CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN
( TYPES OF CONDITIONAL)
1: BẢNG TÓM TẮT CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN
LOẠI | CẤU TRÚC VÀ VÍ DỤ | CÁCH SỬ DỤNG |
0 |
IF+ S + V(S/ES HIỆN TẠI ĐƠN), S +V (S/ES-HIỆN TẠI ĐƠN).
Ví dụ: if you put water in the fridge, it turns into ice. ( nếu bạn cho nước vào tủ lạnh, nó sẽ chuyển thành đá) Ví dụ 2: if you heat ice, it turns into water. ( nếu bạn đun nóng đá, nó sẽ tan thành nước) |
Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên. |
1 |
If + S + V(S/ES- HIỆN TẠI ĐƠN), S+ WILL/ CAN/ MAY..+ Vo.
Ví dụ: if I get good marks, my parents will be very happy. Nếu tôi đạt nhiều điểm tốt, bố mẹ tôi sẽ rất vui. If you don’t do your homework, your teacher will punish you. Nếu bạn không làm bài tập về nhà, cô giáo sẽ phạt bạn.
| Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. |
2 |
IF+ S + WERE/ ĐỘNG TỪ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN, S+ WOULD/ SHOULD/ MIGHT/ COULD…+ Vo.
Ví dụ: if I were a billionaire, I would travel around the world. Nếu tôi là 1 tỷ phú, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh trái đất. If he had experience, he could join our group. Nếu anh ta có kinh nghiệm, anh ta có thể tham gia vào nhóm của chúng tôi.
| Diễn tả điều không có thật ở hiện tại. |
3 | If S+ Had+ Vp2( quá khứ hoàn thành), S+ Would, could + have+ Vp2..
Ví dụ: if she had passed the exam, she would have had a new computer. (nếu cô ấy vượt qua kỳ thi, cô ấy sẽ có 1 chiếc máy tính mới). If Mai had finished her homework, she could have gone out with us. Nếu Mai hoàn thành xong bài tập về nhà của cô ấy, cô ấy có thể đi chơi với chúng tôi) | Diễn tả điều không có thật trong quá khứ. |