LỚP 8
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
GHI CHÚ
1.TIẾNG VIỆT
1.1.Từ vựng
-Các lớp từ
-Hiểu thế nào là từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội.
-Hiểu được giá trị của từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội trong
văn bản.
-Biết cách sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội phù hợp
với tình huống giao tiếp.
Nhớ đặc điểm của từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội.
-Hiểu nghĩa và cách sử dụng một số từ Hán Việt thông dụng.
-Nhận biết các từ Hán Việt thông dụng trong các văn
bản đã học.
-Biết nghĩa 50 yếu tố Hán Việt thông dụng xuất hiện
nhiều trong các văn bản học ở lớp 8.
-Trường từ vựng
-Hiểu thế nào là trường từ vựng.
-Biết cách sử dụng các trường từ vựng để nâng cao hiệu quả diễn
đạt.
-Nhận biết các từ cùng trường từ vựng trong văn bản. -
Biết tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào cùng một
trường từ vựng.
-Nghĩa của từ
-Hiểu thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Biết so sánh nghĩa của từ ngữ về cấp độ khái quát
-Hiểu thế nào từ tượng thanh và từ tượng hình.
-Nhận biết từ tượng thanh, từ tượng hình và giá trị của chúng trong
văn bản.
-Biết cách sử dụng tình thái từ, trợ từ và thán từ trong nói và viết.
Nhớ đặc điểm, công dụng của từ tượng thanh và từ
tượng hình.
1.2.Ngữ pháp.
-Từ loại
-Hiểu thế nào là tình thái từ, trợ từ và thán từ.
-Nhận biết tình thái từ, trợ từ và thán từ và tác dụng của chúng
trong văn bản.
-Biết cách sử dụng tình thái từ, trợ từ và thán từ trong nói và viết.
Nhớ đặc điểm và chức năng ngữ pháp của tình thái từ,
trợ từ và thán từ.
-Các loại câu
-Hiểu thế nào là câu ghép; phân biệt được câu đơn và câu ghép.
-Nhận biết các loại câu ghép, các phương tiện liên kết
các vế câu ghép trong văn bản.
-Nhận biết quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép và các
phương tiện liên kết các vế câu ghép: quan hệ nguyên
nhân, điều kiện, tăng tiến, tương phản, nối tiếp, giải
thích.
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần