Part 1.Vocabulary .
English
Pronunciation
Vietnamese
School things
/skuːl θɪŋz/
Đồ dùng học tập
rubber
/ˈrʌbə(r)/
cục tẩy
pencil case
/ˈpensl keɪs/
hộp bút
school bag
/skuːl bæɡ/
cặp sách
notebook
/ˈnəʊtbʊk/
vở viết
book
/bʊk/
Quyển sách
pencil
/ˈpensl/
bút chì
pencil sharpener
/ˈpensl ˈʃɑːpnə(r)/
cái gọt bút chì
ruler
/ˈruːlə(r)/
thước kẻ
Pen
/pen/
Cái bút
Crayon
/ˈkreɪ ɒn/
Bút màu
Desk
/desk/
Bàn học sinh
these
/ðiːz/
những cái này
those
/ðəʊz/
những cái kia
long
/lɒŋ/
dài
short
/ʃɔːt/
ngắn
Part 2. Grammar .
1. Đại từ chỉ định ở dạng số nhiều (these, those).
a) These có nghĩa là này, cái này, đây
These là dạng số nhiều của this.
UNIT 8
THIS IS MY PEN .
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần