Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hoà - Phần 1
A - BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Vật dao động điều hòa theo phương trình (Với t tính bằng s).
a. Xác định biên độ dao động, tần số góc, tần số dao động, chu kỳ dao động, pha ban đầu và pha dao động tại thời điểm
b. Lập biểu thức vận tốc, biểu thức gia tốc của vật. Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm
c. Xác định tốc độ và gia tốc của vật khi vật ở vị trí có ly độ
d. Xác định ly độ và vận tốc của vật khi vật có gia tốc biết vật đang chuyển động theo chiều âm.
Bài 2: Một vật khối lượng dao động điều hoà với phương trình với t tính bằng giây. Xác định
a. Chiều dài quỹ đạo.
b. Vận tốc cực đại của vật.
c. Độ lớn gia tốc cực tiểu của vật.
d. Độ lớn động lượng cực đại của vật.
Bài 3: Một vật khối lượng dao động điều hoà với phương trình vận tốc là Tính biên độ, gia tốc cực đại, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật.
Bài 4: Vật nhỏ khối lượng 500(g) dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài và thực hiện 50 dao động toàn phần trong Lấy
a. Tính vận tốc và gia tốc khi vật đi qua vị trí có ly độ theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
b. Tính tốc độ cực đại, gia tốc cực đại của vật.
c. Tính ly độ, vận tốc, gia tốc, lực kéo về tác dụng lên vật khi pha dao động bằng
Bài 5: Một chất điểm dao động điều hoà. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là Khi chất điểm có tốc độ là thì gia tốc của nó có độ lớn là
a. Tính chu kỳ, tần số dao động của chất điểm.
b. Chất điểm dao động trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo bằng bao nhiêu?
Bài 6: Chất điểm khối lượng (g) dao động điều hoà theo phương trình . Biết
t tính theo đơn vị giây, cho .
a. Viết biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật trong quá trình dao động. Tính độ lớn lực kéo về ở thời điểm .
b. Tính lực kéo về cực đại, độ lớn lực kéo về cực tiểu tác dụng lên vật.
c. Tính độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật khi vật có tốc độ bằng (cm/s).
Bài 7: Một vật nhỏ khối lượng dao động điều hoà với đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc a vào ly độ x như hình vẽ. Tính biên độ, tần số góc và động lượng cực đại của vật trong quá trình dao động.
Bài 8: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ dao động là T. Ở thời điểm vật có ly độ ở thời điểm vật có tốc độ Xác định tần số góc, chu kỳ và tần số dao động của vật.
Bài 9: Một vật nhỏ khối lượng dao động điều hoà có ly độ; vận tốc tại thời điểm và tương ứng là và
a. Tính biên độ và chu kỳ dao động của vật.
b. Tính vận tốc cực đại, gia tốc cực đại, lực kéo về cực đại và động lượng cực đại của vật.
Bài 10: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua điểm M và điểm N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là và
a. Biết I là trung điểm đoạn MN. Tính gia tốc của chất điểm khi đi qua vị trí I.
b. P là một điểm trên đoạn MN và Xác định gia tốc của chất điểm khi đi qua điểm P.
Bài 11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc vào ly độ của một vật dao động điều hoà như hình bên. Xác định tần số và biên độ dao động của vật.
B - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Đại lượng x được gọi là
A. ly độ của dao động. B. biên độ dao động. C. tần số của dao động. D. chu kỳ của dao động.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Biên độ dao động của vật là
A. A. B. C. D. x.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Tần số góc của dao động là
A. A. B. C. D. x.
Câu 4: Vật dao động điều hoà theo phương trình Pha của dao động ở thời điểm t là
A. B. C. D.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức ly độ của vật theo thời gian t là
A. B. C. D.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số góc Chu kỳ dao động của vật được tính bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 9: Biểu thức ly độ của vật dao động điều hòa có dạng vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. B. C. D.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Tần số góc của vật dao động là
A. B. C. D.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
A. B. C. D.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi. D. luôn có giá trị dương.
Câu 13: Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với ly độ của vật.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỷ lệ thuận với độ lớn ly độ của vật. B. có độ lớn tỷ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỷ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. B. có độ lớn tỷ lệ nghịch với độ lớn ly độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 17: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và cùng pha với ly độ. B. khác tần số và ngược pha với ly độ.
C. cùng tần số và ngược pha với ly độ. D. khác tần số và cùng pha với ly độ.
Câu 18: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi. B. tỷ lệ với độ lớn của ly độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỷ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 19: Ly độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha với nhau π/2 C. lệch pha với nhau π/4 D. ngược pha với nhau.
Câu 20: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. vuông pha với li độ. D. sớm pha π/4 so với li độ.
Câu 21: Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?
A. li độ và gia tốc ngược pha nhau B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2 D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2
Câu 22: Phát biểu nào là đúng về lực hồi phục trong dao động điều hòa?
A. Lực hồi phục biến đổi ngược pha với li độ. B. Lực hồi phục biến đổi cùng pha với vận tốc.
C. Khi qua vị trí cân bằng lực hồi phục có độ lớn cực đại. D. Lực hồi phục biến đổi ngược pha với vận tốc.
Câu 23: Biểu thức liên hệ giữa biên độ A, ly độ x và vận tốc v của vật dao động điều hòa là
A. B. C. D.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc Ở ly độ x, vật có gia tốc là
A. B. C. D.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa có phương trình Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A. B. C. D.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + j). Gọi v là vận tốc tức thời của vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sai?
A. B. C. D.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t
1
li độ của vật là x
1
và tốc độ v
1
. Tại thời điểm t
2
có li độ x
2
và tốc độ v
2
. Biết x
1
≠
x
2
. Hỏi biểu thức nào sau đây có thể dùng xác định tần số dao động?
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A.
đường parabol.
B.
đường thẳng. C. đường elip. D. đường hyperbol.
Câu 29: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hyperbol.
Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D. đường elip.
Câu 31: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có ly độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn tỷ lệ với độ lớn của ly độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
Câu 33: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Ly độ của vật tỷ lệ với thời gian dao động.
Câu 35: Trong phương trình dao động điều hòa
A. biên độ A, tần số góc pha ban đầu là các hằng số dương.
B. biên độ A, tần số góc pha ban đầu là các hằng số âm.
C. biên độ A, tần số góc là các hằng số dương. Pha ban đầu là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.
D. biên độ A, tần số góc pha ban đầu là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
Câu 36: Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hòa là nhanh hay chậm?
A. Chu kỳ. B. Tần số. C. Biên độ. D. Tốc độ góc.
Câu 37: Pha dao động của một vật dao động điều hòa
A. tỷ lệ bậc nhất với thời gian. B. là hàm bậc hai theo thời gian.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. không đổi theo thời gian.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí ly độ cực tiểu.
C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí ly độ cực đại.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Chất điểm dao động với biên độ
A. 8 cm B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 40: Một chất điểm dao động có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. B. C. D.
Câu 41: Một chất điểm dao động theo phương trình có pha dao động ở thời điểm t là
A. B. C. D.
Câu 42: Một vật nhỏ dao động theo phương trình Pha ban đầu của dao động là
A. B. C. D.
Câu 43: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại pha của dao động là
A. B. C. D.
Câu 44: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với tần số Chu kỳ dao động của vật này là
A. 1,5 s. B. 1,0 s. C. 0,5 s. D.
Câu 46: Một vật nhỏ dao động điều hoà thực hiện dao động toàn phần trong Tần số dao động là
A. B. C. D.
Câu 47: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động toàn phần mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz.
Câu 48: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. 0,5 (s); 2 Hz. B. 2 (s); 0,5 Hz. C. 2 (s); 120 Hz. D. 0,5 (s); 0,5 Hz.
Câu 49: Một dao động điều hòa có phương trình , với thời điểm t tính bằng giây. Pha của dao động ở thời điểm 2 giây là
A. 2p rad B. 3π/4 rad C. 9π/4 rad D. 5π/4 rad
Câu 50: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. 2 (s) và 0,5 Hz. B. 0,5 (s) và 2 Hz C. 2 (s) và 2 Hz. D. 0,5 (s) và 0,5 Hz.
Câu 51: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình là (t tính bằng giây). Dao động này có A. biên độ 5 m. B. tần số 2,5 Hz. C. tần số góc 5 rad/s. D. chu kỳ 0,2 s.
Câu 52: Một vật dao động điều hòa theo phương trình với t tính bằng s. Chu kỳ dao động của vật là A. 4 s. B. ¼ s C. ½ s D. 1/8 s
Câu 53: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là A. – 4 cm và rad. B. 4 cm và rad. C. 4 cm và rad. D. 4 cm và rad.
Câu 54: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao động của vật B là TB. Biết Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 2 B. 4 C. 128 D. 8
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kỳ dao động là 0,5s B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2 D. Tần số của dao động là 2Hz
Câu 56: Một vật dao động điều hòa với phương trình Chọn phát biểu đúng?
A. Tại ly độ của vật là B. Tại ly độ của vật là
C. Tại tốc độ của vật là D. Tại tốc độ của vật là
Câu 57: Chất điểm dao động ĐH trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chu kỳ dao động là 4 s. B. lúc chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. D. tốc độ của chất điểm tại vị trí cân bằng là
Câu 58: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình t tính bằng giây. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Lúc chất điểm có ly độ và chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. Tại pha của dao động là
C. Pha ban đầu của dao động là D. Tần số góc dao động là
Câu 59: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Ly độ và vận tốc của vật ở thời điểm là
A. B.
C. D.
Câu 60: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là
A. B.
C. D.
Câu 61: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình với t tính bằng (s). Lấy viết biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm?
A. B.
C. D.
Câu 62: Một vật nhỏ có khối lượng dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức Dao động của vật có biên độ là
A. 6cm. B. 12cm C. 8cm D. 10cm
Câu 63: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình Tại thời điểm t = 1 (s), tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 64: Một vật dao động điều hòa với biên độ Vật thực hiện được 5 dao động trong thời gian 10 (s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 2π cm/s. B. 6π cm/s. C. 4π cm/s. D. 8π cm/s.
Câu 65: Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là và gia tốc cực đại là thì tần số góc của dao động là
A. (rad). B. (rad/s). C. (rad). D. (rad/s).
Câu 66: Chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là và vận tốc cực đại là Biên độ và chu kỳ của dao động của chất điểm lần lượt là
A. 5 (cm) và 1 (s). B. 5 (cm) và 2π (s). C. 5 (m) và 2π (s). D. 5 (m) và 1 (s).
Câu 67: Ứng với pha dao động bằng một vật nhỏ dao động điều hoà có ly độ Biên độ dao động của vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. B. C. D.
Câu 68: Một vật dao động điều hòa đi từ vị trí M có ly độ đến vị trí N có ly độ Vật đi tiếp nữa thì quay lại M đủ một chu kỳ. Biên độ dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 69: Một vật dao động điều hoà theo phương trình thì gốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí có ly độ
A. và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
Câu 70: Một vật dao động điều hoà theo phương trình thì gốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí có ly độ
A. và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 71: Phương trình dao động có dạng Gốc thời gian là lúc vật có ly độ
A. chuyển động theo chiều dương. B. chuyển động theo chiều âm.
C. chuyển động theo chiều dương. D. chuyển động theo chiều âm.
Câu 72: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Ở thời điểm vật đi qua vị trí có ly độ
A. và đang chuyển động theo chiều âm. B. và đang chuyển động theo chiều dương.
C. và đang chuyển động theo chiều dương. D. và đang chuyển động theo chiều âm.
Câu 73: Vật dao động theo phương trình Gốc thời gian được chọn là lúc vật có ly độ
A. và đang chuyển động ra biên. B. và đang chuyển động về vị trí cân bằng.
C. và đang chuyển động về vị trí cân bằng. D. và đang chuyển động ra biên.
Câu 74: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Ở thời điểm chất điểm đi qua vị trí có ly độ
A. và đang chuyển động theo chiều dương. B. và đang chuyển động theo chiều âm.
C. và đang chuyển động theo chiều dương. D. và đang chuyển động theo chiều âm.
Câu 75: Một vật nhỏ dao động điều hoà với biên độ trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao động là thì vật có ly độ
A. và theo chiều âm của trục Ox. B. và theo chiều dương của trục Ox.
C. và theo chiều dương của trục Ox. D. và theo chiều âm của trục Ox.
Câu 76: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Vận tốc của vật ở ly độ là
A. B. C. D.
Câu 77: Vật dao động điều hòa theo phương trình Tại vị trí ly độ vật có tốc độ
A. B. C. D.
Câu 78: Vật dao động điều hòa với phương trình Lấy Gia tốc của vật ở vị trí có ly độ là A. B. C. D.
Câu 79: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ biên độ Khi vật có tốc độ thì khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng là
A. B. C. D.
Câu 80: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ Khi vật có ly độ thì vận tốc của vật là Biên độ dao động của vật có giá trị
A. B. C. D.
Câu 81: Một vật dao động điều hòa, biết rằng trong vật thực hiện được 5 dao động toàn phần và tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là Gia tốc của vật khi vật qua vị trí biên có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 82: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số khi pha dao động bằng thì vận tốc của vật có giá trị là Vật dao động với chiều dài quỹ đạo bằng
A. B. C. D.
Câu 83: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ thì vận tốc của vật là khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là Tần số dao động của vật bằng
A. B. C. D.
Câu 84: Một vật dao động điều hòa. Khi vật ở ly độ thì vận tốc bằng khi vật ở ly độ thì vận tốc bằng Tần số góc và biên độ dao động của vật là
A. và B. và C. và D. và
Câu 85: Một chất điểm dao động điều hòa. Ở các thời điểm và thì ly độ, vận tốc của chất điểm có giá trị tương ứng là và Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. B. C. D.
Câu 86: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại thời điểm t1, ly độ và vận tốc của chất điểm lần lượt là và Tại thời điểm t2, ly độ và vận tốc của chất điểm lần lượt là và Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6 (cm) và 20 (rad/s). B. 6 (cm) và 10 (rad/s). C. 12 (cm) và 20 (rad/s). D. 12 (cm) và 10 (rad/s).
Câu 87: Chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là Khi chất điểm có tốc độ thì gia tốc của nó bằng Biên độ dao động của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
Câu 88:
Một vật dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí có ly độ thì vận tốc bằng và gia tốc bằng Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 89:
Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, gọi P là trung điểm của đoạn MN trên quỹ đạo. Biết gia tốc tại M và N lần lượt là và Gia tốc tại điểm P là
A.
B.
C.
D.
Câu 90:
Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là và tốc độ cực đại là Khi vật có tốc độ thì gia tốc của vật có độ lớn
A. B. C. D.
Câu 91: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài khi vật có ly độ bằng thì pha dao động có thể nhận giá trị
A. B. C. D.
Câu 92: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v là trong đó Biên độ dao động của vật là
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 2
Câu 93: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc toạ độ O. Gia tốc a của vật phụ thuộc vào ly độ x theo phương trình Số dao động toàn phần vật thực hiện trong là
A. B. C. D.
Câu 94: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài Khi pha dao động bằng thì vật có vận tốc Tốc độ của vật khi ở vị trí cân bằng là
A. B. C. D.
Câu 95: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ thì vận tốc của nó là Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là Ly độ của vật khi vật có vận tốc là
A. B. C. D.
Câu 96: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. B.
C. D.
Câu 97: Một chất điểm có khối lượng dao động điều hoà. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng thì tốc độ của vật bằng và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng Biên độ dao động của chất điểm là A. B. C. D.
Câu 98: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại các thời điểm vận tốc và gia tốc của vật có giá trị tương ứng là và Ly độ của vật tại thời điểm bằng A. B. C. D.
Câu 99: Vật dao động điều hoà thực hiện 100 dao động toàn phần mất Lấy Động lượng của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn 0,05 kgm/s. Khi vật ở vị trí biên, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn
A. 10 N. B. 1 N. C. 0 N. D. 0,5 N.
Câu 100: Một vật dao động điều hoà. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc và động lượng của vật có độ lớn lần lượt là 10cm/s; 0,1 kg.m/s; Khi vật ở vị trí biên, độ lớn gia tốc của vật là 8m/s2 và độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật bằng
A. 4 N. B. 5 N. C. 8 N. D. 2 N.
Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hoà - Phần 2
A- BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài là Trong thời gian vật thực hiện được dao động toàn phần. Viết phương trình dao động của vật trong các trường hợp
a. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
b. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có ly độ và đang chuyển động về vị trí cân bằng.
c. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có gia tốc và đang đi ra biên.
d. Khi vật đi qua vị trí và độ lớn ly độ đang giảm.
e. Khi vật đi qua vị trí có ly độ
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ dao động A. Biết rằng trong 2 phút vật thực hiện được 40 dao động toàn phần và chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là Viết phương trình dao động trong các trường hợp
a. Gốc thời gian là lúc vật qua li độ theo chiều âm.
b. Gốc thời gian là lúc vật qua li độ theo chiều dương của trục tọa độ.
Bài 3: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox và có vị trí cân bằng O. Tần số góc của dao động là Ở thời điểm ban đầu chất điểm có ly độ và vận tốc
a. Viết phương trình dao động của chất điểm.
b. Tính tốc độ của chất điểm khi qua vị trí cân bằng.
Bài 4: Vật dao động điều hòa theo phương trình t tính bằng s.
1. Xác định thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí có ly độ
a. đến vị trí có ly độ
b. theo chiều âm đến vị trí có ly độ theo chiều dương.
c. theo chiều dương đến vị trí vật có vận tốc
d. đang chuyển động chậm dần đến vị trí có ly độ đang chuyển động nhanh dần.
2. Trong một chu kỳ, xác định khoảng thời gian vật có
a. khoảng cách tới vị trí cân bằng lớn hơn
b. tốc độ không nhỏ hơn
c. gia tốc không vượt quá
3. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động xác định thời điểm vật đi qua vị trí có
a. ly độ lần thứ 2021.
b. ly độ theo chiều âm lần thứ 2022.
c. vận tốc lần thứ 2022.
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ Tính chu kỳ và tần số dao động của vật biết rằng
a. thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ là
b. thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí đến vị trí là
c. thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí đến vị trí gia tốc cực đại là
Bài 6: Một chất điểm dao động điều hoà quanh VTCB O; cứ sau 0,5 (s) vật lại đến vị trí cách O một đoạn Tính biên độ và tần số dao động của chất điểm.
Bài 7: Vật dao động điều hòa theo phương trình
a. Ở thời điểm vật có ly độ và đang chuyển động ra biên. Tính ly độ và xác định chiều chuyển động của vật ở thời điểm
b. Ở thời điểm vật có ly độ và đang chuyển động chậm dần. Tính ly độ và xác định chiều chuyển động của vật ở thời điểm
c. Ở thời điểm vật đang có độ lớn ly độ và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Tính ly độ và xác định xem vật đang chuyển động nhanh dần hay chậm dần ở thời điểm
Bài 8: Điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài trên đường tròn đường kính Hình chiếu M’ của M lên đường kính dao động điều hoà. Tại thời điểm t thì M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tìm M’ ở trước đó 8,5 s và sau đó 8,5 s.
Bài 9: Vật dao động điều hòa theo phương trình
a. Kể từ thời điểm đến thời điểm vật đi qua vị trí có ly độ bao nhiêu lần?
b. Kể từ thời điểm đến thời điểm vật đi qua vị trí có ly độ theo chiều âm bao nhiêu lần?
c. Kể từ thời điểm đến thời điểm vật đi qua vị trí có tốc độ bao nhiêu lần?
d. Kể từ thời điểm đến thời điểm vật đi qua vị trí có có vận tốc bao nhiêu lần?
B- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
LIÊN HỆ GIỮA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
Câu 1: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 2: Gọi T là chu kỳ của vật dao động tuần hoàn. Ở thời điểm và thời điểm với thì vật
A. chỉ có vận tốc bằng nhau. B. chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. chỉ có ly độ bằng nhau. D. có cùng trạng thái dao động.
Câu 3: Đối với một vật dao động điều hòa thì
A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất.
B. véctơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật sớm pha hơn ly độ góc
D. tốc độ của vật lớn nhất khi ly độ lớn nhất.
Câu 4: Trong dao động điều hòa thì
A. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
C. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những véctơ không đổi.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 5: Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa có dạng Gốc thời gian được chọn là
A. lúc chất điểm có ly độ
B. lúc chất điểm có ly độ
C. lúc chất điểm qua VTCB theo chiều dương.
D. lúc chất điểm qua VTCB theo chiều âm.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 7: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỷ lệ với bình phương biên độ.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi đi tới vị trí biên chất điểm có độ lớn gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có tốc độ cực đại.
B. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
C. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D. Khi đi tới vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
Câu 10: Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì
A. vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ đến điểm có li độ
B. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ A đến điểm có li độ A
C. gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ A đến điểm có li độ 0
D. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ A đến điểm có li độ 0.
Câu 11: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. B. C. D.
Câu 12: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính với tốc độ góc Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. B. C. D.
Câu 13: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo một quỹ đạo tâm O, bán kính R. Trong 12(s) vật quay được 18 vòng. Gọi P là hình chiếu vuông góc của vật trên trục tung. Biết bán kính quỹ đạo tròn là , lấy . Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại ở chuyển động của P là
A. B.
C. D.
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình Khi vật có ly độ thì pha dao động là
A. B. C. D.
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình Khi vật ở vị trí cân bằng thì pha dao động là
A. B. C. D.
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình Khi vật ở vị trí biên thì pha dao động là
A. B. C. D.
Câu 17: Phương trình li độ của một vật là Vật ở vị trí biên tại các thời điểm
A. B.
C. D.
Câu 18: Phương trình li độ của một vật là Vật đi qua li độ theo chiều dương vào những thời điểm
A. với k = 0, 1, 2,… B. với k = 0, 1, 2,…
C. với k = 0, 1, 2,… D. với k = 1, 2, 3,…
Câu 19: Vật dao động điều hòa theo phương trình Trong đó tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật qua vị trí theo chiều dương của trục tọa độ?
A. B. C. D.
Câu 20: Vật dao động điều hòa theo phương trình Trong đó tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật qua vị trí theo chiều dương của trục tọa độ?
A. B. C. D.
1C
2D
3B
4A
5C
6A
7B
8D
9A
10B
11A
12B
13A
14B
15D
16C
17A
18A
19D
20A
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ tần số góc Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có ly độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí Ly độ của vật được tính theo biểu thức
A. B. C. D.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài Tại thời điểm và thì pha dao động của chất điểm lần lượt là và Ly độ của chất điểm tại là
A. B. C. D.
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình Tại vật qua vị trí có ly độ theo chiều dương của trục toạ độ. Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ và tần số Tại thời điểm vật có ly độ Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài và chu kỳ Tại thời điểm vật có ly độ Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ chu kỳ Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ tần số Tại thời điểm vật đi qua vị trí ly độ theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ tần số Tại thời điểm vật đi qua vị trí ly độ và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với quỹ đạo Tại thời điểm vật đi qua vị trí ly độ và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Biết trong vật thực hiện được dao động toàn phần. Lấy Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8(cm) và tần số 4(Hz). Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có ly độ
4(cm) theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8(cm) và tần số 2(Hz). Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8(cm) và tần số 4(Hz). Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có ly độ 4(cm) theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật là
A. B.
C. D.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2(cm) và tần số 5(Hz). Ở thời điểm ban đầu vật có ly độ và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 16: Vật dao động điều hòa. Khi qua VTCB vật có tốc độ Độ lớn gia tốc khi vật ở vị trí biên là Ở thời điểm ban đầu vật có ly độ và đang chuyển động ra biên. Lấy Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 10(Hz) quanh VTCB, chiều dài quỹ đạo là 12(cm). Thời điểm ban đầu chất điểm qua vị trí theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động là
A. B.
C. D.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ Lấy gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có ly độ theo chiều âm với tốc độ là Phương trình dao động của chất điểm là
A. B.
C. D.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc và gia tốc Pha ban đầu của dao động là
A. B. C. D.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là và gia tốc ban đầu là Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa. Ở ly độ vật có vận tốc ở ly độ vật có vận tốc Chọn gốc thời gian là lúc vật có ly độ và đang chuyển động theo chiều ra xa VTCB. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng với chu kỳ Chọn gốc toạ độ tại trung điểm của AB, lấy gốc thời gian là lúc chất điểm qua ly độ và hướng theo chiều âm. Phương trình dao động của chất điểm là
A. B.
C. D.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ Tại thời điểm tính từ lúc bắt đầu dao động, vật đi qua vị trí có ly độ với vận tốc Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ chu kỳ Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ chu kỳ Tại thời điểm vật đi qua vị trí và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ chu kỳ Tại thời điểm vật đi qua vị trí và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ và chu kỳ là Tại thời điểm vật qua vị trí có ly độ theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ dạng trong đó Tại vật qua ly độ và đang đi về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Vận tốc cực đại của vật là và gia tốc cực đại Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là Lấy Tại thời điểm ban đầu, vật có vận tốc là và gia tốc của nó là Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
1C
2A
3C
4A
5C
6C
7C
8D
9D
10B
11A
12B
13D
14C
15A
16C
17A
18C
19D
20B
21A
22C
23D
24C
25B
26D
27B
28D
29A
30C
TÍNH THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ biên này đến biên kia là
A. B. C. D.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có ly độ đến vị trí biên dương là
A. B. C. D.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có ly độ đến vị trí có ly độ là
A. B. C. D.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí ly độ cực tiểu là
A. B. C. D.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến vị trí có ly độ là
A. B. C. D.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ biên dương đến vị trí có ly độ là
A. B. C. D.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ đến vị trí có ly độ là
A. B. C. D.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có ly độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có ly độ cm là
A. B. C. D.
Câu 9: Vật dao động điều hoà theo phương trình Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ theo chiều dương đến vị trí có ly độ theo chiều dương là
A. B. C. D.
Câu 10: Vật dao động điều hòa theo phương trình Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ 8(cm) theo chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương là
A. B. C. D.
Câu 11: Vật dao động điều hoà, gọi là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến ly độ và là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí ly độ đến ly độ cực đại. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12: Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến ly độ và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ ly độ đến ly độ Hệ thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có ly độ là
A. B. C. D.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. B. C. D.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. B. C. D.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Cứ sau thì vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ d, với Tần số dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Cứ sau thời gian thì vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ cứ sau thời gian thì vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ Biết Hệ thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 18: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến ly độ lần thứ hai là
A. B. C. D.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ ly độ đến ly độ là Chu kỳ dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ là Chu kỳ dao động của vật bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có ly độ đến vị trí có ly độ là Tần số dao động của vật bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ theo chiều dương đến vị trí có ly độ theo chiều âm là Chu kỳ dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ theo chiều âm đến vị trí có ly độ cực đại là Số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong 2 phút là
A. 30. B. 20. C. 32. D. 50.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động theo phương trình (t tính bằng s). Tính từ khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. B. C. D.
Câu 25: Vật dao động điều hòa theo phương trình Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có tốc độ đến vị trí có tốc độ là
A. B. C. D.
Câu 26: Vật dao động điều hòa theo phương trình Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có vận tốc đến vị trí có vận tốc là
A. B. C. D.
Câu 27: Vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ và chu kỳ Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật tăng từ đến là
A. B. C. D.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo thẳng có chiều dài Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ đến ly độ là Tốc độ cực đại của vật bằng
A. B. C. D.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm
A. B. C. D.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ A. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí cách vị trí cân bằng lần đầu tiên ở thời điểm
A. B. C. D.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ A. Chọn gốc thời gian là lúc vật đang ở vị trí có ly độ cực tiểu, vật ở vị trí có ly độ lần đầu tiên ở thời điểm
A. B. C. D.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. B. C. D.
Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hoà với biên độ và tần số góc ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí có ly độ theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên (kể từ vật có ly độ cực tiểu là
A. B. C. D.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà theo trục Ox với phương trình Tính từ thời điểm chất điểm đi qua vị trí có ly độ theo chiều âm lần đầu tiên tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hoà có biên độ và tần số Ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí có ly độ theo chiều dương. Tính từ lúc thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có ly độ theo chiều dương là
A. B. C. D.
Câu 36: Một vật dao động điều hoà với biên độ và chu kỳ Ở thời điểm ban đầu, vật có ly độ và đang chuyển động theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có ly độ và đang chuyển động theo chiều dương là
A. B. C. D.
Câu 37: Một vật dao động điều hoà với biên độ và chu kỳ Ở thời điểm ban đầu, vật có ly độ và đang chuyển động theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có ly độ và đang chuyển động theo chiều âm là
A. B. C. D.
Câu 38: Một vật dao động điều hoà với biên độ và chu kỳ Ở thời điểm ban đầu, vật có ly độ và đang chuyển động theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có ly độ và đang chuyển động theo chiều âm là
A. B. C. D.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình Tính từ thời điểm chất điểm đi qua vị trí có ly độ theo chiều âm lần thứ hai tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 40: Vật dao động theo phương trình Thời gian vật đi từ VTCB theo chiều dương đến lúc qua vị trí có ly độ lần thứ 5 là
A. B. C. D.
Câu 41: Một vật dao động điều hòa theo phương trình t tính bằng giây. Kể từ lúc lần đầu tiên gia tốc của vật đạt giá trị cực đại ở thời điểm
A. B. C. D.
Câu 42: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại thì trong chu kỳ đầu tiên vận tốc có độ lớn cực đại vào các thời điểm
A. và T B. và C. và D. và
Câu 43: Vật dao động điều hòa theo phương trình Kể từ thời điểm ban đầu, vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 44: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ vật qua vị trí có ly độ lần thứ 3 vào thời điểm
A. B. C. D.
Câu 45: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ vật qua vị trí có ly độ lần thứ 8 vào thời điểm
A. B. C. D.
Câu 46: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ vật qua vị trí cân bằng lần thứ 20 vào thời điểm
A. B. C. D.
Câu 47: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ vật qua vị trí có ly độ lần thứ 1999 vào thời điểm
A. B. C. D.
Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ chất điểm đi qua vị trí có ly độ lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 6030(s). B. 3016(s). C. 3015(s). D. 6031(s).
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ chất điểm đi qua vị trí có ly độ lần thứ 2013 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 50: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ vật qua vị trí có ly độ lần thứ 2014 vào thời điểm
A. B. C. D.
Câu 51: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ vật qua vị trí có ly độ lần thứ 2017 vào thời điểm
A. B. C. D.
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Kể từ thời điểm chất điểm đi qua vị trí có ly độ lần thứ 2014 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Kể từ chất điểm qua vị trí có ly độ lần thứ 13 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 54: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình Tính từ thời điểm chất điểm đi qua vị trí có ly độ theo chiều âm lần thứ 2017 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình Tính từ thời điểm chất điểm đi qua vị trí có ly độ theo chiều dương lần thứ 2014 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 56: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ vật cách vị trí cân bằng lần thứ hai tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 57: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ vật cách vị trí cân bằng lần thứ tư tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 58: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ thời điểm lần thứ 5 vật cách vị trí cân bằng là
A. B. C. D.
Câu 59: Một vật dao động điều hoà với phương trình Kể từ lần thứ 1999 vật cách vị trí cân bằng một đoạn tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 60: Một vật dao động điều hoà với phương trình Kể từ thời điểm lần thứ 2013 vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. B. C. D.
Câu 61: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 5(cm) lần thứ 2017 kể từ lúc tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 62: Một vật dao động theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ , thời điểm vật qua vị trí có ly độ lần thứ 2017 là
A. 401,6(s). B. 403,4(s). C. 401,3(s). D. 403,5(s).
Câu 63: Một vật dao động điều hòa theo phương trình thời điểm vật đi qua vị trí theo chiều âm lần thứ kể từ lúc là
A. B. C. D.
Câu 64: Một vật dao động điều hòa với phương trình Vận tốc của vật có độ lớn lần thứ 2012 kể từ lúc tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 65: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Kể từ chất điểm đi qua vị trí có ly độ lần thứ 2015 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 66: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Kể từ chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2018 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 67: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại là Thời điểm ban đầu chất điểm có vận tốc và đang chuyển động ra biên. Chất điểm có gia tốc bằng lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,25 s.
Câu 68: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ chất điểm cách vị trí cân bằng lần thứ 2016 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 69: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Kể từ thời điểm lần thứ vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. B. C. D.
Câu 70: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Kể từ chất điểm cách vị trí cân bằng và đang chuyển động ra biên lần thứ 15 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 71: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Kể từ chất điểm cách vị trí cân bằng và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng lần thứ 100 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 72: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Khoảng thời gian từ lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ (kể từ đến lúc chất điểm đi qua vị trí có ly độ lần thứ 2018 (kể từ là
A. B. C. D.
1B
2C
3C
4B
5D
6D
7A
8A
9D
10B
11C
12A
13C
14B
15B
16B
17A
18A
19B
20C
21B
22C
23C
24A
25A
26B
27B
28C
29B
30A
31C
32C
33B
34B
35C
36B
37C
38C
39B
40D
41B
42C
43B
44B
45B
46D
47C
48B
49A
50C
51D
52A
53B
54B
55D
56A
57A
58D
59C
60C
61A
62B
63C
64B
65C
66B
67D
68C
69A
70B
71A
72B
TRẠNG THÁI DAO ĐỘNG Ở CÁC THỜI ĐIỂM KHÁC NHAU
Câu 1: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời điểm ban đầu vật ở ly độ sau đó thì vật ở ly độ
A. B. C. D.
Câu 2: Vật dao động theo phương trình Ở thời điểm vật có ly độ và đang chuyển động ra biên. Ở thời điểm vật có ly độ
A. và chuyển động về VTCB. B. và chuyển động ra biên.
C. và đang chuyển động ra biên. D. và đang chuyển động về VTCB.
Câu 3: Vật dao động điều hoà có tần số 2(Hz) và biên độ 4(cm). Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có ly độ sau thời điểm đó vật chuyển động theo
A. chiều âm, qua vị trí cân bằng. B. chiều dương, qua vị trí có li độ
C. chiều âm, qua vị trí có ly độ D. chiều âm, qua vị trí có li độ
Câu 4: Vật dao động điều hòa theo phương trình Tại thời điểm vật có vận tốc dương và gia tốc ở thời điểm vật có gia tốc bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kỳ và biên độ A. Ở thời điểm vật ở ly độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương, qua VTCB. B. âm, qua vị trí có ly độ
C. âm, qua VTCB. D. dương, qua vị trí có ly độ
Câu 6: Vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kỳ và biên độ A. Ở thời điểm vật ở ly độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. âm, qua vị trí có ly độ B. âm, qua VTCB.
C. dương, qua VTCB. D. dương, qua vị trí có ly độ
Câu 7: Vật dao động điều hoà trên trục Ox (với O là VTCB), có chu kỳ và biên độ A. Ở thời điểm vật ở ly độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương, qua vị trí có ly độ B. âm, qua vị trí có ly độ
C. dương, qua vị trí có ly độ D. âm, qua vị trí có ly độ
Câu 8: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kỳ và biên độ Sau khi dao động được thì vật ở vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo
A. chiều dương, qua vị trí có ly độ B. chiều âm, qua vị trí có ly độ
C. chiều dương, qua vị trí có ly độ D. chiều âm, qua vị trí có ly độ
Câu 9: Vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kỳ và biên độ A. Ở thời điểm vật ở ly độ và đi theo chiều dương. Tại thời điểm vật đi theo chiều
A. âm, qua vị trí có ly độ B. dương, qua vị trí có ly độ
C. âm, qua vị trí có ly độ D. dương, qua vị trí có ly độ
Câu 10: Vật dao động điều hoà trên trục Ox với chiều dài quỹ đạo thực hiện 30 dao động toàn phần trong Thời điểm vật ở ly độ và đi ra xa VTCB. Tại thời điểm vật đi theo chiều
A. dương, qua vị trí có ly độ B. dương, qua vị trí có ly độ
C. âm, qua vị trí có ly độ D. âm, qua vị trí có ly độ
Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình Sau khi bắt đầu dao động được chu kỳ, vật có ly độ Sau chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có ly độ
A. B. C. D.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với tần số Ở thời điểm ban đầu vật ở vị trí có ly độ và đang chuyển động theo chiều âm, sau đó ngắn nhất thì vật lại trở về vị trí có ly độ Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox (vị trí cân bằng ở O), thực hiện 100 dao động toàn phần trong thời gian Ở thời điểm ban đầu, vật có ly độ và đang chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. Sau đó ngắn nhất thì vật lại trở về vị trí có ly độ Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 14: Chất điểm dao động theo phương trình Trong thời gian 1,25(s) tính từ thời điểm chất điểm đi qua vị trí có ly độ bao nhiêu lần?
A. 3 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
Câu 15: Chất điểm dao động theo phương trình Trong 1(s) đầu tiên kể từ thời điểm chất điểm đi qua vị trí có ly độ theo chiều âm của trục tọa độ bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 16: Chất điểm dao động theo phương trình Sau kể từ thời điểm có mấy lần vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa vận tốc cực đại?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 17: Trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ đến rồi giảm về Ở thời điểm ly độ của vật là
A. B. C. D.
Câu 18: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm vật đi được quãng đường Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. B. C. D.
1C
2D
3D
4D
5A
6D
7B
8A
9A
10C
11B
12A
13B
14B
15B
16B
17D
18A
ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. B.
C. D.
Câu 2: Khi khảo sát một vật dao động điều hoà, một học sinh vẽ đồ thị ly độ của dao động này theo thời gian như hình bên. Chu kỳ dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của ly độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của ly độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của ly độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của ly độ là
A. B.
C. D.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của ly độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của ly độ có dạng như hình vẽ bên. Từ thời điểm đến thời điểm vật cách VTCB bao nhiêu lần
A. 2014 B. 2015
C. 2013 D. 2016
Câu 13: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là các đường
A. (3), (2),(1). B. (3), (1),(2).
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Câu 17: Chất điểm dao động điều hoà có đồ thị vận tốc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng
A. Tại vị trí 1 ly độ của chất điểm có thể âm hoặc dương.
B. Tại vị trí 2 ly độ của chất điểm có giá trị âm.
C. Tại vị trí 3 gia tốc của chất điểm có giá trị âm.
D. Tại vị trí 4 gia tốc của chất điểm có giá trị dương.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn vận tốc v của chất điểm phụ thuộc vào thời gian t như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t2, chất điểm đang ở vị trí xa biên dương nhất
B. Tại thời điểm t1, gia tốc của chất điểm bằng không và đang tăng
C. Tại thời điểm t4, véctơ lực kéo về ngược chiều véctơ vận tốc
D. Tại thời điểm t3, chất điểm đang đổi chiều chuyển động
Câu 19: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Ta thấy
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. Tại thời điểm t4, ly độ của vật có giá trị dương.
C. Tại thời điểm t3, ly độ của vật có giá trị âm.
D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà có đồ thị gia tốc theo thời gian
như hình bên. Chọn phát biểu đúng?
A. Tại thời điểm t1, chất điểm bắt đầu chuyển động chậm dần.
B. Tại thời điểm t2, vận tốc chất điểm đạt cực đại.
C. Tại thời điểm t3, chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần.
D. Tại thời điểm t4, chất điểm đang đi ra biên.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biên độ dao động của vật bằng Tại thời điểm vật đi qua vị trí có ly độ
A. theo chiều dương.
B. theo chiều âm.
C. theo chiều dương.
D. theo chiều âm.
Câu 22: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hoà. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x vào thời điểm t như hình vẽ. Tại thời điểm , chất điểm có ly độ 2(cm). Ở thời điểm , gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. B.
C. D.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, đồ thị biểu diễn ly độ của chất điểm phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Phương trình dao động của chất điểm là
A. B.
C. D.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, đồ thị biểu diễn ly độ của chất điểm phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Phương trình dao động của chất điểm là
A. B.
C. D.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, đồ thị biểu diễn ly độ của chất điểm phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Biểu thức vận tốc của chất điểm là
A. B.
C. D.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà có đồ thị gia tốc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Lấy . Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 28: Một vật nhỏ khối lượng dao động theo phương trình . Cho đồ thị lực kéo về F phụ thuộc vào thời gian t như hình vẽ. Lấy , phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 29: Một chất điểm đang dao động điều hoà, vào ba thời điểm liên tiếp vật có gia tốc lần lượt là với Biết rằng Tại thời điểm chất điểm có vận tốc là và sau thời điểm này thì ly độ của vật đạt cực đại. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ Gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có ly độ với vận tốc Hình nào dưới đây mô tả sự biến đổi pha của ly độ theo thời gian và pha của vận tốc theo thời gian?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính là nằm trong mặt phẳng toạ độ Oxy theo chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ với tốc độ góc Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình
A. B.
C. D.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Tại thời điểm chất điểm có vận tốc và có gia tốc Tại thời điểm chất điểm có vận tốc và có gia tốc Giá trị nhỏ nhất của là
A. B. C. D.
1C
2C
3D
4B
5A
6D
7D
8D
9D
10B
11C
12B
13C
14B
15B
16A
17B
18C
19B
20A
21C
22D
23B
24D
25B
26D
27C
28B
29B
30A
31C
32B
Đáp án Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hoà - Phần 1
1A
2A
3B
4C
5A
6C
7A
8B
9D
10A
11D
12B
13B
14B
15A
16C
17C
18B
19D
20C
21D
22A
23A
24D
25B
26C
27B
28C
29C
30B
31B
32C
33C
34C
35C
36C
37A
38C
39B
40D
41C
42B
43C
44D
45C
46B
47B
48A
49C
50B
51B
52B
53C
54A
55B
56D
57B
58C
59D
60B
61C
62D
63A
64C
65B
66A
67B
68C
69B
70C
71D
72D
73D
74D
75A
76A
77A
78C
79D
80D
81B
82B
83C
84D
85B
86A
87B
88A
89A
90D
91C
92B
93A
94B
95B
96C
97B
98D
99B
100C