CHUYÊN ĐỀ 24
CỤM TỪ CỐ ĐỊNH – COLLOCATIONS
Cụm từ cố định (collocation) là những cụm gồm hai hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau và theo
một trật tự nhất định. Chúng không có quỵ tắc hay một công thức cụ thể.
Collocation có thể dưới các dạng sau:
I. Một số cụm từ cố định (collocations) thường gặp
SthT Cụm từ cố định Nghĩa
1 Let one's hair down thư giãn, xả hơi không cấm cản
2 Drop-dead gorgeous thể chất, cơ thể tuyệt đẹp
3 The length and breadth of Sth ngang dọc khắp cái gì
4 Make headlines thành tin tức quan trọng, lan truyền rộng
5 Take measures to V thực hiện các biện pháp để làm gì
6 It is the height of stupidity= It is no use thật vô nghĩa khi...
7 Pave the way for chuẩn bị cho, mở đường cho
8 Speak highly of something đề cao điều gì
9 Tight with money thắt chặt tiền bạc
10 In a good mood trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
11 On the whole = In general nhìn chung, nói chung
12 Peace of mind yên tâm
13 Give sb a lift/ride cho ai đó đi nhờ
14 Make no difference không tạo ra sự khác biệt
15 On purpose cố ý
16 By accident/chance/mistake/coincide tình cờ
17 In terms of về mặt
18 By means of bằng cách
19 With a view to V-ing để làm gì
20 In view of theo quan điểm của
21 Breathe/ say a word nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
22 Get Sraight to the point đi thẳng đến vấn đề
23 Be there for sb ở đó bên cạnh ai
24 Take it for granted cho nó là đúng, cho là hiển nhiên
25 Do the household/chores
Do homework
Do assignment làm việc nhà
làm bài tập về nhà
làm công việc được giao
26 On one's own = by one's self tự thân một mình
27 Make up one’s mind on Sthh = make a
decision on Sthh quyết định về cái gì
28 Give a thought about suy nghĩ về
29 Pay attention to chú ý tới
30 Prepare a plan for chuẩn bị cho
31 Sit for thi lại
32 A good run for your money 1 quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ
33 Keep/catch up with sb/Sth bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì
34 Have/Stand a chance to do Sth có cơ hội làm gì
35 Hold good còn hiệu lực
36 Cause the damage gây thiệt hại
37 For a while/moment một chút, một lát
38 See eye to eye đồng ý, đồng tình
39 Pay sb a visit = visit sb thăm ai đó
40 Put a Stop to Sthh = put an end to Sthh chấm dứt cái gì
41 To be out of habit mất thói quen, không còn là thói quen
42 Pick one's brain hỏi, xin ý kiến ai về điều gì
43 Probe into dò xét, thăm dò
44 To the verge of đến bên bờ vực của
45 Lay claim to Sth tuyên bố quyền sở hữu Sth (tiền,..)
46 Pour scorn on somebody dè bỉu/chê bai ai đó
47 A second helping phần ăn thứ hai
48 Break new ground khám phá/làm ra điều chưa từng có
49 Make a fool (out) of sb/yourself khiến ai đó trông như kẻ ngốc
50 Be rushed off your feet bận rộn
51 Be/come under fire bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
52 Be at a loss bối rối, lúng túng
53 Take to flight chạy đi
54 Do an impression of sb bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai
55 Have a good head for Sth có khả năng làm điều gì đó thật tốt
56 Reduce sb to tears = make sb cry làm ai khóc
57 Take a fancy to bắt đầu thích cái gì
58 Keep an eye on để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
59 Get a kick out of thích cái gì, thú vị
60 Kick up a fuss about giận dữ, phàn nàn về cái gì
61 Come what may dù khó khăn/rắc rối đến mấy đi nữa
62 By the by = By the way tiện thể, nhân tiện
63 What is more thêm nữa là (có tính quan trọng hơn)
64 Be that as it may cho dù như thế
65 Put all the blame on sb đổ tất cả trách nhiệm cho ai
66 Take out insurance on Sth = buy an insurance policy for Sth mua bảo hiểm cho cái gì
67 Make a go of Sth thành công trong việc gì
68 Make effort to do Sth = try/attempt to do Sth = in an attempt to do Sth cố gắng làm gì
69 Put effort into Sth bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì