ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – TIẾNG ANH KHỐI 8
40 CÂU (0,25 điểm/ câu)
---------------
I. NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA: Unit 1 - 2 - 3
Ngữ pháp + từ vựng: Unit 1- 2 – 3 (Leisure activities + Life in the countryside + Peoples of Viet Nam)
Dạng bài tập | Số câu/ số điểm |
2 bài nghe | + 4 câu điền từ = 1 điểm + 4 câu trả lời câu hỏi = 1 điểm |
2 bài đọc hiểu | + 6 câu chọn từ điền vào chỗ trống = 1,5 điểm + 4câu trả lời câu hỏi / T/ F = 1,0điểm |
ngữ pháp - từ vựng , ngữ âm, trọng âm | +6 câu điền từ = 2 điểm + 4 câu T/F = 1 điểm + 4 câu (ngữ âm + trọng âm ) |
2 bài viết | + 6 câu chọn câu đồng nghĩa = 1,5 điểm + viết an email / a letter / a paragraph = 1 điểm |
Tổng | 40 câu = 10 điểm |
II. TRỌNG TÂM:
1. Unit 1: Leisure activities
+ Động từ chỉ sở thích: love/ like/ enjoy/ adore/ dislike/ detest/…(Trang 9 + 14)
à V + Ving/ V + to V
Ex: I like to read comics = I like reading comics.
- She enjoys cooking.
2. Unit 2: Life in the countryside
+ So sánh tính từ / trạng từ (Trang 19 + 20 + 24)
Tính từ à miêu tả đặc điểm: I am taller than Nga.
Trạng từ à việc làm: He swims more slowly than his brother.
Lưu ý: các trường hợp đặc biệt:
good/ well à better
bad/ badly) à worse
noisy à noisier (tính từ)
noisily à more noisily (trạng từ)
3. Unit 3: Peoples of Viet Nam
+ Câu hỏi: Who/ What/ Where/ When/ How/ Why/ Which/ Whose
à Mạo từ: a/ an/ the (Trang 30 + 34)
III. THỰC HÀNH
- PHONETICS
- Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. vanilla | B. vacuum | C. add | D. facsimile |
2. A. whiten | B. fiber | C. zipper | D. conveyor |
3. A. remove | B. wrote | C. mold | D. cocoa |
4. A. follow | B. powder | C. show | D. borrow |
5. A. wood | B. thousand | C. procedure | D. hairdryer |
- Choose the words that have the different stress from the others.
1. A. iconic | B. monument | C. territory | D. difficulty |
2. A. Singapore | B. Philippines | C. Canada | D. India |
3. A. native | B. perhaps | C. whisky | D. accent |
4. A. official | B. excursion | C. Thanksgiving | D. spectacle |
5. A. festive | B. Arctic | C. unique | D. speaker |
UNIT 1: Choose the correct answer.
1. Do you mind ____the air-conditioner? It is too cold.
A. turn on B. turn off C. turning on D. turning off
2. Sitting too long in front of the computer makes your eyes____ .
A. tired B. harm C. boring D. relax