HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
1
1/23
KỲ THI
TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI VÀO 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút : GV NGUYỄN DUY MINH
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1.
Cặp nào sau đây là nghiệm của phương trình
2
3
x
y
A.
1;
1
.
B.
1;1
.
C.
2;1
.
D.
2;
7
.
Câu 2.
Cặp số nào sau đây là nghiệm chung của hai phương trình
3
0
x
y
và
2
3
4
x
y
.
A.
1;
2
.
B.
5; 2
.
C.
1; 2
.
D.
2;
1
.
Câu 3.
Nghiệm của hệ phương trình
2
3
2
4
x
y
x
y
là
A.
;
2;1
x y
.
B.
;
1;
1
x y
.
C.
;
1;1
x y
.
D.
;
1; 2
x y
.
Câu 4.
Biển báo giao thông
127
(hình vẽ bên) báo tốc độ tối đa cho các xe cơ giới. Biển có hiệu lực bắt
buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không lớn hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận
lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường với tốc độ
(
/
)
a km h
thì
a
phải thỏa mãn điều kiện nào trong các
điều kiện sau?
A.
30
a
.
B.
30
a
.
C.
30
a
.
D.
30
a
.
Câu 5.
Một kì thi Tiếng Anh gồm bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kết quả của bài thi là điểm
trung bình của bốn kĩ năng này. Bạn Nga đã đạt điểm của ba kĩ năng nghẹ, đọc, viết lần lượt là
6
;
7
;
6,5
. Bạn Nga cần bao nhiêu điểm trong kĩ năng nói để kết quả bài thi của bạn được ít nhất là
6,5
?
A.
6,5
.
B.
6, 25
.
C.
6, 75
.
D.
7
.
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
2
2/23
Câu 6.
Cho bài toán thực tế như hình vẽ sau:
Giả sử
A
là góc vuông. Chiều cao
x
từ mặt đất đến đỉnh ngọn cây là
A.
4m
.
B.
4,6 m
.
C.
5,6 m
.
D.
5 3 m
.
Câu 7.
Cho hệ phương trình
3
3
2
3
5
x
y
x
y
.
có nghiệm
;
x y
.Tổng
x
y
là
A.
5
.
B.
1
.
C.
1
.
D.
5
.
Câu 8.
Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
. Mỗi giờ xe
khách chạy nhanh hơn xe tải
5 km
nên xe khách đến
B
trước xe tải
30
phút. Biết độ dài quãng đường
AB
là
40 km
. Nếu gọi vận tốc của xe khách là
,
0
x km/h
x
và gọi vận tốc của xe tải là
y km/h
,
0
y
. Phương trình biểu thị thời gian xe khách đến
B
trước xe tải
30
phút là
A.
40
40
1
2
y
x
.
B.
40
40
1
2
y
x
.
C.
40
40
30
y
x
.
D.
40
40
30
x
y
.
Câu 9.
Điều kiện để hai phương trình
3
1
5
2
2
1
3
x
x
x
x
và
4
7
1
x
xác định là
A.
1;
3
x
x
.
B.
1
x
.
C.
3
x
.
D.
1;
3
x
x
.
Câu 10.
Một miếng bánh pizza có bán kính và số đo góc như hình vẽ. Độ dài cung tròn của miếng pizza là
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
3
3/23
A.
17,5
cm
.
B.
1, 75
cm
.
C.
7
cm
.
D.
15
cm
.
Câu 11.
Đường thẳng
a
tiếp xúc với
đường tròn
;
O R
tại điểm
B
. Biết
12
OB
cm
, khi đó
R
bằng
A.
6 cm
.
B.
8 cm
.
C.
10 cm
.
D.
12 cm
.
Câu 12.
Cho phương trình
2
2
0
x
mx
. Giá trị của
m
để phương trình trên có hai nghiệm phân
biệt có tổng bằng
5
là
A.
2
m
.
B.
2
m
.
C.
5
m
.
D.
5
m
.
Câu 13.
Biết Cá heo có thể nhảy cao tới
24
feet và thực hiện các thủ thuật như nhảy qua vòng, lộn
nhào trong không trung. Giả sử quỹ đạo nhảy của cá heo là parabol
2
y
ax
, với gốc tọa độ là vị trí
cao nhất mà cá heo đạt được cách mặt nước
24
feet, trong đó y được tính theo đơn vị feet và x được
tính theo đơn vị giây. Biết rằng sau
2,5
giây kể từ vị trí cao nhất, cá heo rơi chạm mặt nước . Tìm
a
.
A.
24
25
.
B.
24
5
.
C.
96
25
.
D.
48
5
.
Câu 14.
Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong gia đình của
32
học sinh lớp
9A
.
Số anh chị em ruột
0
1
2
3
Số học sinh
10
11
8
3
Tần số tương đối của sự kiện gia đình có
2
anh chị em ruột là
A.
25%
.
B.
20%
.
C.
15%
.
D.
30%
.
Câu 15.
Cho đa giác đều
8
cạnh, số đường chéo của đa giác đó là
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
4
4/23
A.
40
.
B.
28
.
C.
20
.
D.
16
.
Câu 16.
Cho điểm
S
nằm ngoài đường tròn
O
. Kẻ tiếp tuyến
SA
tới đường tròn,
A
là tiếp điểm.
Khẳng định đúng là
A.
SA
SO
.
B.
SO
OA
.
C.
SA
OA
.
D.
SA // OA
.
Câu 17.
Rút gọn biểu thức
2
0,36(
1)
a
với
1
a
ta được kết quả là
A.
0, 6(
1)
a
.
B.
0, 6(1
)
a
.
C.
0,36(1
)
a
.
D.
0,36a
.
Câu 18.
Hai tổ sản xuất cùng may bộ đồ phòng dịch. Nếu tổ thứ nhất may trong
3
ngày, tổ thứ hai
may trong
5
ngày thì cả hai tổ may được
1310
bộ. Biết rằng trong một ngày,
tổ thứ nhất may nhiều
hơn tổ thứ hai
10
bộ. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu bộ đồ phòng dịch?
A.
150
và
180
.
B.
190
và
140
.
C.
200
và
130
.
D.
170
và
160
.
Câu 19.
Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau
Năm
Số tivi bán được
2018
2019
2020
2021
2022
(
100
tivi;
50
tivi)
Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm
2022
là
A.
17,5 %
.
B.
19,04 %
.
C.
350
.
D.
100 %
.
Câu 20.
Cho hình nón với các kích kích thước như hình vẽ ( Hình 5). Diện tích đáy của hình nón là
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
5
5/23
A.
2
6π cm
.
B.
2
12π cm
.
C.
144π cm
.
D.
2
81π cm
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Thí sinh trình bày Hướng dẫn giải chi tiết.
Câu 1:
(2,5 điểm)
1.
Hệ phương trình
3
2
9
3
10
x
y
x
y
có nghiệm là
0
0
;
x
y
. Tính giá trị của biểu thức
0
0
2x
y
.
2.
Giải bất phương trình
–19
– 5
8 – 18
x
x
.
3.
Rút gọn biểu thức
2
3
9
9
3
3
x
x
x
A
x
x
x
với
0;
9
x
x
Câu 2:
(1 điểm)
Cho phương trình
2
4
0 *
x
mx
m
, (
x
là ẩn số,
m
là tham số).
1) Giải phương trình với
2
m
2) Chứng minh rằng: phương trình
*
luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
;
x
x
với mọi
m
.
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của
m
để
1
2
5
1
5
1
0
x
x
.
Câu 3:
(1 điểm)
1. Một xe máy khởi hành từ
A
lúc
3
giờ chiều. Đến
4
giờ chiều, một ô tô cũng khởi hành từ
A
đuổi
theo xe máy với vận tốc lớn hơn xe máy
20 km/h
. Hai xe gặp nhau lúc
7
giờ tối. Tìm vận tốc mỗi xe.
2. Một bình đựng
5
viên bi có kích thước và khối lượng như nhau, trong đó có
4
viên bi màu xanh,
1
viên bi màu đỏ . Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Mô tả không gian mẫu của biến cố.
b) Tính xác suất biến cố
A
: “Chọn được hai viên bi màu xanh”.
Câu 4: (2 điểm)
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
6
6/23
Cho nửa đường tròn đường kính
AD
.
Lấy điểm
B
thuộc nửa đường tròn (
B
khác
A
và
D
),
trên
cung
BD
lấy điểm
C
(
C
khác
B
và
D
). Hai dây
AC
,
BD
cắt nhau tại điếm
E
. Kẻ đoạn thẳng
EF
vuông góc với
AD FE
AD
.
a) Chứng minh tứ giác
ABEF
nội tiếp
b) Chứng minh
.
.
AE
AC
AF
AD
c) Chứng minh
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
BFC
Câu 5: (0,5 điểm)
1.
Bác Vinh muốn mua một trong hai loại tủ lạnh sau: Tủ
A
giá
5, 2
triệu đồng và tiêu thụ
60 kwh
điện mỗi tháng,
tủ
B
giá
6, 4
triệu đồng và tiêu thụ
50 kwh
điện mỗi tháng.
Giá mỗi
kwh
điện là
2000
đồng. Nếu bác Vinh dùng tủ lạnh
A
thì trong bao nhiêu năm sẽ tiết kiệm chi phí hơn dùng tủ
lạnh
B
?
2. Cho
,
0
x y
thỏa mãn
2
5.
x
y
Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
1
24
2
H
x
y
x
y
HẾT
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
7
7/23
HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1,8 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,15đ
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
A
C
A
C
C
A
A
B
D
D
C
A
C
C
B
D
A
D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần trắc nghiệm phần hướng dẫn giải soạn ngắn gọn phương pháp, cách giải cho học sinh
Câu 1.
Cặp nào sau đây là nghiệm của phương trình
2
3
x
y
A.
1;
1
.
B.
1;1
.
C.
2;1
.
D.
2;
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thay các cặp giá trị vào phương trình:
A.
1;
1
nên ta có
2.1
1
3
( loại).
B.
1;1
nên ta có
2.
1
1
3
( thỏa mãn).
C.
2;1
nên ta có
2.2
1
3
( loại).
D.
2;
7
nên ta có
2.2
7
3
( loại).
Câu 2.
Cặp số nào sau đây là nghiệm chung của hai phương trình
3
0
x
y
và
2
3
4
x
y
.
A.
1;
2
.
B.
5; 2
.
C.
1; 2
.
D.
2;
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: Thay tất cả các cặp giá trị vào hai phương trình ( có thể thay đến khi đạt được kết quả thì dừng
vì bài toán chỉ có một đáp án đúng).
Cách 2: Giả sử cặp số
;
x y
là nghiệm chung của hai phương trình, khi đó
;
x y
thỏa mãn
3
0
x
y
(1) và
2
3
4
x
y
(2).
Từ (1) suy ra
3
x
y
, thế vào (2) ta được
2
3
3
4
y
y
Suy ra
2
y
, khi đó
2
3
1
x
.
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
8
8/23
Câu 3.
Nghiệm của hệ phương trình
2
3
2
4
x
y
x
y
là
A.
;
2;1
x y
.
B.
;
1;
1
x y
.
C.
;
1;1
x y
.
D.
;
1; 2
x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có
2
3
y
x
.
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được
2(2
3)
4
x
x
hay
5
6
4
x
, suy ra
2
x
.
Từ đó
2 2
3
1
y
. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là
(2;1)
.
Câu 4.
Biển báo giao thông
127
(hình vẽ bên) báo tốc độ tối đa cho các xe cơ giới. Biển có hiệu lực bắt
buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không lớn hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận
lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường với tốc độ
(
/
)
a km h
thì
a
phải thỏa mãn điều kiện nào trong các
điều kiện sau?
A.
30
a
.
B.
30
a
.
C.
30
a
.
D.
30
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không lớn hơn trị số
ghi trên biển nên
30
a
Câu 5.
Một kì thi Tiếng Anh gồm bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kết quả của bài thi là điểm
trung bình của bốn kĩ năng này. Bạn Nga đã đạt điểm của ba kĩ năng nghẹ, đọc, viết lần lượt là
6
;
7
;
6,5
. Bạn Nga cần bao nhiêu điểm trong kĩ năng nói để kết quả bài thi của bạn được ít nhất là
6,5
?
A.
6,5
.
B.
6, 25
.
C.
6, 75
.
D.
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
x
là điểm kĩ năng nói của bạn Nga (Điều kiện
0
x
)
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
9
9/23
Để bạn Nga đạt kết quả bài thi được ít nhất là
6,5
thì
6
7
6,5
6,5
4
x
6
7
6,5
6,5
4
x
19,5
26
x
6,5
x
(Thoả mãn)
Vậy để bạn Nga đạt kết quả bài thi được ít nhất là
6,5
thì
bạn cần đạt tối thiểu
6,5
điểm kĩ năng nói.
Câu 6.
Cho bài toán thực tế như hình vẽ sau:
Giả sử
A
là góc vuông. Chiều cao
x
từ mặt đất đến đỉnh ngọn cây là
A.
4m
.
B.
4,6 m
.
C.
5,6 m
.
D.
5 3 m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét
ABC
90
A
có:
.
30
AB
AC tan
(hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông)
4 3 .
30
AB
tan
Chiều cao
x
từ mặt đất đến đỉnh ngọn cây là:
4 3 .
30
1,6
x
tan
5,6 m
.
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
10
10/23
Câu 7.
Cho hệ phương trình
3
3
2
3
5
x
y
x
y
.
có nghiệm
;
x y
.Tổng
x
y
là
A.
5
.
B.
1
.
C.
1
.
D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3
3
1
2
3
5
2
x
y
x
y
.
Từ phương trình
1
ta có
3
3
y
x
3
Thay
3
3
y
x
vào phương trình (2), ta được:
2
3(3
3 )
5
x
x
3
.
Giải phương trình này, ta được
2
x
.
Thay
2
x
vào phương trình
3
, ta được
3
y
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
(2;
3)
suy ra
1
x
y
Câu 8.
Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
. Mỗi giờ xe
khách chạy nhanh hơn xe tải
5 km
nên xe khách đến
B
trước xe tải
30
phút. Biết độ dài quãng đường
AB
là
40 km
. Nếu gọi vận tốc của xe khách là
,
0
x km/h
x
và gọi vận tốc của xe tải là
y km/h
,
0
y
. Phương trình biểu thị thời gian xe khách đến
B
trước xe tải
30
phút là
A.
40
40
1
2
y
x
.
B.
40
40
1
2
y
x
.
C.
40
40
30
y
x
.
D.
40
40
30
x
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đổi
30
phút =
1
2
giờ
Gọi vận tốc của xe khách là
,
0
x km/h
x
vận tốc của xe tải là
,
0
y km/h
y
.
Thời gian xe khách đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
là
40
x
(giờ)
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
11
11/23
Thời gian xe tải đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
là
40
y
(giờ)
Vì xe khách đến
B
trước xe tải
30
phút nên ta có phương trình
40
40
1
2
y
x
Câu 9.
Điều kiện để hai phương trình
3
1
5
2
2
1
3
x
x
x
x
và
4
7
1
x
xác định là
A.
1;
3
x
x
.
B.
1
x
.
C.
3
x
.
D.
1;
3
x
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Để hai phương trình trên xác định thì :
3
0
1
0
x
x
Suy ra
3
1
x
x
Vậy ĐKXĐ
3;
1
x
x
Câu 10.
Một miếng bánh pizza có bán kính và số đo góc như hình vẽ. Độ dài cung tròn của miếng pizza là
A.
17,5
cm
.
B.
1, 75
cm
.
C.
7
cm
.
D.
15
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Độ dài cung tròn của miếng bánh pizza là:
45
7,5
1, 75
180
180
n
l
R
cm
=
.
Câu 11.
Đường thẳng
a
tiếp xúc với
đường tròn
;
O R
tại điểm
B
. Biết
12
OB
cm
, khi đó
R
bằng
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
12
12/23
A.
6 cm
.
B.
8 cm
.
C.
10 cm
.
D.
12 cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đường thẳng
a
tiếp xúc với
đường tròn
;
O R
tại điểm
B
nên điểm
B
thuộc đường tròn
;
O R
. Do
đó
12
m
O
R
c
B
.
Câu 12.
Cho phương trình
2
2
0
x
mx
. Giá trị của
m
để phương trình trên có hai nghiệm phân
biệt có tổng bằng
5
là
A.
2
m
.
B.
2
m
.
C.
5
m
.
D.
5
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình
2
2
0
x
mx
có
2
0
a c
nên phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
.
Theo hệ thức Vi-ét ta có
1
2
1
m
x
x
hay
1
2
x
x
m
.
Mà
1
2
5
x
x
nên
5
m
.
Câu 13.
Biết Cá heo có thể nhảy cao tới
24
feet và thực hiện các thủ thuật như nhảy qua vòng, lộn
nhào trong không trung. Giả sử quỹ đạo nhảy của cá heo là parabol
2
y
ax
, với gốc tọa độ là vị trí
cao nhất mà cá heo đạt được cách mặt nước
24
feet, trong đó y được tính theo đơn vị feet và x được
tính theo đơn vị giây. Biết rằng sau
2,5
giây kể từ vị trí cao nhất, cá heo rơi chạm mặt nước . Tìm
a
.
A.
24
25
.
B.
24
5
.
C.
96
25
.
D.
48
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ:
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
13
13/23
Gọi
A
là điểm mà cá heo chạm mặt nước khi nhảy. Ta thấy đồ thị hàm số trên đi qua điểm
2,5 ;
24
A
nên
2
24
.
2,5
a
. Suy ra
96
25
a
.
Câu 14.
Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong gia đình của
32
học sinh lớp
9A
.
Số anh chị em ruột
0
1
2
3
Số học sinh
10
11
8
3
Tần số tương đối của sự kiện gia đình có
2
anh chị em ruột là
A.
25%
.
B.
20%
.
C.
15%
.
D.
30%
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tần số tương đối của sự kiện gia đình có
2
chị em ruột là:
8
100% = 25%
32
Câu 15.
Cho đa giác đều
8
cạnh, số đường chéo của đa giác đó là
A.
40
.
B.
28
.
C.
20
.
D.
16
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Số đường chéo của đa giác đó là là
3
8 8
3
20
2
2
n n
.
Câu 16.
Cho điểm
S
nằm ngoài đường tròn
O
. Kẻ tiếp tuyến
SA
tới đường tròn,
A
là tiếp điểm.
Khẳng định đúng là
A.
SA
SO
.
B.
SO
OA
.
C.
SA
OA
.
D.
SA // OA
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
14
14/23
Lời giải
Xét
O
có
SA
là tiếp tuyến của
O
tại
A
SA
OA
Vậy
SA
OA
.
Câu 17.
Rút gọn biểu thức
2
0,36(
1)
a
với
1
a
ta được kết quả là
A.
0, 6(
1)
a
.
B.
0, 6(1
)
a
.
C.
0,36(1
)
a
.
D.
0,36a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Với
1
a
ta
có:
2
2
2
0,36(
1)
0, 6 .(
1)
0, 6.
1
0, 6(1
)
a
a
a
a
.
Câu 18.
Hai tổ sản xuất cùng may bộ đồ phòng dịch. Nếu tổ thứ nhất may trong
3
ngày, tổ thứ hai
may trong
5
ngày thì cả hai tổ may được
1310
bộ. Biết rằng trong một ngày,
tổ thứ nhất may nhiều
hơn tổ thứ hai
10
bộ. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu bộ đồ phòng dịch?
A.
150
và
180
.
B.
190
và
140
.
C.
200
và
130
.
D.
170
và
160
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
mỗi
ngày tổ thứ nhất
và tổ thứ hai
may được số bộ đồ phòng dịch lần lượt
là:
,
x y
(bộ)
,
*
x y
Vì một ngày, tổ thứ nhất may nhiều hơn tổ thứ hai
10
bộ nên ta có phương trình:
10
1
x
y
Trong 3 ngày tổ thứ nhất may được:
3x
(bộ)
Trong 5 ngày tổ thứ hai may được:
5 y
(bộ)
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
15
15/23
Theo bài ra ta có phương trình:
3
5
1310
2
x
y
Thế
1
vào
2
ta được:
3
10
5
1310
y
y
8
1280
y
160
y
(thỏa mãn)
Thay
160
y
vào
1
ta được:
170
x
(thỏa mãn)
Vậy mỗi ngày tổ thứ nhất và tổ thứ hai may được số bộ đồ phòng dịch lần lượt là
170
bộ và
160
bộ.
Câu 19.
Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau
Năm
Số tivi bán được
2018
2019
2020
2021
2022
(
100
tivi;
50
tivi)
Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm
2022
là
A.
17,5 %
.
B.
19,04 %
.
C.
350
.
D.
100 %
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tổng số tivi bán được từ năm
2018
đến
2022
là:
2000
(chiếc)
Số tivi bán được trong năm
2022
là
350
(chiếc)
Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm
2022
là
350 .
100%
17,5 %
2000
Câu 20.
Cho hình nón với các kích kích thước như hình vẽ ( Hình 5). Diện tích đáy của hình nón là
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
16
16/23
A.
2
6π cm
.
B.
2
12π cm
.
C.
144π cm
.
D.
2
81π cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đáy của hình nón là một hình tròn có bán kính
9
r
OA
cm
Diện tích đáy của hình nón là
2
8
2
S
r
1π
cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0đ)
Câu 1:
(2,5 điểm)
1.
Hệ phương trình
3
2
9
3
10
x
y
x
y
có nghiệm là
0
0
;
x
y
. Tính giá trị của biểu thức
0
0
2x
y
.
2.
Giải bất phương trình
–19
– 5
8 – 18
x
x
.
3.
Rút gọn biểu thức
2
3
9
9
3
3
x
x
x
A
x
x
x
với
0;
9
x
x
Lời giải
1.
Hệ phương trình
3
2
9
3
10
x
y
x
y
có nghiệm là
0
0
;
x
y
. Tính giá trị của biểu thức
0
0
2x
y
.
3
2
9
3
10
x
y
x
y
Từ phương trình thứ hai của hệ ta có
3
10
x
y
. Thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta được
3 3
10
2
9
y
y
9
30
2
9
y
y
7
21
y
3
y
.
Thay
3
y
vào phương trình
3
10
x
y
ta được
3.
3
10
x
suy ra
1
x
.
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
17
17/23
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là
1;
3
.
Vì hệ phương trình đã cho có nghiệm là
0
x
,
0
y
suy ra
0
1
x
,
0
3
y
.
Thay vào biểu thức
0
0
2
2.1
3
1
x
y
.
Vậy giá trị biểu thức
0
0
2
2.1
3
1
x
y
.
2.
Giải bất phương trình
–19
– 5
8 – 18
x
x
.
–19
– 5
8 – 18
x
x
19
18
5
8
x
x
13
x
13
x
.
Vậy nghiệm của bất phương trình là
13
x
.
3.
Rút gọn biểu thức
2
3
9
9
3
3
x
x
x
A
x
x
x
với
0;
9
x
x
2
3
9
9
3
3
x
x
x
A
x
x
x
2
3
9
3
3
3 .
3
x
x
x
A
x
x
x
x
3
2
3
3
9
3 .
3
x
x
x
x
x
A
x
x
3
2
6
3
9
3 .
3
x
x
x
x
x
A
x
x
3
9
3 .
3
x
A
x
x
3
3
3
3
3 .
3
x
A
x
x
x
Vậy
3
3
A
x
với
0;
9
x
x
Câu 2:
(1 điểm)
Cho phương trình
2
4
0 *
x
mx
m
, (
x
là ẩn số,
m
là tham số).
1) Giải phương trình với
2
m
2) Chứng minh rằng: phương trình
*
luôn có hai nghiệm phân biệt
1
2
;
x
x
với mọi
m
.
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
18
18/23
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của
m
để
1
2
5
1
5
1
0
x
x
.
Lời giải
1) Thay
2
m
vào phương trình ta được
2
2
2
0
x
x
Tính được
1
2
1
3
'
3
1
3
x
x
.
2) Ta có
2
4
16
m
m
2
2
12
12
m
với mọi
m
Suy ra phương trình
5
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
.
Theo định lý Viète, ta có:
1
2
x
x
m
và
1
2
4
x x
m
.
1
2
5
1
5
1
0
x
x
1
2
1
\2
25
5
1
0
x x
x
x
25
4
5
1
0
m
m
20
99
m
99
.
20
m
Vì
m
nguyên dương nên các giá trị cần tìm của
m
là:
1 ; 2 ; 3 ; 4
m
Câu 3:
(1 điểm)
1. Một xe máy khởi hành từ
A
lúc
3
giờ chiều. Đến
4
giờ chiều, một ô tô cũng khởi hành từ
A
đuổi
theo xe máy với vận tốc lớn hơn xe máy
20 km/h
. Hai xe gặp nhau lúc
7
giờ tối. Tìm vận tốc mỗi xe.
2. Một bình đựng
5
viên bi có kích thước và khối lượng như nhau, trong đó có
4
viên bi màu xanh,
1
viên bi màu đỏ . Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Mô tả không gian mẫu của biến cố.
b) Tính xác suất biến cố
A
: “Chọn được hai viên bi màu xanh”.
Lời giải
1)
Gọi
x
km/h
là vận tốc của xe máy (Điều kiện:
0
x
).
Gọi
y
km/h
là vận tốc ô tô (Điều kiện :
20
y
).
Theo đề, ta có phương trình:
20
y
x
1
Quãng đường đi được của xe máy là:
4x
km
Quãng đường đi được của ô tô là:
3y
km
.
Vì hai xe đi cùng chiều và gặp nhau lúc
7
giờ tối nên ta có phương trình:
4
3
x
y
hay
4
3
0
x
y
2
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
19
19/23
Từ
1
và
2
, ta có hệ phương trình:
20
4
3
0
y
x
x
y
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với
3
, ta được:
3
3
60
4
3
0
x
y
x
y
.
Cộng từng vế hai phương trình của hệ mới, ta được:
60
x
.
Thế
60
x
vào phương trình thứ nhất của hệ đã cho, ta có
60
20
y
, suy ra
80
y
.
Hệ phương trình trên có nghiệm là
60 ; 80
.
So với điều kiện ta thấy thỏa mãn.
Vậy vận tốc xe máy là
60 (km/h)
, ô tô là:
80 (km/h)
.
2)
a) Kí hiệu: Viên bi màu xanh lần lượt là
1
2
3
4
;
;
;
X
X
X
X
và viên bi màu đỏ lần lượt là
1
D
Không gian mẫu là
1
2
1
3
1
4
1
1
2
3
2
4
2
1
3
4
3
1
4
1
;
;
;
;
;
;
;
;
;
X X
X X
X X
X D
X X
X X
X D
X X
X D
X D
suy ra
10
n
b) Kết quả thuận lợi của biến cố
A
: “Chọn được hai viên bi màu xanh”
1
2
1
3
1
4
2
3
2
4
3
4
;
;
;
;
;
X X
X X
X X
X X
X X
X X
suy ra
6
n A
Xác suất của biến cố
A
là :
6
3
10
5
P A
.
Câu 4: (2 điểm)
Cho nửa đường tròn đường kính
AD
.
Lấy điểm
B
thuộc nửa đường tròn (
B
khác
A
và
D
),
trên
cung
BD
lấy điểm
C
(
C
khác
B
và
D
). Hai dây
AC
,
BD
cắt nhau tại điếm
E
. Kẻ đoạn thẳng
EF
vuông góc với
AD FE
AD
.
a) Chứng minh tứ giác
ABEF
nội tiếp
b) Chứng minh
.
.
AE
AC
AF
AD
c) Chứng minh
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
BFC
Lời giải
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
20
20/23
a)
Chứng minh tứ giác
ABEF
nội tiếp
AFE
có
90
AFE
nên ba điểm
,
,
A F E
nằm trên đường tròn đường kính
AE
ABE
có
90
ABE
nên ba điểm
,
,
A B E
nằm trên đường tròn đường kính
AE
Khi đó bốn điểm
,
,
,
A B F E
nằm trên đường tròn đường kính
AE
Vậy tứ giác
ABEF
nội tiếp.
b)
Chứng minh
.
.
AE
AC
AF
AD
Có
90
ACD
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét
AFE
và
ACD
có
FAE
CAD
90
AFE
ACD
Khi đó
AFE
ACD (g-g)
∽
Suy ra
AE
AD
AF
AC
hay
.
.
AE
AC
AF
AD
c)
Chứng minh
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
BFC
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
21
21/23
*Ta chứng minh
FE
là phân giác của
BFC
Xét
O
có:
BAC
BDC
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
BC
)
Suy ra
BAE
EDC
1
Tứ giác
ABEF
nội tiếp suy ra
BAE
BFE
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
BE
)
2
Tứ giác
CDFE
có:
90
ECD
EFD
Xét
CED
có
90
ECD
nên ba điểm
,
,
D E C
nằm trên đường tròn đường kính
ED
Xét
EFD
có
90
EFD
nên ba điểm
,
,
F E D
nằm trên đường tròn đường kính
ED
Khi đó bốn điểm
,
,
,
D F E C
nằm trên đường tròn đường kính
ED
Suy ra
CDFE
là tứ giác nội tiếp
Suy ra
EFC
EDC
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
EC
)
3
Từ
1
,
2
và
3
, suy ra
BFE
EFC
suy ra
FE
là phân giác của
BFC
* Ta chứng minh
CE
là phân giác của
BCF
Xét
O
có:
ACB
ADB
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
AB
)
ECB
EDF
Tứ giác
CDFE
nội tiếp (cmt) suy ra
ECF
EDF
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
EF
)
Suy ra
ECB
ECF
Suy ra
CE
là tia phân giác cùa
BCF
Tam giác
BCF
có:
FE
là phân giác của
BFC
(cmt)
CE
là phân giác cùa
BCF
(cmt)
Mà
E
là giao điểm của
EF
và
CE
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
22
22/23
Vậy
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
BCF
(đpcm).
Câu 5: (0,5 điểm)
1.
Bác Vinh muốn mua một trong hai loại tủ lạnh sau: Tủ
A
giá
5, 2
triệu đồng và tiêu thụ
60 kwh
điện mỗi tháng,
tủ
B
giá
6, 4
triệu đồng và tiêu thụ
50 kwh
điện mỗi tháng.
Giá mỗi
kwh
điện là
2000
đồng. Nếu bác Vinh dùng tủ lạnh
A
thì trong bao nhiêu năm sẽ tiết kiệm chi phí hơn dùng tủ
lạnh
B
?
2. Cho
,
0
x y
thỏa mãn
2
5.
x
y
Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
1
24
2
H
x
y
x
y
Lời giải
1) Số tiền điện mà bác Vinh phải trả nếu dùng tủ lạnh
A
trong
x
năm là:
60 . 12 .
. 2000
1440000
x
x
(đồng).
Chi phí mà bác Vinh phải trả nếu dùng tủ lạnh
A
trong
x
năm là:
1440000
5200000
x
(đồng).
Số tiền điện mà bác Vinh phải trả nếu dùng tủ lạnh
B
trong
x
năm là:
50 . 12 .
. 2000
1200000
x
x
(đồng).
Chi phí mà bác Vinh phải trả nếu dùng tủ lạnh
B
trong
x
năm là:
1200000
6 400000
x
(đồng).
Để chi phí sử dụng tủ lạnh
A
tiết kiệm hơn sử dụng tủ lạnh
B
thì
1440000
5200000
1200000
6 400000
x
x
1440000
1200000
6 400000
5200000
x
x
240000
1200000
x
5
x
.
Vậy nếu bác Vinh dùng tủ lạnh
A
ít hơn
5
năm thì sẽ tiết kiệm chi phí hơn dùng tủ lạnh
B
.
2)
Ta có:
2
2
1
24
2
H
x
y
x
y
2
2
1
24
2
1
2
8
8
2
6
24
2
17
x
x
y
y
x
y
x
y
x
y
2
2
2
2
1
6
2
1
2
2
2
17
x
y
x
y
x
y
x
y
Suy ra H
0
0
0
0
5
17
22
HỆ THỐNG LUYỆN THI VÀO 10 - CĐOT EDUCATION - BS: NGUYỄN DUY MINH
BỘ 50 ĐỀ TK KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10
- ĐỀ CT BẮC GIANG - GV NGUYỄN DUY MINH - TUYỂN SINH
23
23/23
Dấu
"
"
xảy ra khi
2
2
2
2
1
6
2
1
2
2
0
x
y
x
y
x
y
và
2
5
x
y
khi đó
1
x
và
2.
y
Vậy
H
nhỏ nhất là
22
1,
2
H
khi
x
y
HẾT