ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH
NGỮ PHÁP: CÂU SO SÁNH
- LÝ THUYẾT
1. So sánh bằng:
S + be + as + adj. + as + ….
S + V thường + as + adv. + as+ ….
2. So sánh hơn:
a. Tính từ / Trạng từ ngắn:
S + V + adj. / adv. + ER + THAN + …..
b. Tính từ / Trạng từ dài:
S + V + MORE + adj. / adv. + THAN + …..
3. So sánh nhất:
a. Tính từ / Trạng từ ngắn:
S + V + THE + adj. / adv. + EST + …..
b. Tính từ / Trạng từ dài:
S + V + THE MOST + adj. / adv. + …..
4. Một số tính từ, trạng từ bất qui tắc
Good / well à better à the best
Bad / badly à worse à the worst
Far à further à the furthest
farther à the farthest
Much / many à more à the most
Little à less à the least
Few à fewer à the fewest
Happy à happier à the happiest
Lazy lazier laziest
Clever à cleverer à the cleverest
Narrow à narrower à the narrowest
- BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng.
1. Mr. Brown receives a ............. salary than anyone else in the company.
A. bigHotwordStyle=None; B. more biggerHotwordStyle=None; C. biggerHotwordStyle=None; D. the bigger
2. My young brother grew very quickly and soon he was ........... my mother.
A. more big thanHotwordStyle=None; B. so big thanHotwordStyle=None; C. as big asHotwordStyle=None; D. too big than
3. He is not ……………………tall as his father.
A. the B. as C. than D. more
4. John’s grades are ………………..than his sister’s.
A. higher B. more high C. high D. the highest
5. Deana is the …………………… of the three sisters.
A. most short B. shorter C. shortest D. more short
6. She speaks English as ………………. as her friend does.
A. good B. well C. better D. the best
7. Of the three shirts, this one is the ………………… .