MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 90 phút )
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1Tập hợp – phần tử của tập hợp
Nhận biết được số phần tử của một tập hợp
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5
1
0,5đ
5
2. Lũy thừa với số mũ Tự Nhiên, Thứ tự thực hiện các phép tính
Nhận biết được biểu thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và tính được giá trị cử một lũy thừa
Ghi số tự nhiên
Vận dụng kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x, thực hiện phép tính
Vận dụng kiến thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính để tính x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5
2
1đ
10
4
2,25đ
22,5
1
0,75đ
7,5
8
4,5đ
45
3. Các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết,Ước và bội
Nhận biết được tính chất chia hết của một tổng
Hiểu được cách tìm ước và bội của một số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5
2
2đ
20
3
2,5đ
25
4. Đa giác trong đời sống
Nhận biết được các hình. Nhớ tính chất của các hình
Hiểu được các hình. Nhớ công thức tính chu vi, diện tích của các hình
Nhớ công thức tính chu vi, diện tích của các hình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10
2
1đ
10
1
0,5đ
5
5
2,5đ
25
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20
3
1,5đ
15
2
1đ
10
1
0,5đ
5
6
4,25đ
42,5
1
0,75đ
7,5
17
10đ
100
ĐỀ ĐỀ XUẤT 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 17 câu, 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). : Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3} B. A= {0; 1; 2; 3}
C. A= {1; 2; 3; 4} D. A= {0; 1; 2; 3; 4}
Câu 2: Tích của 55.53 bằng:
A. 58 B. 515 C. 2515 D. 108
Câu 3. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. B.
C. D.
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 11m, chiều rộng 8 m. Diện tích mảnh vườn đó là:
A. 17 m2 B. 34 m2 C. 196 m2 D. 88 m2
Câu 5. Trong hình vuông, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song
D. Bốn góc bằng nhau bằng 600
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu hình thang cân được tạo thành?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình chữ nhật
A.Hai đường chéo song song với nhau B. Hai đường chéo trùng nhau
C.Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 8. Một hình vuông có diện tích là 25 m2. Chu vi của hình vuông là:
A. 5 m B. 10 m C. 20 m D. 50 m
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 25. 9. 100. 4
b) 41 . 53 + 41. 47
c) 32 . 29 – 32 . 22
d ) 2021 – [55 – (8 – 2)2] – 20200
Câu 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết
a) x + 8 = 79
b) 2 . x – 187 : 17 = 19
c) (x + 2)2 = 25
Câu 3: (2 điểm):
a) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn: x ⋮ 20; x ⋮ 24
b) Một nhóm tình nguyện viên muốn chia đều 72 thùng nước đóng chai và 48 thùng mì tôm thành một số phần quà như nhau để tặng bà con vùng bị cô lập do mưa lớn. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà? Khi đó mỗi phần quà có bao nhiêu thùng nước đóng chai và bao nhiêu thùng mì tôm?
-------------- Hết --------------
ĐỀ ĐỀ XUẤT 1
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 6
Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang
I: Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
D
D
C
D
C
II: Phần tự luận: (6 điểm)
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
2 điểm
a) 25. 9. 100. 4
= (25 . 4) . (9. 100)
0,25
= 100 . 900 = 90000
0,25
b) 41 . 53 + 41. 47
= 41(53 + 47)
0,25
= 41 . 100 = 4100
0,25
c) 32 . 29 – 32 . 22
= 32 . (29 – 22)
0,25
= 9 . 7 = 63
0,25
d ) 2021 – [55 – (8 – 2)2] – 20200
= 2021 – [55 – 62] – 1
= 2021 – (55 – 36) -1
0,25
= 2021 – 19 - 1
= 2001
0,25
2
2 điểm
a) x + 8 = 79
x = 79 – 8
0,25
x = 71
Vậy x = 71
0,25
b) 2 . x – 187 : 17 = 19
2 . x – 11 = 19
0,25
2 . x = 19 + 11
2. x = 30
0,25
x = 30 : 2
x = 15
Vậy x = 15
0,25
c) (x + 2)2 = 25
(x + 2)2 = 52
0,25
x + 2 = 5
0,25
x = 5 – 2
x = 3
Vậy x = 3
0,25
3
2 điểm
a) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn: x ⋮ 20; x ⋮ 24
Có: x ⋮ 20; x ⋮ 24 => x ∈ BC(20; 24)
Mà x nhỏ nhất khác 0 => x = BCNN(20; 24)
0,25
20 = 22 . 5
24 = 23 . 3
=> x = BCNN(20; 24) = 23 . 3 . 5 = 120
Vậy x = 120
0,25
b) Gọi số phần quà nhiều nhất có thể chia được là x(phần quà)
Theo đề bài x = ƯCLN(72; 48)
0,5
72 = 23 . 32
48 = 24 . 3
=> ƯCLN(72; 48) = 23 . 3 = 24
0,25
=> Số phần quà nhiều nhất có thể chia là 24 phần quà
0,25
Sô thùng nước đóng chai là: 72 : 24 = 3 (thùng)
Số thùng mì tôm là: 48 : 24 = 2 (thùng)
0,25
Vậy : Có thể chia nhiều nhất 24 phần quà. Mỗi phần quà có 3 thùng nước đóng chai và 2 thùng mì tôm
0,25
-------------- Hết --------------
ĐỀ ĐỀ XUẤT 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 17 câu, 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). : Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập A được viết như thế nào?
A. A= {0; 1; 2; 3} B. A= {1; 2; 3}
C. A= {1; 2; 3; 4} D. A= {0; 1; 2; 3; 4}
Câu 3: Tích của 75.73 bằng:
A. 715 B. 78 C. 4915 D. 148
Câu 4. Trong hình vuông, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song
D. Bốn góc bằng nhau bằng 600
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 11m, chiều rộng 8 m. Diện tích mảnh vườn đó là:
A. 17 m2 B. 34 m2 C. 196 m2 D. 88 m2
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu hình thang cân được tạo thành?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Một hình vuông có diện tích là 25 m2. Chu vi của hình vuông là:
A. 20 m B. 10 m C. 5 m D. 50 m
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình chữ nhật
A.Hai đường chéo song song với nhau B. Hai đường chéo trùng nhau
C.Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 25. 7. 100. 4
b) 45 . 53 + 45. 47
c) 32 . 28 – 32 . 22
d ) 2020 – [54 – (7 – 1)2] – 20210
Câu 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết
a) x + 7 = 68
b) 3 . x – 187 : 17 = 19
c) (x + 3)2 = 16
Câu 3: (2 điểm):
a) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn: x ⋮ 25; x ⋮ 30
b) Một nhóm tình nguyện viên muốn chia đều 120 thùng nước đóng chai và 80 thùng mì tôm thành một số phần quà như nhau để tặng bà con vùng bị cô lập do mưa lớn. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà? Khi đó mỗi phần quà có bao nhiêu thùng nước đóng chai và bao nhiêu thùng mì tôm?
-------------- Hết --------------
ĐỀ ĐỀ XUẤT 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 6
Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang
I: Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
D
D
C
A
D
II: Phần tự luận: (6 điểm)
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
2 điểm
a) 25. 7. 100. 4
= (25 . 4) . (7. 100)
0,25
= 100 . 700 = 70000
0,25
b) 45 . 53 + 45. 47
= 45(53 + 47)
0,25
= 45 . 100 = 4500
0,25
c) 32 . 28 – 32 . 22
= 32 . (28 – 22)
0,25
= 9 . 6 = 54
0,25
d ) 2020 – [54 – (7 – 1)2] – 20210
= 2020 – [54 – 62] – 1
= 2020 – (54 – 36) -1
0,25
= 2020 – 18 - 1
= 2001
0,25
2
2 điểm
a) x + 7 = 68
x = 68 – 7
0,25
x = 61
Vậy x = 61
0,25
b) 3 . x – 187 : 17 = 19
3 . x – 11 = 19
0,25
3 . x = 19 + 11
3. x = 30
0,25
x = 30 : 3
x = 10
Vậy x = 10
0,25
c) (x + 3)2 = 16
(x + 3)2 = 42
0,25
x + 3 = 4
0,25
x = 4 – 3
x = 1
Vậy x = 1
0,25
3
2 điểm
a) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn: x ⋮ 25; x ⋮ 30
Có: x ⋮ 20; x ⋮ 24 => x ∈ BC(25; 30)
Mà x nhỏ nhất khác 0 => x = BCNN(25; 30)
0,25
25 = 52
30 = 2 . 3 . 5
=> x = BCNN(20; 24) = 2 . 3 . 52 = 150
Vậy x = 150
0,25
b) Gọi số phần quà nhiều nhất có thể chia được là x(phần quà)
Theo đề bài x = ƯCLN(120; 80)
0,5
120 = 23 . 3. 5
80 = 24 . 5
=> ƯCLN(120; 80) = 23 . 5 = 40
0,25
=> Số phần quà nhiều nhất có thể chia là 40 phần quà
0,25
Sô thùng nước đóng chai là: 120 : 40 = 3 (thùng)
Số thùng mì tôm là: 80 : 40 = 2 (thùng)
0,25
Vậy : Có thể chia nhiều nhất 40 phần quà. Mỗi phần quà có 3 thùng nước đóng chai và 2 thùng mì tôm
0,25
----------- Hết ----------