UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I Năm học: 2020 – 2021 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) |
Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1. A.
Câu 1. Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A?
A.1 ; B. 3 ; C. 7 ; D. 8.
Câu 2. Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. a8 ; B. a9 ; C. a10 ; D. a2.
Câu 3. Tập hợp A = { 40; 41; 42; ... ; 50 } có số phần tử là :
A. 8 ; B. 9 ; C.10 ; D. 11.
Câu 4. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 7 có thể viết là:
A. P ={x Î N | x < 7} ; B. P ={x Î N | x 7} ;
C. P ={ x Î N | x > 7 } ; D. P ={ x Î N | x 7 } .
Câu 5. Số nào là bội của 3 trong các số sau: 18; 25; 124; 185 ?
A. 124 ; B. 18 ; C. 25 ; D. 185.
Câu 6. Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 5 ; B. 8 ; C. 12 ; D. 24.
Câu 7. Tổng chia hết cho:
A. 2 ; | B. 2 và 5; | C.3 ; | D. 5. |
Câu 8. Ghép bốn số 5, 6, 3, 0 thành số có ba chữ số khác nhau lớn nhất chia hết cho 2 và 5 là:
A. 560; B. 360; C. 630; D. 650.
Câu 9. Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 35 + x không chia hết cho 5 thì x là:
A.5 ; B. 16 ; C. 25 ; D. 135.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố ; B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố;
C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số; D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.
Câu 11. Số a = 35 có tất cả :
A.4 ước ; B.5 ước ; C.6 ước ; D.7 ước.
Câu 12. Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A. | B. | C. | D. |
Câu 13. Trong hình chữ nhật có:
A.Hai cạnh kề bằng nhau ; B.Hai đường chéo bằng nhau;
C.Bốn cạnh bằng nhau ; D.Hai đường chéo vuông góc.
Câu 14. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:
A.4cm2 ; B.6 cm2 ; C.8cm2 ; D.2cm2.
Câu 15. Một bồn hoa có dạng hình thang với 2 đáy lần lượt là 2m và 3m, chiều cao 5m. Diện tích bồn hoa đó là :
|
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách ?
Bài 2: (2,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể :
a) 11.68 + 11. 32 b) 36 – 18 : 2.( 3+1)
c)
2) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 218 – x = 35 b) 3(x + 1) = 42
Bài 3: (1,0 điểm)
Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ ?
Bài 4: (2,0 điểm)
a.Tính chu vi sân bóng hình chữ nhật rộng 20m và có chiều dài là 45m.
b.Mảnh vườn hình thoi có chiều cao bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình thoi đó ?
Bài 5: (0,5 điểm)
Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
= = = = = Hết = = = = =
Họ và tên học sinh: …………………….…........................ Số báo danh: ………….............
Họ và tên giám thị 1: ………………………...…………………..............................................
Họ và tên giám thị 2: ………………………...…………………..............................................