TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ RA
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho tập hợp A ={ x; 3; y; 5}. Chọn khẳng định đúng.
A. 5Î A B. 0Î A C. 3Ï A D. y Ï A
Câu 2. Cho tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 23
B. 33
C. 43
D. 13
Câu 3. Viết số a = 24 057 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là:
A. a = 24 000 +50 + 7; B. a = 20 000 + 4 000 + 50 + 7;
C. a = 20 000 +4 000 + 53; D. a = 20 000 +4 050 + 7.
Câu 4. Trong các chữ số của số 19 254:
A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4;
B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4;
C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4;
D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4.
Câu 5. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 3 và 5 C. 2 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6. Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 7. Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425 B. 693 C. 660 D. 256
Câu 8. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 9. Luỹ thừa 109 nhận giá trị nào sau đây?
A. 100 000; B. 1 000 000 000; C. 1 000 000; D. 10 000 000 000
Câu 10. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5?
A. 23 454; B. 34 515; C. 54321; D. 93240.
Câu 11. Cặp số chia hết cho 5 là:
A. (234; 415) B. (312; 450) C. (675; 530) D. (987; 123)
Câu 12. Số 29 là:
A. Hợp số B. Không phải số nguyên tố C. Không phải hợp số D. Số nguyên tố
Câu 13. Trong các hình dưới đây (H), hình nào là hình bình hành?
A. Hình (1); B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4). Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Trong hình lục giác đều:
A. Các góc bằng nhau và bằng 90° B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các đường chéo chính bằng nhau D. Các góc bằng nhau và bằng 60°.
Câu 15 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai đường chéo cùa hình vuông bằng nhau;
B. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau;
C. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau;
D. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (0.5đ): Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 9.
a) Mô tả tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử;
b) Biểu diễn các phần tử của tập M trên cùng một tia số.
Bài 2 (1.0đ): Thực hiện phép tính:
a) 49. 55 + 45.49 b)
Bài 3 (1,0đ):
a) Tìm x, biết: 3 x + 16 = 52
b) Tìm các số tự nhiên x sao cho x Î B(9) và x < 90
Bài 4 (1. 5đ): Vẽ các hình theo yêu cầu sau:
a) Hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3,5 cm;
b) Hình thoi MNPQ có độ dài cạnh bằng 5 cm và một góc bằng 60°;
Bài 5 (1đ): Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + ... + 3101.
Chứng minh rằng A chia hết cho 13
-------------------------------Hết--------------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần