- GRAMMAR
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - MÔN TIẾNG ANH 8 VERBS OF LINKING
- Verbs of liking + V-ing/ to V
Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự thích thú, ta phải sử dụng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên thể có “to” (to V).
- Verb + V-ing/to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to mà không thay đổi về nghĩa.
Verbs | Verbs + V-ing |
like | I like skateboarding in my free time. (Tớ thích trượt ván trong thời gian rảnh) |
love | She loves training her dog. (Cô ấy yêu thích huấn luyện chú cún cưng) |
hate | He hates eating out. (Anh ta ghét việc ăn ngoài hàng quán.) |
prefer | My mother prefers going jogging. (Mẹ tôi thích đi bộ hơn.) |
- Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ. (Tức là động từ thêm –ing: V-ing)
Verbs | Verbs + V-ing |
adore | They adore eating ice cream. (Họ cực thích ăn kem.) |
enjoy | We enjoy playing basketball. (Chúng tôi thích chơi bóng rổ.) |
fancy | Do you fancy making crafts? (Cậu thích làm đồ thủ công không?) |
don’t mind | I don't mind cooking. (Tôi không phiền việc nấu nướng) |
dislike | Does he dislike swimming? (Có phải anh ấy không thích bơi lội không?) |
detest | I detest doing housework. (Tôi căm ghét việc nhà) |
- Những động từ theo sau là V-ing hoặc to V nhưng có nghĩa khác nhau
Trong tiếng Anh, có một số động từ theo sau bởi V-ing hay to V lại mang nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số động từ đó:
Verbs | Verb + V-ing | Verb + to V |
forget | - forget V-ing: quên việc đã làm trong quá khứ Ví dụ: I’ll never forget hearing this piece of music for the first time. (Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên nghe bản nhạc này) | - forget + to V: quên việc cần làm Ví dụ: Don’t forget to do your homework. (Đừng quên làm bài tập về nhà nhé) |
go on | go on + V-ing: tiếp tục công việc cũ. Ví dụ: He said nothing but just went on working. (Ôngta chẳng nóigì mà chỉ làm tiếpcông việc) | go on to V: chuyển sang làm một việc khác sau khi hoàn thành một việc Ví dụ: The book goes on to describe his experiences in the army. (Quyển sách tiếp tục bằng việc miêu tả những trải nhiệm của ông ấy trong quân đội.) |
mean | mean +V-ing: có nghĩa là... Ví dụ: This new order will mean working overtime. Yêu cầu mới này đồng nghĩa với việc phải tăng ca làm việc.) | mean + to V: muốn, có ý định Ví dụ: She means to quit her job. (Cô ấy có ý định nghỉ việc.) |
remember | remember + V-ing: nhớ lại việc đã làm | remember to V: nhớ việc cần làm Ví dụ: |