Part 1. Vocabulary
English
Pronunciation
Vietnamese
hi/ hello
/haɪ/, /həˈləʊ/
xin chào
good morning
/gʊd ˈmɔːnɪŋ/
chào buổi sáng
good afternoon
/gʊd ɑːftəˈnuːn/
chào buổi chiều
good evening
/gʊd ˈiːvnɪŋ/
chào buổi tối
good night
/gʊd naɪt/
chúc ngủ ngon
good bye
/gʊd baɪ/
chào tạm biệt
bye
/ baɪ/
tạm biệt
fine
/faɪn/
khỏe
thank you
/θæŋk juː/
cảm ơn bạn
Miss
/mɪs/
cô (phụ nữ chưa chồng)
nice to meet you
/naɪs tʊ miːt juː/
rất vui khi gặp bạn
school
/skuːl/
trường học
class
/klɑːs/
lớp học
name
/neɪm/
tên
name card
/neɪm kɑːd/
thẻ tên
Part 2. Grammar .
1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng
những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt:
- Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.
UNIT 1
HELLO
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần