Part 1. Vocabulary.
English
Pronunciation
Vietnamese
Toy
/tɔɪ/
đồ chơi
Ship
/ʃɪp/
tàu
Truck
/trʌk/
xe tải
Kite
/kaɪt/
con diều
Plane
/pleɪn/
máy bay
Dominoes
/ˈdɒmɪnəʊ/
trò dominoes
Car
/kɑː(r)/
xe ô tô
Fun
/fʌn/
niềm vui
Playroom
/ˈpleɪrʊm/
phòng vui chơi
Doll
/dɒl/
con búp bê
Keep
/kiːp/
giữ, duy trì
Goldfish
/ˈgəʊld fɪʃ/
cá vàng
Parrot
/ˈpærət/
con vẹt
Rabbit
/ˈræbɪt/
con thỏ
Part 2. Grammar.
1.Khi muốn hỏi bạn thích đồ chơi nào (gì), chúng ta có thể
sử dụng cấu trúc.
What toys do you like? Bạn thích đồ chơi nào?
I like + từ chỉ loại đồ chơiTôi thích + ...
Ex: What toys do you like? Bạn thích đồ chơi nào?
I like trucks.Tôi thích những chiếc xe tải.
2
.
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích đồ chơi đó không,
chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ
thường, câu sử dụng ở thì hiện tại đơn mà chủ ngữ chính là he/
she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.
Does she/ he like + từ chỉ loại đồ chơi?Cô ấy/ Cậu ấy có thích...?
UNIT 17
WHAT TOYS DO YOU LIKE ?
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần