CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 4 CV 2345
---------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------
UNIT 15
WHEN IS CHILDREN‘S DAY?
I. VOCABULARY.
English
Pronunciation
Vietnamese
Tet
/tet/
Tết
New year
/nju: jɜ:(r)/
Năm mới
Children’s Day
/'t∫ildrən‘ s dei/
Tết thiếu nhi
Teacher’s Day
/'ti:t∫ə[r] ‘s dei/
Ngày nhà giáo
Christmas
/'krisməs/
Giáng sinh
Money
Banh chung
/'mʌni/
/banh chung/
Tiền lì xì
Bánh Chưng
Firework display
/'faiəwɜ:k di'splei/
Bắn pháo hoa
Grandparents
/'grænpeərənts/
Ông, bà
Clothes
/kləʊz/
Quần áo
Lucky
/'lʌki/
May mắn
II. GRAMMAR
1. Khi nào thì hoạt động đó diễn ra.
When is + (festival) ?
It’s on the…
Example:
When is Children’s Day?
It’s on the first of June.
When is Christmas?
2.Bạn sẽ làm gì vào ngày lễ.
MS Thao
Page 1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần