlɒdʒɪkəl/ |
nation | /ˈneɪʃən/ | national | /ˈneɪʃənəl/ |
chemistry | /'kemɪstri/ | chemical | /'kemɪkəl/ |
practice | /'præktɪs/ | practical | /'præktɪkəl/ |
❷ VOCABULARY
ENGLISH | TYPE | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
acid rain | n | /æsɪd reɪn/ | mưa axit |
advertising billboard | n | /ˈædvətaɪzɪŋ ˈbɪlbɔːd/ | biển quảng cảo |
affect | v | /əˈfekt/ | gây ảnh hưởng |
air pollution | n | /eər pəˈluːʃn/ | ô nhiễm không khí |
almost | adv | /ˈɔːlməʊst/ | hầu như |
aquatic | adj | /əˈkwætɪk/ | sống ở dưới nước |
atmosphere | n | /ˈætməsfɪər/ | bầu không khí |
behaviour | n | /bɪˈheɪvjər/ | hành vi |
believe | v | /bɪˈliːv/ | tin tưởng |
birth defect | n | /bɜːθ ˈdiːfekt/ | khuyết tật bẩm sinh |
blood pressure | n | /blʌd ˈpreʃər/ | huyết áp |
breathing problem | n | /ˈbriːðɪŋ ˈprɒbləm/ | vấn đề thở |
change | v | /tʃeɪndʒ/ | thay đổi, sự thay đổi |
chemical | adj | /ˈkemɪkəl/ | thuộc hóa học |
come up with | v | /kʌm ʌp wɪð/ | nghĩ ra |
complain | v | /kəmˈpleɪn/ | phàn nàn |
contain | v | /kənˈteɪn/ | chứa đựng |
contaminant | n | /kənˈtæmɪnənt/ | chất gây ô nhiễm |
contamination | n | /kəntæmɪˈneɪʃn/ | sự ô nhiễm |
continue | v | /kənˈtɪnjuː/ | tiếp tục |
damage | v, n | /ˈdæmɪdʒ/ | phả hủy, sự phá hoại, tổn thất |
dead | n | /ded/ | chết |
decrease | v | /dɪˈkriːs/ | làm giảm |
die | v | /daɪ/ | chết |
dirty | adj | /ˈdɜːti/ | bẩn thỉu |
discharge | v, n | /dɪsˈtʃɑːdʒ/ | sự dỡ hàng, sự tháo ra |
disease | n | /dɪˈziːz/ | bệnh tật |
dramatic | adj | /drəˈmætɪk/ | nghiêm trọng |
dump | v | /dʌmp/ | đổ, vứt bỏ |
dust | n | /dʌst/ | bụi |
earth’s surface | n | /ɜːθ ˈsɜːfɪs/ | bề mặt trái đất |
environmental | adj | /ɪnˌvaɪrənˈmentəl/ | thuộc môi trường |
expose | v | /ɪkˈspəʊz/ | tiếp xúc |
factory | n | /ˈfæktəri/ | nhà máy |
float | v | /fləʊt/ | nổi |
fume | n | /fjuːm/ | khói thải |