ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HK2
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án chính xác nhất, mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu 1. Nơi nghỉ mát lí tưởng nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Tp. Hồ Chí Minh
Câu 2. Điều kiện thuận lợi để phát triển ngành giao thông vận tải biển ở nước ta là
A. cả nước có khoảng 120 cảng biển lớn nhỏ.
B. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
D. các tuyến đường ven biển chủ yếu hướng Bắc - Nam.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sắp xếp các vùng kinh tế biển của Duyên Hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Chu Lai, Dung Quất, nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội
B. Dung Quất, Nhơn Hội, nam Phú Yên, Chu Lai, Vân Phong
B. Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Dung Quất Chu Lai, Vân Phong
D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất
Câu 4. Cảng nào có công suất lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Cảng Sài Gòn. C. Cảng Hải Phòng.
B. Cảng Đà Nẵng. D. Cảng Vũng Tàu.
Câu 5. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở những tỉnh/thành phố nào?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
Câu 6. Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ vùng thềm lục địa.
B. bảo vệ môi trường biển - đảo.
C. khai thác tiềm năng to lớn của biển.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 7. Vấn đề cần được quan tâm nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. thu nhập thấp. B. cơ sở hạ tầng.
C. ô nhiễm môi trường. D. đất nhiễm mặn, phèn.
Câu 8. Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Bộ?
A. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
B. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
C. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Lào.
D. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Lào.
Câu 10. Hệ thống các đảo ven bờ của nước ta chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hải Phòng, Quảng Ninh. B. Phú Yên, Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 11. tuyến đường ô tô nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 51 B. Quốc lộ 13 C. Quốc lộ 1 D. Quốc lộ 14.
Câu 12. Vai trò của hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An đối với sản xuất nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. du lịch sinh thái. B. phát triển giao thông.
C. nuôi trồng thủy sản nước mặn. D. cung cấp nước tưới, thủy điện.
Câu 13. Nguồn lợi do lũ mang lại ở Đồng bắng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn thủy sản lớn theo dòng lũ.
B. làm cho mạng lưới sông và kênh chằng chịt.
C. giúp phát triển loại hình chợ nổi trên sông.
D. tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy.
Câu 14. Đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Các tỉnh Kiên Giang và Cà Mau. B. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.
C. Dọc theo các kênh, rạch, sông. D. Các vùng dọc ven biển phía Nam.
Câu 15. Cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 16. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng
A. 40 000km2. B. 20 000km2. C. 30 000km2. D. 50 000km2.
Câu 17. Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. mưa lớn và triều cường. B. bão lớn và lũ nguồn về.
C. mưa bão trên diện rộng. D. không có đê sông ngăn lũ.
Câu 18. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Bình Thuận. D. Long An.
Câu 19. Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát trắng. B. titan. C. dầu khí. D. muối.
Câu 20. Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo của nước ta?
A. Phú Quốc. B. Thác Bà. C. Phú Quý. D. Cồn Cỏ.
Câu 21. Vùng nào sau đây có nghề làm muối phát triển mạnh nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?
A. Cửu Long - Sông Hồng. B. Cửu Long - Nam Côn Sơn.
C. Hoàng Sa - Trường Sa. D. Thổ Chu - Mã Lai.