UNIT 1
NICE TO SEE YOU AGAIN .
I. VOCABULARY.
English
Pronunciation
Vietnamese
Morning
/’mɔ:nɪŋ/
Buổi sáng
Afternoon
/’ɑ:ftənu:n/
Buổi chiều
Evening
/i’:vnɪŋ/
Buổi tối
Night
/naɪt/
Buổi đêm
Tomorrow
/tə’mɒrəʊ/
Ngày mai
Later
/’leɪtə(r)/
Sau, muộn
Again
/ə’ɡeɪn/
Lại, lặp lại
See
/si:/
Gặp
Meet
/mi:t/
Gặp, gặp gỡ
Vietnam
/vjet’næm/
Quốc gia Việt
Nam
England
/’ɪŋɡlend/
Anh Quốc
Student/pupil
/’stju:dnt/ /’pju:pl/
Học sinh
II. GRAMMAR.
1. Để chào hỏi
- Good + buổi.
Chào+ buổi
- Nice to see you again.
Rất vui được gặp lại bạn
Example:
Good morning.
Chào buổi sáng
2. Để chào tạm biệt
- Goodbye = Bye.
Tạm biệt
- See you tomorrow.
Hẹn mai gặp lại
- See you again = See you later.Hẹn gặp lại
Example:
- Goodbye, Tony
Tạm biệt Tony
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần