CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN

Ôn thi vào 10

CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN

( TYPES OF CONDITIONAL)

Nội dung dễ hiểu, chi tiết

Môn: Anh văn

Nhằm giúp Thầy cô và các bạn học sinh cập nhật được các tài liệu mới, và trao đổi tài liệu thuận tiện. CLB HSG Hà nội xin mời Thầy cô và các bạn vào nhóm Zalo: https://zalo.me/g/kppvph801 để được tải các tài liệu mới nhất miễn phí ah.

Spinning

Đang tải tài liệu...


0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN <p>Ôn thi vào 10</p><p>CHUYÊN ĐỀ&nbsp;CÂU ĐIỀU KIỆN</p><p>( TYPES OF CONDITIONAL)</p><p>Nội dung dễ hiểu, chi tiết</p><p>Môn: Anh văn</p><p><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgba(255,255,255,0.9);">Nhằm giúp Thầy cô và các bạn học sinh cập nhật được các tài liệu mới, và trao đổi tài liệu thuận tiện. CLB HSG Hà nội xin mời Thầy cô và các bạn vào nhóm Zalo: </span><a href="https://zalo.me/g/kppvph801?fbclid=IwAR1zSOnmcfoCY2FAlin1xLH4BTR2BeUypKNgCMqKG8iMrccMP2Tze_xOhx4"><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgba(255,255,255,0.9);"><u>https://zalo.me/g/kppvph801</u></span></a><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgba(255,255,255,0.9);"> để được tải các tài liệu mới nhất miễn phí ah.</span></p>
0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN

( TYPES OF CONDITIONAL)

1: BẢNG TÓM TẮT CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN

LOẠI 

CẤU TRÚC VÀ VÍ DỤ

CÁCH SỬ DỤNG

0

 

IF+ S + V(S/ES HIỆN TẠI ĐƠN), S +V (S/ES-HIỆN TẠI ĐƠN).

 

Ví dụ: if you put water in the fridge, it turns into ice.

( nếu bạn cho nước vào tủ lạnh, nó sẽ chuyển thành đá)

Ví dụ 2: if you heat ice, it turns into water.

( nếu bạn đun nóng đá, nó sẽ tan thành nước)

 

Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên.

1

 

If + S + V(S/ES- HIỆN TẠI ĐƠN), S+ WILL/ CAN/ MAY..+ Vo.

 

Ví dụ: if I get good marks, my parents will be very happy.

Nếu tôi đạt nhiều điểm tốt, bố mẹ tôi sẽ rất vui.

If you don’t do your homework, your teacher will punish you.

Nếu bạn không làm bài tập về nhà, cô giáo sẽ phạt bạn.

 

Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

2

 

IF+ S + WERE/ ĐỘNG TỪ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN, S+ WOULD/ SHOULD/ MIGHT/ COULD…+ Vo.

 

Ví dụ:  if I were a billionaire, I would travel around the world.

Nếu tôi là 1 tỷ phú, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh trái đất.

If he had experience, he could join our group.

Nếu anh ta có kinh nghiệm, anh ta có thể tham gia vào nhóm của chúng tôi.

 

Diễn tả điều không có thật ở hiện tại.

3

If S+ Had+ Vp2( quá khứ hoàn thành), S+ Would, could + have+ Vp2..

 

Ví dụ: if she had passed the exam, she would have had a new computer.

(nếu cô ấy vượt qua kỳ thi, cô ấy sẽ có 1 chiếc máy tính mới).

If Mai had finished her homework, she could have gone out with us.

Nếu Mai hoàn thành xong bài tập về nhà của cô ấy, cô ấy có thể đi chơi với chúng tôi)

Diễn tả điều không có thật trong quá khứ.

 

Tài liệu cùng danh mục Đề Anh văn