ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GHKI – TIẾNG ANH 12
A. REPORTED SPEECH
I. KHÁI NIỆM
Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.
- Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ
- Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
- Ví dụ: Hoa said,”I want to go home” -> Hoa said she wanted to go home là câu gián tiếp (indirect speech)
II. QUY TẮC CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP
- Lùi thì của câu
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
1. Hiện tại đơn S + V1/s/es + O. | Quá khứ đơn S + V2/ed + O. |
2. Hiện tại tiếp diễn S + is/am/are + Ving + O. | Qúa khứ tiếp diễn S + was/were + Ving + O. |
3. Hiện tại hoàn thành S + have/has + V3 + O. | Qúa khứ hoàn thành S + had + V3 + O. |
4. Qúa khứ đơn S + V2/ed + O. | Qúa khứ hoàn thành S + had + V3 + O. |
5. Tương lai đơn S + will + V + O. | Tương lai đơn trong quá khứ S + would + V + O. |
- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu.
Trực tiếp | Gián tiếp |
I | He/she |
We | They |
You | I/he/she/they |
Us | Them |
Our | Their |
Myself | Herself/himself |
Yourself | Himself / herself / myself |
Ourselves | Themselves |
My | His/ Her |
Me | Him/her |
our (số ít) / your (số nhiều) | His, her, my / Their |
- Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Here | There |
Now | Then |
Today/ tonight | That day/ That night |
Yesterday | The previous day, the day before |
Tomorrow | The following day, the next day |
Ago | Before |
Last (week) | The previous week, the week before |
Next (week) | The following week, the next week |
This | That |
These | Those |
III. CÁC LOẠI CÂU GIÁN TIẾP
1. Tường thuật câu trần thuật (statements)
- Dựng say hoặc tell để tường thuật
- Thường bắt đầu bằng: He said that…. / she said to me that…/ they told me that….,