CHUYÊN ĐỀ 1.6- THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang
phải.
- Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa
trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.
Lũy thừa
nhân và chia
cộng và trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép
tính theo thứ tự: ( )
[ ]
{ }
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Thực hiện phép tính
I.Phương pháp giải.
+ Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc , ta thực hiện phép tính theo thứ tự của chiều mũi tên như
sau: Luỹ thừa → Nhân – Chia → Cộng – Trừ
Được hiểu là: “Thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau”.
+ Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong từng loại ngoặc theo thứ tự của chiều
mũi tên như sau: ( ) →[ ]→{ }
Được hiểu là “ thực hiện từ trong ra ngoài”.
II.Bài toán.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
2
) 5.2
18 : 3
a
;
)17.85
15.17
120
b
3
3
) 2 .17
2 .14
c
2
) 20
30
5
1
d
2
3
)75
3.5
4.2
e
2
0
3
) 2.5
3 : 71
54 : 3
f
2
)150
50 : 5
2.3
g
2
2
)5.3
32 : 4
h
Lời giải
2
) 5.2
18 : 3
a
5.4
18 : 3
20
6
14
)17.85
15.17
120
b
17.
85
15
120
17.100
120
1700
120
1580
3
3
) 2 .17
2 .14
c
3
2
17
14
3
2 .3
8.3
24
2
) 20
30
5
1
d
2
20
30
4
20
30
16
20
14
6
2
3
)75
3.5
4.2
e
75
3.25
4.8
75
75
32
75
75
32
32
2
0
3
) 2.5
3 : 71
54 : 3
f
2.25
3 :1
54 : 27
50
3
2
51
2
)150
50 : 5
2.3
g
150
10
2.9
150
10
18
142
2
2
)5.3
32 : 4
h
5.9
32 :16
45
2
43
Bài 2: Thực hiện phép tính.
) 27.75
25.27
150
a
)12 :
400 :
500
125
25.7
b
)13.17
256 :16
14 : 7
1
c
)18 : 3
182
3.
51:17
d
)15
25.8 :
100.2
e
)25.8
12.5
170 :17
8
f
Lời giải
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần