ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 10 CHƯƠNG TRÌNH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 2022-2023

ÔN TẬP HÓA 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN

Môn: Hóa

1. Anh THCS: https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat 

2. Anh tiểu học: https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 10 CHƯƠNG TRÌNH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 2022-2023 ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC 10 CHƯƠNG TRÌNH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 2022-2023 <p>ÔN TẬP HÓA 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023&nbsp;</p><p>TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN</p><p>Môn: Hóa</p><p><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">1. Anh THCS: </span><a href="https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat"><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);"><u>https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat</u></span></a><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">&nbsp;</span></p><p><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">2. Anh tiểu học: </span><a href="https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc"><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);"><u>https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc</u></span></a></p>
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

ÔN TẬP HÓA 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023

TRẮC NGHIỆM

Câu 1.                   Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

A. electron.             B. neutron.              C. proton.                D. cation.

Câu 2.                   Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, sulfuric acid (H2SO4)

A. là chất oxi hóa.                                        

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

C. là chất khử.              

D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Câu 3.                   Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:

N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ; = +179,20 kJ.

Phản ứng trên là phản ứng:

A. Thu nhiệt.

B. Không có sự thay đổi năng lượng.

C. Toả nhiệt.

D. Có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.

Câu 4.                   Cho (SO2) = -296,80 kJ/mol. Điều này có nghĩa là

A. Phản ứng S(s) + O2(g) → SO2(g) có  = -296,80 kJ .

B. Phản ứng 3S(s) + 2O3(g) → 3SO2(g) có  = -296,80 kJ .

C. Phản ứng 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) có  = -296,80 kJ .

D. Phản ứng SO2(g) → S(s) + O2(g) có  = -296,80 kJ .

Câu 5.                   Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?

A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 250C hay 298K.  

B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.

C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 250C.                 

D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.

Câu 6.                   Đơn vị nào sau đây phù hợp là đơn vị tốc độ phản ứng?

A. mol/L.                B. mol/L.s.              C. mol/(L.phút).      D. L (lít).

Câu 7.                   Trước khi nung đá vôi, người ta nghiền đá vôi thành bột. Người ta đã vận dụng yếu tố nào trong trường hợp trên?

A. nhiệt độ.             B. nồng độ.              C. diện tích tiếp xúc. D. chất xúc tác.

Câu 8.                   Sử dụng men khi ủ rượu” là ứng dụng ảnh hưởng của yếu tố nào?

A. nhiệt độ.             B. nồng độ.              C. áp suất.               D. chất xúc tác.

Câu 9.                   Phản ứng 2NO(g) + O2 ® 2NO(g) có biểu thức tốc độ tức thời:  . Nếu nồng độ của NO giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen, thì tốc độ sẽ

A. giảm 2 lần           .                              B. giảm 4 lần.

C. giảm 3 lần.                                         D. giữ nguyên.

Câu 10.                Tốc độ phản ứng đặc trưng cho

A. mức độ mãnh liệt của phản ứng.           B. khả năng xảy ra phản ứng.

C. mức độ nhanh chậm của phản ứng.       D. độ trễ của phản ứng.

Câu 11.                Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm

A. IA.                     B. IIA.                    C. VIIA.                 D. VIIIA.

Câu 12.                Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất nhóm VIIA là

A. fluorine.              B. bromine.             C. iodine.                D. chlorine.

Câu 13.                Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất rắn màu đen tím

A. I2.                       B. Br2.                     C. F2.                      D. Cl2.

Câu 14.                Tính chất hoá học đặc trưng của các đơn chất halogen là

A. tính khử.             B. tính base.            C. tính acid.            D. tính oxi hoá.

Câu 15.                Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là

A. ns2np2.                B. ns2np3.                C. ns2np5.                D. ns2np6.

Câu 16.                Số oxi hoá cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là

A. -1.                      B. +7.                      C. +5.                     D. +1.

Câu 17.                Cho sắt (iron) tác dụng với khí chlorine dư, đun nóng, ta thu được

A. FeCl.                  B. FeCl2.                 C. FeCl3.                 D. FeCl4.

Câu 18.                Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I­2?

A. phenolphtalein.                                   B. hồ tinh bột.          

C. quỳ tím.                                              D. nước vôi trong.

 

Câu 19.                Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử

A. F-, Cl-, Br-, I-.      B. I-, Br-, Cl-, F-.       C. F-, Br-, Cl-, I-.      D. I-, Br-, F-, Cl-.

Câu 20.                Khi cho sắt (iron) tác dụng với dung dịch HCl, ta thu được

A. FeCl2 + H2.         B. FeCl3 + H2.         C. FeCl2 + Cl­2.        D. FeCl3 + Cl2.

Câu 21.                Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy kết tủa màu trắng. Công thức của hydrohalic acid đó là

A. HCl.            B. HF.                   C. HBr.                 D. HI.

Câu 22.                Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

A. HCl.             B. HF.                   C. HBr.                 D. HI.

Câu 23.                Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?

A. CuO + HCl.        B. Cu + HCl.           C. Ag + HCl.           D. HCl + SO2.

Câu 24.                Để phân biệt NaF và NaCl, người ta sử dụng

A. quỳ tím.              B. hồ tinh bột.          C. phenolphthalein.  D. dd AgNO3.

Câu 25.                Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?

A. cộng hóa trị không cực.                B. cộng hóa trị có cực.

C. liên kết ion.                                 D. liên kết cho nhận.

Câu 26.                Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?

A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.

B. Đều có tính oxi hóa mạnh.

C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.

D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần từ F2 đến I2.

Câu 27.                Cho thí nghiệm: nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch sodium iodine (có sẵn vài giọt hồ tinh bột) vài giọt nước chlorine rồi lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là

A. Không xảy ra hiện tượng;

B. Xuất hiện chất rắn màu đen tím;

C. Dung dịch chuyển màu vàng nâu;

D. Dung dịch chuyển màu xanh tím;

 

Câu 28.                Cho quỳ tím nhúng vào dung dịch HBr thì quỳ tím

A. hoá đỏ.               B. hoá xanh.            C. không đổi màu.   D. mất màu.

Câu 29.                Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. F2.                                  B. Cl2.                     C. Br2.                    D. I2.

Câu 30.                Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. F2.                                  B. Cl2.                     C. Br2.                    D. I2.

Câu 31.                Dãy chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?

A. H2O, H2S, CH4.                                              B. H2S, CH4, H2O.

C. CH4, H2O, H2S.                                              D. CH4, H2S, H2O.

Câu 32.                Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phẩn tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 8.                                   B. 6.                       C. 4.                       D. 2.

Câu 33.                Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau:       Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là

A. Fe2O3.                            B. CO.                    C. Fe.                     D. CO2.

Câu 34.                Bromine vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 3Br2 + 6NaOH ® 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O.

B. B2 + H2 ® 2HBr.

C. Br2 + Al ® AlBr3.

D. Br2 + 2KI ® I2 + 2KBr.

Câu 35.                Chất khử là

A. chất nhường electron.                          B. chất nhận electron.

C. chất nhường proton.                            D. chất nhận proton.

Câu 36.                Phản ứng oxi hóa - khử là

A. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.

B. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.

C. Phản ứng hóa học trong đó có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.

D. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.

Câu 37.                Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.                  B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.                 D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Câu 38.                Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

A. Phản ứng đốt khí gas.                           B. Phản ứng nung đá vôi.

C. Phản ứng nhiệt nhôm khi hàn đường ray. D. Phản ứng đốt cháy gỗ.

Câu 39.                Cho các phản ứng sau:

CuSO4(aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s)               = -231,04 kJ

2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)                                  = -566,00 kJ.

N2 (g) + 3H2(g) → 2NH3(g)                                  = -91,80 kJ.

S(s) + O2(g) → SO2(g)                                          = -296,80 kJ.

Phản ứng nào diễn ra kém thuận lợi nhất:

A. (1).                     B. (2).                     C. (3).                     D. (4).

Câu 40.                Hoàn thành phát biểu của Guldberg và Waage (1864) về định luật tác dụng khối lượng: Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số […] các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.

A. nhiệt độ.             B. nồng độ.              C. áp suất.               D. thể tích.

Câu 41.                Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì tốc độ phản ứng

A. tăng.                                                  B. giảm.

C. không ảnh hưởng.                               D. có thể tăng hoặc giảm.

Câu 42.                Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng?

A. Sử dụng enzyme cho phản ứng.            B. Tăng nồng độ chất tham gia.

C. Nghiền chất tham gia thành dạng bột.   D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.

Câu 43.                Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate (KClO3) và sử dụng các biện pháp

(1) Dùng chất xúc tác MnO2.                    (2) Nung ở nhiệt độ cao.

(3) Thu khí oxygen bằng phương pháp dời chỗ nước.

(4) Đập nhỏ potassium chlorate.               (5) Trộn đều bột potassium và xúc tác.

Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là

A. 2.                       B. 3.                        C. 4.                       D. 5.

Câu 44.                Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất rắn màu đen tím

A. I2.                       B. Br2.                     C. F2.                      D. Cl2.

Câu 45.                Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2?

A. Xử lí nước bể bơi.                               B. Sát trùng vết thương trong y tế.

C. Sản xuất nhựa PVC.                            D. Sản xuất bột tẩy trắng.

Câu 46.                Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa teflon?

A. chlorine.             B. iodine.                C. fluorine.              D. bromine.

Câu 47.                Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là

A. chlorine.             B. bromine.             C. phosphorus.        D. carbon.

Câu 48.                Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là

A. ns2np2.                B. ns2np3.                C. ns2np5.                D. ns2np6.

Câu 49.                Cấu hình electron nào của nguyên tử halogen?

A. 1s22s22p6.           B. 1s22s22p63s2.       C. 1s22s22p63s23p5D. 1s22s22p63s23p64s2.

Câu 50.                Khí fluorine tác dụng được với khí hydrogen

A. mãnh liệt, xảy ra kể cả trong bóng tối.   B. khi có ánh sáng hoặc đun nóng nhẹ.

C. khi đun nóng mạnh.                             D. khi đun nóng rất mạnh, khó xảy ra.

Câu 51.                Khí chlorine tác dụng được với khí hydrogen

A. mãnh liệt, xảy ra kể cả trong bóng tối.   B. khi có ánh sáng hoặc đun nóng nhẹ.

C. khi đun nóng mạnh.                             D. khi đun nóng rất mạnh, khó xảy ra.

Câu 52.                Cho sắt (iron) tác dụng với khí chlorine dư, đun nóng, ta thu được

A. FeCl                   B. FeCl2                  C. FeCl3.                 D. FeCl4.

Câu 53.                Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là

A. Na3AlF6.             B. NaF.                   C. HF.                    D. CaF2.

Câu 54.                Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. HF.                    B. HCl.                   C. HBr.                   D. HI.

Câu 55.                Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là

A. HF.                    B. HCl.                   C. HBr.                   D. HI.

Câu 56.                Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

A. HF.                    B. HCl.                   C. HBr.                   D. HI.

Câu 57.                Hydrohalic acid có tính ăn mòn thuỷ tinh là

A. HF.                    B. HCl.                   C. HBr.                   D. HI.

Câu 58.                Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử

A. F-, Cl-, Br-, I-.      B. I-, Br-, Cl-, F-.       C. F-, Br-, Cl-, I-.      D. I-, Br-, F-, Cl-.

Câu 59.             Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?

A. CH4                              B. NH3                              C. PH3                                           D. H2S

Câu 60.                Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất KNO3 là

A. +3.                                B. +5.                                C. +7.                                           D. +2.

Câu 61.                Trong phản ứng Fe + CuSO  Cu + FeSO4, Fe là

A. chất oxi hóa.                                B. chất bị khử.

C. chất khử.                                     D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

Câu 62.                Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?

A.                        B. ;                          C.                                            D. .

Câu 63.         Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g)  2NH3 (g)

Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là:

A. fHo298K = -91,8 kJ/mol                                          B. fHo298K = 91,8 kJ/mol

C. fHo298K = -45,9 kJ/mol                                          D. fHo298K = 45,9kJ/mol

Câu 64.                Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do

A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.

B. xảy ra phản ứng thu nhiệt.

C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.

D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.

Câu 65.                Tốc độ trung bình của phản ứng là

A. tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.

B. tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng.

C. biến thiên nồng độ của phản ứng.                           

D. biến thiên khối lượng của phản ứng.

Câu 66.                Cho phản ứng hoá học: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g)

Sau 40 giây, nồng độ của HCl giảm từ 0,6M về 0,4M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây là

    A. 1,5 × 10-3 M/s.            B. 1,0 × 10-3 M/s.    C. 2,5 × 10-3 M/s.    D. 2,0 × 10-3 M/s.

Câu 67.                Sử dụng mặt nạ oxygen trong bệnh viện khi bệnh nhân khó thở” là ứng dụng ảnh hưởng của yếu tố nào?

A. nhiệt độ.                 B. nồng độ.                 C. áp suất.                  D. chất xúc tác.

Câu 68.                Sử dụng men khi ủ rượu” là ứng dụng ảnh hưởng của yếu tố nào?

A. nhiệt độ.           B. nồng độ.             C. áp suất.     D. chất xúc tác.

Câu 69.                Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là

A. fluorine.                       B. bromine.                      C. iodine.          D. chlorine.

Câu 70.                Đơn chất halogen ở thể khí, màu vàng lục là

A. chlorine.                      B. iodine.                          C. bromine.           D. fluorine.

Câu 71.                Nguyên tố có tính oxi hoá mạnh nhất nhóm VIIA là

A. fluorine.                       B. bromine.                      C. iodine.             D. chlorine.

Câu 72.                Đơn chất halogen nào sau đây có khả năng bị thăng hoa khi đun nóng trong điều kiện khí quyển?

A. chlorine.                      B. iodine.                          C. bromine.                                           D. fluorine.

Câu 73.                Chọn phương trình phản ứng đúng?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.                                    B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.

C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2.               D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.

 

 

Câu 74.                Trong dãy các halogen, khi đi từ fluorine đến iodine thì

A. bán kính nguyên tử giảm dần.

B. độ âm điện giảm dần.

C. khả năng oxi hoá tăng dần.

D. năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần.

Câu 75.                Trong số các hydrohalic acid dưới đây, chất có tính khử mạnh nhất là

A. HF.                               B. HCl.                              C. HBr.                                           D. HI.

Câu 76.                Phản ứng nào sau đây là sai?

A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.                                    B. Cl2 + H2O → HCl + HClO.

C. Br2 + H2O → HBr + HBrO.                                 D. F2 + H2O → HF + HFO.

Câu 77.                Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?

A. nhường 1 electron.                                                B. nhận 1 electron.

C. nhường 7 electron.                                                D. góp chung 1 electron.

Câu 78.                Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử

A. tăng dần.                  B. giảm dần.                 C. không thay đổi.         D. không qui luật

Câu 79.                Trong phản ứng nào sau đây, chlorine vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá?

A. 2Na + Cl2  2NaCl.

B. H2 + Cl2  2HCl.

C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O.

Câu 80.                Cho dãy dung dịch acid sau: HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính acid mạnh nhất là

A. HF .                              B. HCl.                              C. HBr.                                           D. HI.

Câu 81.                Chất nào sau đây được dùng làm chất tẩy màu và sát trùng?

A. Hydrochloric acid.                                                 B. Sodium chloride.

C. Nước Javel.                                                            D. Iodine.

Câu 82.                Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.                             B. 2HCl + Mg → MgCl+ H2 .

C. MnO+ 4HCl → MnCl+ Cl2 + 2H2O.              D. NH+ HCl → NH4Cl.

Câu 83.                Hydrohalic acid có tính ăn mòn thuỷ tinh là

A. HF.                               B. HCl.                              C. HBr.                                           D. HI.

Câu 84.                Rót 3 mL dung dịch HBr 1M vào 2 mL dung dịch NaOH 1M, cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, mẩu quỳ tím sẽ

A. hoá đỏ.                 B. hoá xanh.          C. không đổi màu.                   D. mất màu.

Câu 85.                Chất hay ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Cl2.                    B. Cl-.                     C. I2.                       D. I-.

Câu 86.                Dung dịch dùng để nhận biết ion halide là

A. Quỳ tím.             B. AgNO3.              C. NaOH.               D. HCl.

Câu 87.                Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?

A. HF.                    B. HCl.                   C. HBr.                   D. HI.

Câu 88.                Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?

A. HF.                    B. HCl.                   C. HBr.                   D. HI.

Câu 89.                Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là

A. HF.                    B. HCl.                   C. HBr.                   D. HI.

Câu 90.                Cho quỳ tím nhúng vào dung dịch HBr thì quỳ tím

A. hoá đỏ.               B. hoá xanh.            C. không đổi màu.   D. mất màu.

Câu 91.                Hydrohalic acid thường được dùng làm nguyên liệu sản xuất hợp chất chống dính teflon là

A. HF.                    B. HCl.                   C. HBr.                   D. HI.

Câu 92.                Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch X có thể là dung dịch:

A. NaF.                   B. NaCl.                  C. KBr.                   D. KI.

Câu 93.                Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được kết tủa màu trắng. Dung dịch X có thể là dung dịch:

A. NaF.                   B. NaCl.                  C. KBr.                   D. KI.

Câu 94.                KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?

A. AgNO3.              B. H2SO4 đặc.          C. HCl.                   D. H2SO4 loãng.

Câu 95.                Cho mẩu đá vôi (CaCO3) vào dung dịch hydrochloric acid (HCl), hiện tượng thu được là

A. mẩu đá vôi tan.                                   B. dung dịch sủi bọt khí.      

C. Cả A và B đều đúng.                           D. cả A và B đều sai.

Câu 96.                Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. tương tác van der Waals tăng dần.        B. phân tử khối tăng dần.

C. độ bền liên kết giảm dần.                     D. độ phân cực liên kết giảm dần.

Câu 97.                Để phân biệt iodine, người ta sử dụng

A. quỳ tím.              B. hồ tinh bột.          C. phenolphthalein.  D. nước bromine.

Câu 98.                Hydrochloric acid (HCl) đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

A. NaHCO3.            B. CaCO3.               C. NaOH.               D. MnO2.

Câu 99.                Hydrochloric acid (HCl) loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?

A. FeCO­3.               B. Fe.                      C. Fe(OH)2.             D. Fe2O3.

Câu 100.            Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây?

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.                B. NaOH + HF → NaF + H2O.

C. H2 + F2 → 2HF.                                  D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.

 

Tài liệu cùng danh mục Lớp 10

Power point Hình học lớp 10 Chương 3 Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 2 Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 1 Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Muc lu hình học 10c.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Muc luc đại số 10.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Đại số lớp 10 Chương 6 Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Đại số lớp 10 Chương Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Đại số lớp 10 Chương 4 Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Đại số lớp 10 Chương 3 bài Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Đại số lớp 10 Chương 2 Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Đại số lớp 10 Chương 1 Muc luc.xls

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 3 bài 03.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 3 bài 02.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 3 bài 01.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 2 bài 31.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 2 bài 32.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 2 bài 02.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 2 bài 01.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 1 bài 42.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Power point Hình học lớp 10 Chương 1 bài 41.ppt

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 10. Hãy tải ngay POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ POWER POINT Toán 10 năm học 2021 2022


Tài liệu mới download

Đề thi flyers 2020
  • 31/08/2022
  • 156
  • 4

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu