GRAMMAR
- THE PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
í. Form (cấu trúc)
- Động từ To Be (am, is, are):
am....................................
is........................................
are....................................
Ex: I am a pupil. Tớ ỉà học sinh.
She is a teacher. Cô ay là giáo viên.
| 1 I | am ............................ |
(-) PHỦ ĐỊNH | She/He/ It | + is + not.................................... |
You/We/They | are ................................................... J |
Ex: She is not a student. Cô ấy không phải ỉà sinh viên. They are not doctors. Họ không phải là các bác sĩ.
Chú ý:
is not = isn ’t are not = aren ’t
(?) NGHI VAN |
Am + 1............................. ?
Is + she/he/it............................... ?
Are + you/we/they................................. ?
Yes, we/they are. hoặc No, we/they aren't. |
Ex: Are you a teacher? Bạn có phải là giáo viên không? Is she happy? Cô ấy có hạnh phúc không? b. Động từ thường (To Verb): |
(+) KHẲNG ĐỊNH |
I/ You/ We/ They + V She/He/It +V(s/es) |
Ex: I live in Hanoi. Tôi sống ở Hà Nội. |
She works in the office. Cô ấy làm việc tại vởn phòng. |
(-) PHỦ ĐỊNH |
I/ You/ We/ They + do not + V She/ He/ It+ does not + V |
Ex: I don’t have my own house. Tôi không có nhà riêng. She doesn't go to school on Saturdays. Cô ấy không đi học vào thứ Bảy. Chú ý: do not= don't does not = doesn 't |
Do + I/you/we/they + V? |
(?) NGHI VẤN \_______________________________ |
• Yes, I/ we/ you/ they do. hoặc No, I/ we/ you/ they don’t. Does + she/he/it + V? |
• Yes, she/ he/ it does, hoặc No, she/ he/ it doesn't. |
Ex: Do you teach English? Bạn dạy tiếng Anh phải không? |
Yes, I do./ No, I don't. Đúng vậy./Không, tôi không. |